ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 4 Điều 14 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự được thành lập trên địa bàn tỉnh là 752 Tổ/752 ấp, khóm, khu thuộc xã, phường, thị trấn.
2. Số lượng thành viên của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu thuộc xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh được quy định như sau: (Có phụ lục kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2024.
2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định theo quy định của pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI ẤP, KHÓM, KHU THUỘC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 26/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Huyện, thị xã, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
Ấp, khóm, khu bố trí 05 thành viên/Tổ |
Ấp, khóm, khu bố trí 03 thành viên/Tổ |
Phường 1 |
Khóm Hùng Vương; Khóm Hưng Đạo Vương; Khóm Nguyễn Thái Học; Khóm Lê Văn Tám. |
Khóm Nguyễn Du. |
|
Phường 2 |
Khóm 1. |
Khóm 2; Khóm 3; Khóm 4; Khóm 5; Khóm 6; Khóm 7. |
|
Phường 3 |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 3; Khóm 4. |
|
|
Phường 4 |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 3; Khóm 4; Khóm 5; Khóm 6. |
|
|
Phường 5 |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 3; Khóm 4; Khóm 5; Khóm 6. |
|
|
Phường 8 |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 3; Khóm 4; Khóm 5. |
|
|
Phường 9 |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 3; Khóm 5. |
Khóm 4. |
|
Phường Trường An |
Khóm Tân Quới Hưng; Khóm Tân Qưới Đông. |
Khóm Tân Qưới Tây; Khóm Tân Vĩnh. |
|
Phường Tân Ngãi |
Khóm Tân Vĩnh Thuận; Khóm Vĩnh Hòa. |
Khóm Tân Thuận An; Khóm Tân Xuân; Khóm Vĩnh Phú; Khóm Vĩnh Bình. |
|
Phường Tân Hòa |
Khóm Tân Hưng; Khóm Tân Nhơn; Khóm Tân Phú. |
Khóm Tân Quới; Khóm Tân Thuận. |
|
Phường Tân Hội |
Khóm Mỹ Thuận. |
Khóm Tân Bình; Khóm Mỹ Phú; Khóm Tân Thạnh; Khóm Tân An. |
|
Phường Cái Vồn |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 3; Khóm 4; Khóm 5. |
|
|
Phường Thành Phước |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 4; Khóm 5. |
Khóm 3. |
|
Phường Đông Thuận |
Khóm Đông Bình A; Khóm Đông Thuận. |
Khóm Đông An; Khóm Đông Bình B; Khóm Đông Bình. |
|
Xã Thuận An |
Ấp Thuận Tiến A; Ấp Thuận Tiến B; Ấp Thuận Tiến C; Ấp Thuận Phú A; Ấp Thuận Phú B; Ấp Thuận Thành; Ấp Thuận Tân A; Ấp Thuận Nghĩa; Ấp Thuận Thới. |
Ấp Thuận Tân B. |
|
Xã Đông Bình |
Ấp Đông Hậu; Ấp Đông Lợi; Ấp Phù Ly II. |
Ấp Phù Ly I; Ấp Đông Bình. |
|
Xã Đông Thạnh |
Ấp Đông Thạnh C. |
Ấp Thạnh Hòa; Ấp Thạnh An; Ấp Thạnh Lý; Ấp Đông Thạnh A; Ấp Đông Thạnh B. |
|
Xã Đông Thành |
Ấp Đông Hưng 1; Ấp Đông Hòa 2; Ấp Đông Hưng 3; Ấp Hóa Thành 1; Ấp Hóa Thành 2. |
Ấp Đông Hưng 2; Ấp Đông Hòa 1. |
|
Xã Mỹ Hòa |
Ấp Mỹ Khánh 1; Ấp Mỹ Khánh 2; Ấp Mỹ Hưng 1; Ấp Mỹ Hưng 2; Ấp Mỹ Phước 1; Ấp Mỹ Thới 1; Ấp Mỹ An; Ấp Mỹ Lợi. |
Ấp Mỹ Phước 2; Ấp Mỹ Thới 2. |
|
Thị trấn Long Hồ |
Khóm 1. |
Khóm 2; Khóm 4; Khóm 5; Khóm 6. |
|
Xã Long An |
Ấp An Hiệp; Ấp Long Hiệp; Ấp An Phú A; Ấp An Lương A. |
Ấp Long Tân; Ấp An Phú B; Ấp Bà Lang; Ấp Hậu Thành. |
|
Xã Phú Đức |
Ấp An Hòa; Ấp Phú An; Ấp An Thạnh; Ấp An Thành. |
Ấp Thông Quan; Ấp Phú Thạnh; Ấp An Thuận. |
|
Xã Long Phước |
Ấp Long Thuận; Ấp Long Thuận A; Ấp Long Thuận B; Ấp Phước Ngươn; Ấp Phước Ngươn B; Ấp Phước Trinh B. |
Ấp Phước Lợi A; Ấp Phước Trinh; Ấp Phước Trinh A. |
|
Xã Phước Hậu |
Ấp Phước Lợi A; Ấp Phước Ngươn A; Ấp Phước Lợi B; Ấp Phước Lợi C; Ấp Phước Hanh A; Ấp Phước Hanh B. |
|
|
Xã Tân Hạnh |
Ấp Tân An; Ấp Tân Thuận; Ấp Tân Nhơn; Ấp Tân |
Ấp Tân Hiệp. |
|
|
Thạnh; Ấp Tân Hòa; Ấp Tân Thới; Ấp Tân Hưng; Ấp Tân Bình. |
|
|
Xã Lộc Hòa |
Ấp An Hiệp; Ấp Phước Hiệp; Ấp Phước Long; Ấp Phước Tân; Ấp Long Hòa. |
Ấp Phước Bình; Ấp Phước Thạnh; Ấp Long Bình. |
|
Xã Hòa Phú |
Ấp Phú Hưng; Ấp Hòa Hưng. |
Ấp Phước Hòa; Ấp Phước Lộc; Ấp Thạnh Phú; Ấp Lộc Hưng; Ấp Thạnh Hưng. |
|
Xã Phú Quới |
Ấp Phú Thạnh A; Ấp Phú Thạnh B; Ấp Phú Long A; Ấp Phước ên A; Ấp Phước ên B; Ấp Phước Bình B. |
Ấp Phú Long B; Ấp Phước Bình A. |
|
Xã Thạnh Quới |
Ấp Hòa Thạnh 1; Ấp Hòa Thạnh 2; Ấp Thạnh Phú. |
Ấp Hòa Thạnh; Ấp Thạnh Lợi; Ấp Phước Lợi. |
|
Xã Thanh Đức |
Ấp Sơn Đông; Ấp Thanh Sơn; Ấp Thanh Mỹ 2; Ấp Thanh Mỹ 1; Ấp Long Hưng; Ấp Thanh Hưng; Ấp Hưng Quới. |
Ấp Cái Sơn Lớn; Ấp Long Quới. |
|
Xã An Bình |
Ấp An Thành; Ấp An Thới; Ấp An Long; Ấp An Hòa; Ấp An Thuận; Ấp Bình Lương. |
Ấp An Thạnh; Ấp An Hưng. |
|
Xã Hòa Ninh |
Ấp Bình Thuận 1; Ấp Bình Thuận 2; Ấp Hòa Thuận; Ấp Hòa Lợi; Ấp Hòa Quí. |
Ấp Hòa Phú. |
|
Xã Đồng Phú |
Ấp Phú Mỹ 1; Ấp Phú Mỹ 2; Ấp Phú Thuận 2; Ấp Phú Thạnh 1; Ấp Phú Thạnh 4; Ấp Phú Hòa 2; Ấp Thuận Long. |
Ấp Phú Thuận 1; Ấp Phú Thạnh 2; Ấp Phú Thạnh 3. |
|
Xã Bình Hòa Phước |
Ấp Bình Hòa 1; Ấp Bình Hòa 2; Ấp Phú An 1; Ấp Phú An 2; Ấp Phước Định 1; Ấp Phước Định 2. |
|
|
Thị trấn Cái Nhum |
Khóm 1; Khóm 2; Khóm 4; Khóm 5; Khóm 6. |
Khóm 3. |
|
Xã Bình Phước |
Ấp Phước Trinh; Ấp Phước Lợi; Ấp Phước Thượng; Ấp Phước Lộc Thọ; Ấp Phước Tường; Ấp Phước Chí; Ấp Phước Thới. |
|
|
Xã Nhơn Phú |
Ấp Phú Thạnh A; Ấp Phú Thạnh B; Ấp Phú Thọ. |
Ấp Phú Hòa; Ấp Phú Qưới; Ấp Phú Thạnh C; Ấp Phú Thuận A; Ấp Phú Thuận B. |
|
Xã Chánh An |
Ấp An Hòa; Ấp Tân Mỹ; Ấp Tân An. |
Ấp Mỹ Chánh; Ấp Mỹ Long; Ấp Mỹ Hạnh; Ấp Vàm Lịch. |
|
Xã An Phước |
Ấp Phước Thuỷ; Ấp Định Thới A; Ấp Thuỷ Thuận; Ấp Thanh Thuỷ. |
Ấp Phú Hoà; Ấp Hòa Phú; Ấp Phú An; Ấp Phú Hội; Ấp Phú Bình; Ấp Định Thới B. |
|
Xã Tân An Hội |
Ấp An Hội; Ấp Tân Qui. |
Ấp Tân Thiềng; Ấp Tân An; Ấp Tân Thắng; Ấp Tân Hội. |
|
Xã Long Mỹ |
Ấp Long Phước; Ấp Long Hòa 2; Ấp Long Hòa 1; Ấp Long Khánh. |
|
|
Xã Mỹ An |
Ấp An Hương 1; Ấp An Hương 2; Ấp An Hưng; Ấp Hoà Long; Ấp Chợ. |
Ấp An Hòa; Ấp Thanh Hương; Ấp Hòa Mỹ 1; Ấp Hòa Mỹ 2. |
|
Xã Mỹ Phước |
Ấp Cái Cạn; Ấp Mỹ Điền; Ấp Cái Tranh; Ấp Cái Kè. |
Ấp Mỹ Thanh; Ấp Mỹ Phú. |
|
Xã Hòa Tịnh |
Ấp Bình Tịnh. |
Ấp Bình Tịnh A; Ấp Bình Hòa 1; Ấp Bình Hòa 2; Ấp Thiềng Long 1; Ấp Thiềng Long 2; Ấp Vườn Cò; Ấp Bình Tịnh B. |
|
Xã Tân Long Hội |
|
Ấp Tân Phong 1; Ấp Tân Phong 2; Ấp Tân Qui; Ấp Tân Tiến; Ấp Cầu Ván; Ấp Thanh Phong; Ấp Gò Nhum. |
|
Xã Tân Long |
Ấp Thân Bình; Ấp Đồng Bé. |
Ấp Ngã Ngay; Ấp Tân Hiệp; Ấp Tân Hòa; Ấp Tân Bình; Ấp Thanh Bình. |
|
Thị trấn Tam Bình |
Khóm 2. |
Khóm 1; Khóm 3; Khóm 4. |
|
Xã Hòa Thạnh |
Ấp 1; Ấp 2; Ấp 3; Ấp Thạnh An; Ấp Thạnh Hiệp. |
Ấp Thạnh Trí. |
|
Xã Tân Lộc |
Ấp 1; Ấp 8. |
Ấp 2; Ấp 9; Ấp Tân Thành. |
|
Xã Hậu Lộc |
Ấp 5; Ấp 6. |
Ấp 3; Ấp 4; Ấp 7; Ấp Danh Tấm. |
|
Xã Song Phú |
Ấp Phú Điền; Ấp Phú Ninh. |
Ấp Phú Trường; Ấp Phú Hòa Yên; Ấp Phú Trường Yên; Ấp Phú Hữu Yên. |
|
Xã Loan Mỹ |
Ấp Kỳ Son; Ấp Giữa; Ấp Cần Súc; Ấp Đại Thọ. |
Ấp Tân Nguyên; Ấp Thông Nguyên; Ấp Đại Nghĩa; Ấp Sóc Rừng; Ấp Tổng Hưng; Ấp Tổng Hưng B; Ấp Bình Hòa; Ấp Bình Phú. |
|
Xã Phú Thịnh |
Ấp Phú Hòa; Ấp Phú Bình; Ấp Phú Hữu Đông; Ấp Phú Thuận; Ấp Phú An. |
Ấp Phú Tân; Ấp Phú Hữu Tây; Ấp Phú Hưng. |
|
Xã Phú Lộc |
Ấp 4; Ấp Long Công; Ấp 3A; Ấp 3B. |
Ấp 5; Ấp Cây Điều; Ấp Phú Tân; Ấp Lung Đồng. |
|
Xã Ngãi Tứ |
Ấp Bình Ninh; Ấp Bình Quí; Ấp An Phong; Ấp Đông Phú; Ấp Đông Hậu; Ấp Ngã Cái; Ấp Đông Thạnh. |
Ấp Nhứt; Ấp An Thới. |
|
Xã Hòa Lộc |
Ấp Mỹ Hòa; Ấp 2; Ấp 7; Ấp Hòa An. |
Ấp Hòa Thuận; Ấp Cái Cui. |
|
Xã Long Phú |
Ấp Phú Sơn A; Ấp 6B. |
Ấp Phú Sơn; Ấp Phú Sơn B; Ấp Phú Sơn C; Ấp Phú Thạnh. |
|
Xã Hòa Hiệp |
Ấp 4; Ấp 10; Ấp Hòa Phong. |
Ấp 6; Ấp 7; Ấp 8; Ấp 9. |
|
Xã Tường Lộc |
Ấp Tường Nhơn B; Ấp Tường Lễ; Ấp Nhà Thờ; Ấp Mỹ Phú 5. |
Ấp Tường Nhơn; Ấp Tường Nhơn A; Ấp Tường Trí; Ấp Tường Trí B; Ấp Mỹ Phú 1. |
|
Xã Tân Phú |
Ấp Phú Thọ; Ấp Phú Nghĩa; Ấp Phú Yên; Ấp Phú Thành; Ấp Phú Mỹ. |
Ấp Phú Long. |
|
Xã Mỹ Thạnh Trung |
Ấp Mỹ Phú 3; Ấp Mỹ Trung 1; Ấp Mỹ Trung 2; Ấp Bằng Tăng; Ấp Mỹ Quới; Ấp Mỹ Phú Tân. |
Ấp Mỹ Phú 2; Ấp Mỹ Phú 4; Ấp Mỹ Thành; Ấp Cây Bàng; Ấp Mỹ Hưng. |
|
Xã Bình Ninh |
Ấp Mỹ An; Ấp An Phú Tân; Ấp An Hòa. |
Ấp An Phú; Ấp An Hòa A; Ấp An Hòa B; Ấp An Thạnh; Ấp Bình An; Ấp Bình Điền; Ấp An Thạnh A; Ấp An Thạnh B. |
|
Xã Mỹ Lộc |
Ấp Mỹ Phú; Ấp 11; Ấp 8. |
Ấp Cái Sơn; Ấp 6A; Ấp 10; Ấp Mỹ Tân; Ấp 9. |
|
Thị Trấn Vũng Liêm |
Ấp Phong Thới; Ấp Trung Tín; Ấp Rạch Trúc. |
Khóm 1; Khóm 2. |
|
Xã Trung Thành |
Ấp An Nhơn; Ấp Trung Trạch; Ấp An Trung; Ấp Xuân Minh 1; Ấp Xuân Minh 2. |
Ấp Phước Lộc; Ấp Xuân Lộc. |
|
Xã Trung Thành Đông |
|
Ấp Hòa Thuận; Ấp Đức Hòa; Ấp Đại Hòa; Ấp Phú Nông; Ấp Phú An; Ấp Đại Nghĩa. |
|
Xã Trung Thành Tây |
Ấp Hòa Nghĩa; Ấp Trường Thọ. |
Ấp Hòa Hiệp; Ấp Quới Hiệp; Ấp Tân Trung; Ấp Trung Hậu. |
|
Xã Trung Ngãi |
Ấp Kinh; Ấp Giồng Ké. |
Ấp 1; Ấp 2; Ấp Phú Nhuận; Ấp 7; Ấp 8. |
|
Xã Trung Nghĩa |
Ấp Phú Ân; Ấp Trường Hội; Ấp 3. |
Ấp Phú Tiên; Ấp Phú Tân; Ấp 6; Ấp Phú Khương; Ấp 4. |
|
Xã Trung Hiếu |
Ấp An Thành Tây; Ấp An Thành Đông; Ấp Bình Thành; Ấp An Điền 2; Ấp An Điền 1. |
Ấp Bình Trung; Ấp An Lạc Tây; Ấp An Lạc Đông; Ấp Trung Điền. |
|
Xã Trung An |
Ấp An Lạc 2; Ấp An Hậu. |
Ấp Trung Hòa 1; Ấp Trung Hòa 2; Ấp An Phước; Ấp An Lạc 1. |
|
Xã Trung Hiệp |
Ấp Rạch Ngay; Ấp Mướp Sát; Ấp Trung Hưng; Ấp Bình Phụng; Ấp Rạch Nưng; Ấp Trung Trị. |
Ấp Ruột Ngựa. |
|
Xã Trung Chánh |
Ấp Chợ Mới; Ấp Quang Đức. |
Ấp Rạch Chim; Ấp Rạch Rô; Ấp Bà Đông; Ấp Bà Phận; Ấp Quang Trạch. |
|
Xã Hiếu Nghĩa |
Ấp Hiếu Trung; Ấp Hiếu Hạnh; Ấp Hiếu Văn; Ấp Hiếu Trung A; Ấp Hiếu Tín; Ấp Hiếu Hậu. |
|
|
Xã Hiếu Thành |
|
Ấp Hiếu Thọ; Ấp Hiếu Thạnh; Ấp Hiếu Ngãi; Ấp Hiếu Xuân Tây; Ấp Hiếu Xuân; Ấp Hiếu Xuân Đông; Ấp Hiếu Kinh A; Ấp Hiếu Liên; Ấp Hiếu Kinh B; Ấp Hiếu Bình. |
|
Xã Hiếu Nhơn |
Ấp Hiếu Minh B; Ấp Hiếu Thủ. |
Ấp Hiếu Hòa A; Ấp Ngã Phú; Ấp Ngã Hậu; Ấp Hiếu Minh A; Ấp Ngã Chánh; Ấp Hiếu Hòa B. |
|
Xã Hiếu Thuận |
Ấp Quang Mỹ; Ấp Phú Cường. |
Ấp Ngãi Thạnh; Ấp Quang Trường; Ấp Phú Điền. |
|
Xã Hiếu Phụng |
Ấp Quang Phú. |
Ấp Quang Huy; Ấp Tân Huy; Ấp Tân Khánh; Ấp Hiếu Hiệp; Ấp Tân Quang; Ấp Quang Thạnh; Ấp Nhơn Ngãi; Ấp Nhơn Nghĩa. |
|
Xã Tân An Luông |
Ấp 7; Ấp 8; Ấp Nước Xoáy. |
Ấp 3; Ấp 4; Ấp Rạch Cốc; Ấp 5; Ấp Bào Xép; Ấp Bờ Sao; Ấp 6; Ấp Gò Ân; Ấp Đập Sậy. |
|
Xã Tân Quới Trung |
Ấp Tân Quới. |
Ấp 1; Ấp 2; Ấp Rạch Đôi; Ấp Quang Diệu; Ấp Quang Hiệp; Ấp Đập Thủ; Ấp Tân Đông; Ấp Cái Trôm. |
|
Xã Quới An |
Ấp Vàm An; Ấp Quang Hòa. |
Ấp Nhất; Ấp Hiệp Trường; Ấp Quang Minh; Ấp An Quới; Ấp Phước Thọ; Ấp Phước Trường; Ấp Trường Định. |
|
Xã Quới Thiện |
Ấp Rạch Vọp; Ấp Rạch Sâu; Ấp Phước Lý Nhì; Ấp Bình Lương. |
Ấp Phước Lý Nhất; Ấp Phước Thạnh; Ấp Phước Bình; Ấp Phú Thới. |
|
Xã Thanh Bình |
Ấp Thái Bình; Ấp Thanh Lương. |
Ấp Thái An; Ấp Thanh Bình; Ấp Tân Bình; Ấp Thanh Tân; Ấp Thanh Khê; Ấp Bình Thủy; Ấp Thông Lưu; Ấp Cái Dứa; Ấp Thanh Phong; Ấp Lăng. |
|
Thị Trấn Tân Quới |
Khóm Tân Lợi; Khóm Tân Thuận; Khóm Thành Nhân; Khóm Thành Quới; Ấp Thành Khương. |
Ấp Tân Hạnh; Khóm Tân Vinh; Khóm Tân Hòa; Ấp Tân Hữu; Khóm Tân Đông; Khóm Thành Công; Khóm Thành Tâm. |
|
Xã Mỹ Thuận |
Ấp Mỹ Thạnh B; Ấp Mỹ Tú. |
Ấp Mỹ Trung A; Ấp Mỹ Trung B; Ấp Mỹ Thạnh A; Ấp Mỹ Thạnh C; Ấp Mỹ Tân; Ấp Kinh Mới. |
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh |
Ấp Hòa Hiệp; Ấp Hòa Bình. |
Ấp Hòa An; Ấp Hòa Thuận; Ấp Hòa Thới; Ấp Mỹ Hòa; Ấp Hòa Thạnh. |
|
Xã Thành Lợi |
Ấp Thành Nghĩa; Ấp Thành Trí; Ấp Thành Phú. |
Ấp Thành Thọ; Ấp Thành Đức; Ấp Thành Ninh; Ấp Thành Tiến; Ấp Thành An. |
|
Xã Tân Bình |
Ấp Tân Qui; Ấp Tân Trung; Ấp Tân Hậu; Ấp Tân Thới; Ấp Tân Phước; Ấp Tân Hiệp. |
Ấp Tân Phú; Ấp Tân Biên. |
|
Xã Tân Lược |
Ấp Tân Tiến; Ấp Tân Lộc; Ấp Tân Vĩnh; Ấp Tân Minh. |
Ấp Tân Long; Ấp Tân Định; Ấp Tân Khánh. |
|
Xã Tân An Thạnh |
Ấp An Thành; Ấp An Thạnh; Ấp An Thới; Ấp An Khánh. |
|
|
Xã Tân Hưng |
Ấp Hưng Lợi. |
Ấp Hưng Thịnh; Ấp Hưng Thuận; Ấp Hưng Nghĩa. |
|
Xã Tân Thành |
Ấp Tân Lập; Ấp Tân Mỹ; Ấp Tân Yên; Ấp Thành Tân. |
Ấp Tân Dương. |
|
Xã Thành Trung |
Ấp Thành Hiếu. |
Ấp Thành Thuận; Ấp Thành Lộc; Ấp Thành Lễ; Ấp Thành Hưng; Ấp Thành Quí; Ấp Thành Sơn. |
|
Thị trấn Trà Ôn |
Khu 2; Khu 5; Khu 6. |
Khu 1; Khu 3; Khu 4. |
|
Xã Hòa Bình |
Ấp Ngãi Hòa; Ấp Tân Thuận; Ấp Hiệp Thạnh; Ấp Hiệp Lợi; Ấp Kinh Mới; Ấp Hiệp Hòa; Ấp Hiệp Thuận. |
|
|
Xã Tân Mỹ |
Ấp Trà Mòn; Ấp Gia Kiết; Ấp Mỹ An; Ấp Mỹ Định; Ấp Cần Thay; Ấp Sóc Ruộng; Ấp Mỹ Thuận; Ấp Mỹ Phú. |
|
|
Xã Nhơn Bình |
Ấp Tường Nhơn; Ấp Ba Chùa; Ấp Nhơn Ngãi; Ấp Tường Ngãi; Ấp Nhơn Trí; Ấp Tường Trí. |
|
|
Xã Vĩnh Xuân |
Ấp Vĩnh Thành; Ấp Vĩnh Khánh 1; Ấp Gò Tranh; Ấp Vĩnh Trinh; Ấp Vĩnh Khánh 2; Ấp La Ghì; Ấp Vĩnh Lợi. |
|
|
Xã Trà Côn |
Ấp Ngãi Lộ B; Ấp Thôn Rôn; Ấp Ngãi Lộ A; Ấp Trà Ngoa; Ấp Phạm Thị Mến; Ấp Tầm Vu; Ấp Bang Chang. |
|
|
Xã Thới Hòa |
Ấp Tường Hưng; Ấp Tường Tín; Ấp Tường Thọ; Ấp Ninh Thuận; Ấp Ninh Hòa. |
|
|
Xã Lục Sĩ Thành |
Ấp Kinh Đào; Ấp Mỹ Thạnh; Ấp An Thạnh; Ấp Long Hưng; Ấp Tân An; Ấp Long Thạnh; Ấp Tân Thạnh. |
|
|
Xã Thuận Thới |
Ấp Cống Đá; Ấp Giồng Gòn; Ấp Vĩnh Thuận; Ấp Vĩnh Thới; Ấp Ông Lãnh. |
|
|
Xã Xuân Hiệp |
Ấp Hồi Trinh; Ấp Hồi Xuân; Ấp Hồi Tường; Ấp Hồi Phước; Ấp Hồi Thọ; Ấp Hồi Lộc; Ấp Hồi Thạnh. |
|
|
Xã Tích Thiện |
Ấp Tích Phước; Ấp Tích Lộc; Ấp Cây Gòn; Ấp Tích Quới; Ấp Tích Phú. |
Ấp Tích Khánh. |
|
Xã Hựu Thành |
Ấp Khu Phố; Ấp Vĩnh Thành; Ấp Vĩnh Hựu; Ấp Trà Sơn; Ấp Vĩnh Hoà. |
|
|
Xã Phú Thành |
Ấp Phú Long; Ấp Phú Lợi; Ấp Phú Xuân; Ấp Phú Sung; Ấp Phú Hưng. |
|
|
Xã Thiện Mỹ |
Ấp Giồng Thanh Bạch; Ấp Mỹ Hưng; Ấp Mỹ Trung; Ấp Tích Khánh; Ấp Mỹ Lợi. |
Ấp Mỹ Phó; Ấp Mỹ Hòa; Ấp Cây Điệp; Ấp Đục Dông. |
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 26/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 19/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video