ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
2. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức phụ cấp hằng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
3. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
4. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chủ trương thành lập quỹ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
5. |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
6. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng thụ hưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2025 |
7. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
Quy định một số đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ngoài các đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ) |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2024/ND-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định một số đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng và mức trợ cấp nuôi dưỡng cho người được nuôi dưỡng tại các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau tiếp tục tham gia học trung cấp, cao đẳng và đại học |
01/01/2025 |
8. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội Dân phòng và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng Dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
9. |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an viên bán chuyên trách ở ấp; chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí, sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2024 |
10. |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/8/2024 |
11. |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi, hỗ trợ đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định một số nội dung, mức chi, hỗ trợ đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2025 |
12. |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng của Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 quy định mức thu học phí năm học 2022- 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/8/2024 |
1. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
15/10/2024 |
2. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau |
30/9/2024 |
3. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đât có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/12/2024 |
4. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/12/2024 |
5. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, hạn mức giao đất chưa sử dụng và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/10/2024 |
6. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/5/2024 |
7. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Về việc bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/12/2024 |
8. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2024 |
9. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/4/2024 |
10. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/6/2024 |
11. |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 13/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chi tiết tiêu chuẩn và cách thức đánh giá, bình xét các danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp, khóm văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
31/10/2024 |
12. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 |
Ban hành Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/5/2024 |
13. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Quy định đối tượng khách được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định đối tượng khách trong nước được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/3/2024 |
14. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành giá thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. |
10/01/2025 |
15. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2024 |
16. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2024 |
17. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
05/8/2024 |
18. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/3/2024 |
19. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ- UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/6/2024 |
20. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/4/2024 |
21. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2024 |
22. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/4/2024 |
23. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 7/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/3/2024 |
24. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2024 |
25. |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
Quy định về rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/01/2025 |
26. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/5/2024 |
27. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/10/2024 |
28. |
Quyết định |
51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
05/01/2025 |
29. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2024 |
30. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Ban hành Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2024 |
31. |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2024 |
32. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/01/2025 |
33. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2024 |
34. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 của Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/10/2024 |
35. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2025 |
36. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2025 |
37. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/12/2024 |
1. |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/02/2024 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 09/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/10/2024 |
2 |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 09/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/11/2024 |
3 |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành chính sách khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức thôi việc trước tuổi nghỉ hưu |
Sửa đổi Điều 1 và Điều 6 Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 09/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/11/2024 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung chi phí lập nhiệm vụ, dự án tại mục 1 và bãi bỏ Mục 9 của Phụ lục quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số mục của Phụ lục quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/10/2024 |
2 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4; điểm a Khoản 1 Điều 5 và thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Chi cục Thủy sản” tại khoản 1 Điều 7 của Quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
26/12/2024 |
3 |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi (điều chỉnh tăng) giá đất ở tại đô thị đối với 02 đoạn, tuyến đường thuộc thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 và Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/10/2024 |
4 |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3; khoản 4 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 5 của Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách và quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/9/2024 |
5 |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 6, Điều 7, Điều 8, điểm d khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 18, khoản 3 Điều 19, khoản 3 Điều 20, khoản 3 Điều 21 Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau và bãi bỏ Danh mục văn bản giao địa phương ban hành, quy định chi tiết phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ- UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/01/2025 |
6 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; điểm a, c khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 13 của Quy định quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách và quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/9/2024 |
7 |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và khoản 1 Điều 3 Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/10/2024 |
8 |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ Điều 14, Điều 15 và khoản 3 Điều 16 của Quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2 Điều 6 Quyết định số 64/2024/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2025 |
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2024
Số hiệu: | 26/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Nguyễn Minh Luân |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2024
Chưa có Video