ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 06 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực: Thú y, Lâm nghiệp; 02 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thú y; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết tại Danh mục đính kèm), đã được công bố tại các quyết định số:
- Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các quyết định:
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Thú y |
||||||||
1 |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016. (Theo danh mục chi tiết đính kèm) |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính cũ |
Tên thủ tục hành chính mới |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Thú y |
|||||||||
1 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Cấp Tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 83/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016. (Theo danh mục chi tiết) |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống |
||||||||
3 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
||||||||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính cũ |
Tên thủ tục hành chính mới |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|||||||||
1 |
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở. |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở. |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||||
1 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Không |
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1..000047 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Không |
Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
1.007917 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); + Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Không |
Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
1.007916 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: (1) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: + Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (2) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. |
Không |
Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) do Địa phương quản lý. |
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đã được công bố tại Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
II. Lĩnh vực Thú y |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Đã được công bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Đã được công bố tại Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Đã được công bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
DANH MỤC
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 2 THÔNG TƯ SỐ 283/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC, KHỬ TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT, CHẨN ĐOÁN THÚ Y VÀ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO ĐỘNG VẬT.
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
I |
Động vật trên cạn |
|
|
1 |
Tư vấn xét nghiệm |
Lần |
45.500 - 50.000 |
2 |
Lấy mẫu |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu máu trâu bò |
Mẫu |
28.000 - 30.800 |
2.2 |
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....) |
Mẫu |
17.000 - 18.700 |
2.3 |
Lấy mẫu máu gia cầm |
Mẫu |
4.300 - 4.700 |
2.4 |
Lấy mẫu khác (swab, phân..) |
Mẫu |
7.300 - 8.000 |
3 |
Chẩn đoán bệnh lý học |
|
|
3.1 |
Mổ khám đại gia súc (thực địa) |
Mẫu |
208.000 - 228.000 |
3.2 |
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....) |
Mẫu |
171.000 - 188.000 |
3.3 |
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) |
Mẫu |
45.000 - 49.500 |
3.4 |
Mổ khám gia cầm |
Mẫu |
26.000 - 28.600 |
3.5 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin |
Mẫu |
245.000 - 270.000 |
4 |
Xét nghiệm |
|
|
4.1 |
Xét nghiệm vi rút |
|
|
4.1.1 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
555.000 - 610.500 |
4.1.2 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
229.000 - 252.000 |
4.1.3 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
877.000 - 965.000 |
4.1.4 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
212.000 - 233.000 |
4.1.5 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
495.000 - 544.500 |
4.1.6 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
208.000 - 229.000 |
4.1.7 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
486.000 - 534.500 |
4.1.8 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
187.000 - 206.000 |
4.1.9 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.767.000 - 5.244.000 |
4.1.10 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
8.423.000 - 9.266.000 |
4.1.11 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
2.959.000 - 3.254.000 |
4.1.12 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.275.000 - 4.702.000 |
4.1.13 |
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
75.000 - 82.500 |
4.1.14 |
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
203.000 - 223.000 |
4.1.15 |
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
89.000 - 98.000 |
4.1.16 |
Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
186.000 - 205.000 |
4.1.17 |
Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác. (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
293.000 - 323.000 |
4.1.18 |
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
385.000 - 424.000 |
4.1.19 |
Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA |
Mẫu |
549.000 - 604.000 |
4.1.20 |
Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào |
Mẫu |
142.000 - 156.000 |
4.1.21 |
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào. |
Mẫu |
178.000 - 196.000 |
4.1.22 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác. |
Mẫu/chỉ tiêu |
152.000 - 167.000 |
4.1.23 |
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI |
Mẫu |
86.000 - 95.000 |
4.1.24 |
Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI |
Mẫu |
46.000 - 50.600 |
4.1.25 |
Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.1.26 |
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
43.000 - 47.300 |
4.1.27 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.28 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
313.000 - 344.000 |
4.1.29 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
433.000 - 476.000 |
4.1.30 |
Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
153.000- 168.000 |
4.1.31 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
252.000 - 277.000 |
4.1.32 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.33 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.34 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000- 119.000 |
4.1.35 |
Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX |
Mẫu |
265.000 - 292.000 |
4.1.36 |
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.2 |
Xét nghiệm vi trùng |
|
|
4.2.1 |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
Mẫu |
168.000 - 184.000 |
4.2.2 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.3 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella multocida |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.4 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.5 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.6 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.7 |
Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.8 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.9 |
Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.10 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.11 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.12 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.13 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.14 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.15 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.16 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.17 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.18 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.19 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.20 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.21 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.22 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.23 |
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
192.000 - 211.000 |
4.2.24 |
Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.25 |
Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
281.000 - 309.000 |
4.2.26 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.27 |
Phát hiện kháng thể Salmonella pulloram ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.28 |
Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.29 |
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu |
Mẫu |
321.000 - 353.000 |
4.2.30 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
122.000 - 134.000 |
4.2.31 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
151.000 - 166.000 |
4.2.32 |
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA |
Mẫu |
164.000 - 180.000 |
4.2.33 |
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.34 |
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.35 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa |
Mẫu |
120.000 - 132.000 |
4.2.36 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal |
Mẫu |
76.000 - 83.600 |
4.2.37 |
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
269.000 - 296.000 |
4.2.38 |
Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT |
Mẫu |
94.000 - 103.000 |
4.2.39 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
288.000 - 317.000 |
4.2.40 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
555.000 - 610.000 |
4.2.41 |
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động |
Mẫu |
396.000 - 436.000 |
4.3 |
Xét nghiệm ký sinh trùng |
|
|
4.3.1 |
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR |
Mẫu/chỉ tiêu |
556.000 - 612.000 |
4.3.2 |
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA |
Mẫu/chỉ tiêu |
214.000 - 236.000 |
4.3.3 |
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa |
Mẫu |
72.000 - 79.000 |
4.3.4 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp CATT |
Mẫu |
150.000 - 165.000 |
4.3.5 |
Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
413.000 - 455.000 |
4.3.6 |
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ |
Mẫu |
156.000 - 172.000 |
4.3.7 |
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng |
Mẫu |
78.000 - 86.000 |
4.3.8 |
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi |
Mẫu |
59.000 - 65.000 |
4.3.9 |
Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn |
Mẫu |
32.000 - 35.000 |
4.3.10 |
Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi |
Mẫu |
33.000 - 37.000 |
4.3.11 |
Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master |
Mẫu |
41.000 - 45.000 |
4.3.12 |
Phát hiện ngoại ký sinh trùng |
Mẫu |
29.000 - 32.000 |
4.3.13 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
91.000 - 100.000 |
II |
Thủy sản |
||
1 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
514.000 - 566.000 |
2 |
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
3 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
473.000 - 520.000 |
4 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
5 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
439.000 - 483.000 |
6 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
201.000 - 221.000 |
7 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
589.000 - 648.000 |
8 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
286.000 - 314.000 |
9 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin |
Mẫu |
244.000 - 268.000 |
10 |
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
118.000 - 130.000 |
11 |
Định lượng vi khuẩn tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
12 |
Định lượng Vibrio tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
13 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
14 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
15 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
16 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
17 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
18 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
19 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
20 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
21 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
22 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
23 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
24 |
Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
25 |
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi |
Mẫu |
36.500 - 40.000 |
26 |
Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
236.000 - 259.000 |
27 |
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) |
Mẫu |
119.000 - 131.000 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 260/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 15/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video