ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2589/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 25 tháng 10 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BTP ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 30/KH-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; văn hóa, thể thao và du lịch hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành, bao gồm:
1. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn:
- 35 Quyết định, Chỉ thị còn hiệu lực thi hành;
- 35 Quyết định, Chỉ thị hết hiệu lực thi hành.
2. Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch:
- 25 Quyết định, Chỉ thị còn hiệu lực thi hành;
- 06 Quyết định hết hiệu lực thi hành.
(Đính kèm 02 Danh mục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN VỀ
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÒN HIỆU LỰC VÀ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 |
08/CT.UBT.95 |
05/5/1995 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
2 |
1699/QĐ.UBT.97 |
15/7/1997 |
Về việc ban hành quy chế lập quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh Cần Thơ |
3 |
08/CT.CT.UBT.97 |
24/9/1997 |
Về việc phòng chống bệnh dại |
4 |
14/1998/CT-UB |
17/7/1998 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
5 |
31/1999/QĐ.UBT |
27/3/1999 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ |
6 |
15/2000/CT.UBT |
28/6/2000 |
Về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng hàng hóa |
7 |
18/2000/CT.UB |
26/7/2000 |
Về việc phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh rạch |
8 |
47/2001/QĐ-UB |
22/6/2001 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ nguồn nước, các công trình cấp nước và việc sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
9 |
283/2004/QĐ-UB |
18/8/2004 |
Về việc ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
10 |
313/2004/QĐ-UB |
06/12/2004 |
Về việc cấm lưu thông, mua bán, sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật có chứa Endosulfan trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
11 |
16/2005/QĐ-UB |
16/3/2005 |
Về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão thành phố Cần Thơ |
12 |
20/2005/CT-UBND |
19/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác triển khai thực hiện Luật Thủy sản |
13 |
21/2005/CT-UBND |
22/11/2005 |
Về việc thực hiện các biện pháp khẩn cấp để phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
14 |
69/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
15 |
73/2006/QĐ-UBND |
03/11/2006 |
Về việc ban hành quy định về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
16 |
10/2007/CT-UBND |
18/5/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý kinh doanh, vận chuyển giết mổ gia súc, gia cầm và bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm |
17 |
48/2008/QĐ-UBND |
13/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động nuôi thủy sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
18 |
10/2008/CT-UBND |
03/7/2008 |
Về việc tăng cường quản lý nuôi thủy sản bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
19 |
72/2008/QĐ-UBND |
26/8/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20 |
93/2008/QĐ-UBND |
03/11/2008 |
Về việc đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục Phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 |
98/2008/QĐ-UBND |
25/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
100/2008/QĐ-UBND |
16/12/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 |
09/2009/QĐ- UBND |
23/01/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 |
20/2009/QĐ-UBND |
24/02/2009 |
Về việc phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
25 |
28/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
Về việc sửa đổi điểm d khoản 2 Điều 3 Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
26 |
29/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
Về việc sửa đổi điểm đ khoản 2 Điều 3 Quyết định số 98/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
27 |
56/2009/QĐ-UBND |
19/10/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
58/2009/QĐ-UBND |
21/10/2009 |
Về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn |
29 |
59/2009/QĐ-UBND |
30/10/2009 |
Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn |
30 |
62/2009/QĐ-UBND |
10/11/2009 |
Về việc liên kết các bên trong chuỗi giá trị sản xuất cá tra xuất khẩu |
31 |
13/2010/QĐ-UBND |
04/02/2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 |
24/2010/QĐ-UBND |
03/6/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý về hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm |
33 |
03/2010/CT-UBND |
13/6/2010 |
Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
34 |
20/2010/QĐ-UBND |
16/6/2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 |
43/2010/QĐ-UBND |
24/11/2010 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
2. Văn bản hết hiệu lực
STT |
KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 |
2289/QĐ.UBT.97 |
15/9/1997 |
Về việc ban hành bản Quy định quản lý Nhà nước về lưu thông, sử dụng, sản xuất, gia công, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
2 |
1326/QĐ.UBT.97 |
11/6/1997 |
Về việc quản lý, bảo vệ, phát triển động vật rừng trong tỉnh Cần Thơ |
3 |
27/1999/QĐ.UBT |
12/3/1999 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thu quỹ phòng chống lụt bão từ năm 1999 đến năm 2000 |
4 |
12/2000/CT-UB |
15/5/2000 |
Về thực hiện chiến dịch Vệ sinh Môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2000 |
5 |
69/2001/QĐ.UB |
03/11/2001 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi thủy sản tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
6 |
10/2002/CT-UB |
17/4/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện Chiến dịch Tuần lễ Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường - Bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2002 |
7 |
94/2002/QĐ-UB |
30/10/2002 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2010 |
8 |
11/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân lâm thời thành phố Cần Thơ |
9 |
40/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
10 |
41/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
11 |
42/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
12 |
43/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Di dân và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
13 |
44/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
14 |
45/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
15 |
46/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
16 |
47/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
17 |
48/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Giống nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
18 |
240/2004/QĐ-UB |
16/4/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 |
241/2004/QĐ-UB |
16/4/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản |
20 |
242/2004/QĐ-UB |
16/4/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Chi cục Thú y |
21 |
284/2004/QĐ-UB |
31/8/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
295/2004/QĐ-UB |
30/9/2004 |
Về việc thành lập Liên Trạm Thủy sản Ô Môn - Cờ Đỏ và Liên Trạm Thủy sản Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh trực thuộc Chi cục Thủy sản |
23 |
296/2004/QĐ-UB |
30/9/2004 |
Về việc thành lập các Trạm Thú y và Trạm Kiểm dịch động vật trực thuộc Chi cục Thú y |
24 |
297/2004/QĐ-UB |
30/9/2004 |
Về việc thành lập Trạm kiểm dịch thực vật nội địa và các Trạm Bảo vệ thực vật quận, huyện trực thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật |
25 |
45/2005/QĐ-UB |
06/7/2005 |
Về việc đổi tên Chi cục bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
26 |
03/2006/CT-UBND |
23/01/2006 |
Về việc thực hiện tháng hành động vệ sinh, tiêu độc, khử trùng phòng, chống dịch cúm gia cầm |
27 |
05/2006/QĐ-UBND |
12/01/2006 |
về việc giao chỉ tiêu thu thủy lợi phí hàng năm cho các quận, huyện, nông trường quốc doanh thành phố Cần Thơ |
28 |
48/2007/QĐ-UBND |
28/12/2007 |
Về việc ban hành Quy chế về hoạt động quản lý khai thác, vận chuyển thủy sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
29 |
14/2008/QĐ-UBND |
21/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010 |
30 |
17/2008/QĐ-UBND |
13/3/2008 |
Về việc Quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên thú y ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
31 |
33/2008/QĐ-UBND |
29/4/2008 |
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
32 |
09/2008/CT-UBND |
07/5/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2008 |
33 |
08/2009/CT-UBND |
24/4/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động trồng cây phân tán. |
34 |
10/2009/CT-UBND |
22/5/2009 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009. |
35 |
41/2010/QĐ-UBND |
09/11/2010 |
Về việc phê duyệt đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 |
VĂN BẢN VỀ
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CÒN HIỆU LỰC VÀ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Văn bản còn hiệu lực
STT |
KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 |
14/CT.UBT.94 |
13/5/1994 |
Về việc cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm |
2 |
13/1996/CT-UB |
04/10/1996 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hành chính Nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
3 |
65/1999/QĐ.UBT |
03/7/1999 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 Khu Văn hóa, Du lịch, Thể dục Thể thao, Hội chợ Triển lãm cồn Cái Khế - thành phố Cần Thơ |
4 |
80/1999/QĐ.UBT |
12/11/1999 |
Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu du lịch sinh thái Cồn Ấu - thành phố Cần Thơ |
5 |
08/2000/CT-UB |
17/4/2000 |
Về việc Vận động "Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại" |
6 |
18/2002/CT-UB |
16/10/2002 |
Về việc tăng cường quản lý, phát huy hiệu quả các di tích lịch sử - văn hóa và cơ sở giáo dục truyền thống trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
7 |
20/2001/CT-UB |
06/6/2001 |
Về việc tăng cường xây dựng phòng đọc sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
8 |
23/2004/CT-UB |
22/10/2004 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
9 |
54/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Vể việc thành lập Trung tâm Văn hóa thông tin trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin thành phố Cần Thơ |
10 |
55/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Bảo tàng trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin thành phố Cần Thơ |
11 |
56/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Thư viện trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin thành phố Cần Thơ |
12 |
57/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Trường trung học Văn hóa nghệ thuật trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin thành phố Cần Thơ |
13 |
58/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Đoàn Cải lương Tây Đô trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin thành phố Cần Thơ |
14 |
254/2004/QĐ-UB |
16/6/2004 |
Về việc ban hành qui chế quản lý, bảo tồn, phát huy các di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
15 |
23/2005/QĐ-UB |
30/3/2005 |
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
16 |
31/2005/QĐ-UB |
04/5/2005 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
17 |
43/2005/QĐ-UB |
04/7/2005 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô |
18 |
06/2006/QĐ-UBND |
18/01/2006 |
Về việc phê duyệt "Đề cương quy hoạch ngành Thể dục Thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020" |
19 |
67/2006/QĐ-UBND |
17/8/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
20 |
34/2008/QĐ-UBND |
29/4/2008 |
Về việc thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
21 |
60/2008/QĐ-UBND |
07/7/2008 |
Về việc quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao |
22 |
80/2008/QĐ-UBND |
05/9/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 |
69/2009/QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
24 |
19/2009/QĐ-UBND |
19/02/2009 |
Về việc Quy định chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao |
25 |
30/2010/QĐ-UBND |
28/7/2010 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
2. Văn bản hết hiệu lực
STT |
KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 |
16/1999/QĐ.UBT |
03/7/1999 |
Về việc giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Sở Thể dục Thể thao |
2 |
11/1999/QĐ.UBT |
03/7/1999 |
Về việc giao dự toán chi ngân sách năm 1999 cho Sở Văn hóa Thông tin |
3 |
2765/1999/QĐ.UBT |
10/11/1999 |
Về việc phê duyệt đề cương quy hoạch ngành Thể dục - Thể thao tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
4 |
46/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
Về việc đổi tên Công ty Du lịch tỉnh Cần Thơ thành Công ty Du lịch thành phố Cần Thơ |
5 |
55/2008/QĐ-UBND |
10/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
6 |
10/2009/QĐ-UBND |
22/01/2009 |
Về việc Ban hành Quyết định về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao |
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; văn hóa, thể thao và du lịch hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
Số hiệu: | 2589/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; văn hóa, thể thao và du lịch hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
Chưa có Video