ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2586/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 240/TTr-SNN ngày 04 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đã được công bố tại:
- Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
- Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN
NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính cũ |
Tên thủ tục hành chính mới |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||||
1 |
3.000159 và 3.000175 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; - Hạt kiểm lâm: Vũng Tàu - Phú Mỹ; Châu Đức - Bà Rịa; Xuyên Mộc, Long Điền - Đất Đỏ. |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Không |
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đối với lô hàng gỗ xuất khẩu trên địa bàn huyện Côn Đảo. - Hạt Kiểm lâm tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đối với lô hàng gỗ xuất khẩu trên địa bàn: huyện Xuyên Mộc, huyện Châu Đức, huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ, thị xã Phú Mỹ, thành phố Vũng Tàu và thành phố Bà Rịa. - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và điểm a khoản 2 Điều 2 Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc. + Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Không |
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và điểm b khoản 2 Điều 2 Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||||||
1 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
600.000 đồng/lần |
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1.004509 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Không |
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
1.003984 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 24 giờ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/ TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
800.000 đồng/lần |
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. + 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
800.000 đồng/lần |
Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
III |
Lĩnh vực Thú y |
||||||||
1 |
1.005327 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + 05 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp mới. + 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
2.002132 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực: - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần. - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí. |
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần. |
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
1.003810 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng (tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận). + 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng (tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 |
1.003619 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
1.003612 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. + 17 ngày: đối với trường hợp còn lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9 |
1.003589 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 |
1.003577 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; + 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần. |
Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: * Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. * Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020 /TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 (theo danh mục chi tiết đính kèm). - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 |
1.002239 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020 /TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 (theo danh mục chi tiết đính kèm). - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15 |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16 |
1.001094 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công mức độ 3) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020 /TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 (theo danh mục chi tiết đính kèm). - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016 /TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (theo danh mục chi tiết đính kèm). |
- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
IV |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||||||
1 |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ; Thẩm định nội dung hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; Thẩm định nội dung hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ; Thẩm định nội dung hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; Thẩm định nội dung hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ; Sau khi thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, trong thời hạn 20 ngày làm việc, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi; Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, trong trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện. + Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; Sau khi thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, trong thời hạn 20 ngày làm việc, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi; Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, trong trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ; Thẩm định nội dung hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; Thẩm định nội dung hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
V |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
||||||||
1 |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch; + Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- vungtau.gov.vn. |
Không |
Thông tư số 33/2015/TTB NNPTNT ngày 8 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
2.001241 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: + Cơ quan kiểm soát cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. + Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn. |
Không |
Thông tư số 33/2015/TTB NNPTNT ngày 8 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
DANH MỤC
PHÍ TẠI MỤC III, BIỂU PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 33/2021/TT-BTC NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
1. Lô hàng nhỏ
Stt |
Nội dung thu |
Mức thu (1.000 đồng/lô) |
1 |
Lô hàng thương phẩm đến 10 kg |
15 |
2 |
Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg |
120 |
3 |
Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể |
25 |
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Stt |
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể |
Mức thu (1.000 đồng/lô) |
1 |
Từ trên 10 đến dưới 100 |
57 |
2 |
Từ 100 đến 1.000 |
85 |
3 |
Trên 1.000 |
115 |
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Stt |
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3) |
Mức thu (1.000 đồng/lô) |
1 |
Dưới 1 |
39 |
2 |
Từ 1 đến 5 |
51 |
3 |
Từ 6 đến 10 |
63 |
4 |
Từ 11 đến 15 |
75 |
5 |
Từ 16 đến 20 |
87 |
6 |
Từ 21 đến 25 |
99 |
7 |
Từ 26 đến 30 |
111 |
8 |
Từ 31 đến 35 |
123 |
9 |
Từ 36 đến 40 |
135 |
10 |
Từ 41 đến 45 |
147 |
11 |
Từ 46 đến 50 |
169 |
12 |
Từ 51 đến 60 |
182 |
13 |
Từ 61 đến 70 |
195 |
14 |
Từ 71 đến 80 |
208 |
15 |
Từ 81 đến 90 |
221 |
16 |
Từ 91 đến 100 |
234 |
17 |
Từ 101 đến 120 |
247 |
18 |
Từ 121 đến 140 |
260 |
19 |
Từ 141 đến 160 |
273 |
20 |
Từ 161 đến 180 |
286 |
21 |
Từ 181 đến 200 |
299 |
22 |
Từ 201 đến 230 |
312 |
23 |
Từ 231 đến 260 |
325 |
24 |
Từ 261 đến 290 |
338 |
25 |
Từ 291 đến 320 |
351 |
26 |
Từ 321 đến 350 |
364 |
27 |
Từ 351 đến 400 |
377 |
28 |
Từ 401 đến 450 |
390 |
29 |
Từ 451 đến 500 |
403 |
Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:
1. Mức thu quy định tại Biểu phí nêu trên không bao gồm: Chi phí đi lại, ăn, ở, công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
2. Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
3. Trọng lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện làm tròn số học (từ 0,5 trở lên tính vào lô liền kề trên, dưới 0,5 tính vào lô liền kề dưới).
4. Lô hàng có khối lượng nhỏ đến 01 kg (hạt giống), đến 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí kiểm dịch thực vật tương đương với phí kiểm dịch thực vật của 1 lô hàng.
5. Phí kiểm dịch thực vật quy định tại Mục III Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này chỉ áp dụng đối với kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh.
DANH MỤC
CHI PHÍ KHÁC, CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA THEO BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 283/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
A. Biểu khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật
Stt |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
I |
Tiêm phòng cho động vật |
|
|
1 |
Tiêm phòng trâu, bò, ngựa |
|
|
|
- Mũi đầu |
Lần/con |
4.400 - 4.800 |
|
- Từ mũi thứ 2 |
Lần/con |
1.700 - 1.900 |
2 |
Tiêm phòng lợn, dê, cừu |
|
|
|
- Mũi đầu |
Lần/con |
2.600 - 2.900 |
|
- Từ mũi thứ 2 |
Lần/con |
1.700 - 1.900 |
3 |
Tiêm phòng chó, mèo |
Lần/con |
5.300 - 5.900 |
4 |
Tiêm phòng gia cầm |
Lần/con |
300 - 350 |
II |
Tiêu độc, khử trùng cho động vật |
|
|
1 |
Xe ô tô |
Lần/cái |
40.000 - 44.000 |
2 |
Máy bay |
Lần/cái |
450.000 - 495.000 |
3 |
Toa tầu, xe lửa |
Lần/cái |
68.000 - 75.000 |
4 |
Các loại xe khác |
Lần/cái |
10.000 - 11.000 |
5 |
Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật |
m2 |
550 - 600 |
Ghi chú:
- Mục I “Tiêm phòng cho động vật”: Chưa tính tiền vắc xin;
- Mục II “Tiêu độc, khử trùng cho động vật”: Chưa tính tiền hóa chất.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y
Stt |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
I |
Động vật trên cạn |
|
|
1 |
Tư vấn xét nghiệm |
Lần |
45.500 - 50.000 |
2 |
Lấy mẫu |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu máu trâu bò |
Mẫu |
28.000 - 30.800 |
2.2 |
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....) |
Mẫu |
17.000 - 18.700 |
2.3 |
Lấy mẫu máu gia cầm |
Mẫu |
4.300 - 4.700 |
2.4 |
Lấy mẫu khác (swab, phân..) |
Mẫu |
7.300 - 8.000 |
3 |
Chẩn đoán bệnh lý học |
|
|
3.1 |
Mổ khám đại gia súc (thực địa) |
Mẫu |
208.000 - 228.000 |
3.2 |
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....) |
Mẫu |
171.000 - 188.000 |
3.3 |
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) |
Mẫu |
45.000 - 49.500 |
3.4 |
Mổ khám gia cầm |
Mẫu |
26.000 - 28.600 |
3.5 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin |
Mẫu |
245.000 - 270.000 |
4 |
Xét nghiệm |
|
|
4.1 |
Xét nghiệm vi rút |
|
|
4.1.1 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT- PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
555.000 - 610.500 |
4.1.2 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT- PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
229.000 - 252.000 |
4.1.3 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
877.000 - 965.000 |
4.1.4 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
212.000 - 233.000 |
4.1.5 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
495.000 - 544.500 |
4.1.6 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
208.000 - 229.000 |
4.1.7 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
486.000 - 534.500 |
4.1.8 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
187.000 - 206.000 |
4.1.9 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.767.000 - 5.244.000 |
4.1.10 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
8.423.000 - 9.266.000 |
4.1.11 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
2.959.000 - 3.254.000 |
4.1.12 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.275.000 - 4.702.000 |
4.1.13 |
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
75.000 - 82.500 |
4.1.14 |
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
203.000 - 223.000 |
4.1.15 |
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
89.000 - 98.000 |
4.1.16 |
Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
186.000 - 205.000 |
4.1.17 |
Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác. (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
293.000 - 323.000 |
4.1.18 |
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
385.000 - 424.000 |
4.1.19 |
Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA |
Mẫu |
549.000 - 604.000 |
4.1.20 |
Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào |
Mẫu |
142.000 - 156.000 |
4.1.21 |
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào. |
Mẫu |
178.000 - 196.000 |
4.1.22 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác. |
Mẫu/chỉ tiêu |
152.000 - 167.000 |
4.1.23 |
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI |
Mẫu |
86.000 - 95.000 |
4.1.24 |
Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI |
Mẫu |
46.000 - 50.600 |
4.1.25 |
Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.1.26 |
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
43.000 - 47.300 |
4.1.27 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.28 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
313.000 - 344.000 |
4.1.29 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
433.000 - 476.000 |
4.1.30 |
Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.1.31 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
252.000 - 277.000 |
4.1.32 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.33 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.34 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.35 |
Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX |
Mẫu |
265.000 - 292.000 |
4.1.36 |
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.2 |
Xét nghiệm vi trùng |
|
|
4.2.1 |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
Mẫu |
168.000 - 184.000 |
4.2.2 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.3 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella multocida |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.4 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.5 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.6 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.7 |
Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.8 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.9 |
Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.10 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.11 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.12 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.13 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.14 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.15 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.16 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.17 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.18 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.19 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.20 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.21 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.22 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.23 |
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
192.000 - 211.000 |
4.2.24 |
Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.25 |
Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
281.000 - 309.000 |
4.2.26 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.27 |
Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.28 |
Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.29 |
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu |
Mẫu |
321.000 - 353.000 |
4.2.30 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
122.000 - 134.000 |
4.2.31 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
151.000 - 166.000 |
4.2.32 |
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA |
Mẫu |
164.000 - 180.000 |
4.2.33 |
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.34 |
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.35 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa |
Mẫu |
120.000 - 132.000 |
4.2.36 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal |
Mẫu |
76.000 - 83.600 |
4.2.37 |
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
269.000 - 296.000 |
4.2.38 |
Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT |
Mẫu |
94.000 - 103.000 |
4.2.39 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
288.000 - 317.000 |
4.2.40 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
555.000 - 610.000 |
4.2.41 |
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động |
Mẫu |
396.000 - 436.000 |
4.3 |
Xét nghiệm ký sinh trùng |
|
|
4.3.1 |
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR |
Mẫu/chỉ tiêu |
556.000 - 612.000 |
4.3.2 |
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA |
Mẫu/chỉ tiêu |
214.000 - 236.000 |
4.3.3 |
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa |
Mẫu |
72.000 - 79.000 |
4.3.4 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp CATT |
Mẫu |
150.000 - 165.000 |
4.3.5 |
Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
413.000 - 455.000 |
4.3.6 |
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ |
Mẫu |
156.000 - 172.000 |
4.3.7 |
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng |
Mẫu |
78.000 - 86.000 |
4.3.8 |
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi |
Mẫu |
59.000 - 65.000 |
4.3.9 |
Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn |
Mẫu |
32.000 - 35.000 |
4.3.10 |
Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi |
Mẫu |
33.000 - 37.000 |
4.3.11 |
Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master |
Mẫu |
41.000 - 45.000 |
4.3.12 |
Phát hiện ngoại ký sinh trùng |
Mẫu |
29.000 - 32.000 |
4.3.13 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
91.000 - 100.000 |
II |
Thủy sản |
|
|
1 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
514.000 - 566.000 |
2 |
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
3 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
473.000 - 520.000 |
4 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
5 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
439.000 - 483.000 |
6 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
201.000 - 221.000 |
7 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
589.000 - 648.000 |
8 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
286.000 - 314.000 |
9 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin |
Mẫu |
244.000 - 268.000 |
10 |
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
118.000 - 130.000 |
11 |
Định lượng vi khuẩn tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
12 |
Định lượng Vibrio tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
13 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
14 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
15 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
16 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
17 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
18 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
19 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
20 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
21 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
22 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
23 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
24 |
Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
25 |
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi |
Mẫu |
36.500 - 40.000 |
26 |
Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
236.000 - 259.000 |
27 |
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) |
Mẫu |
119.000 - 131.000 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
C. BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO ĐỘNG VẬT
Stt |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
I |
Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học |
|
|
1 |
Circovirus |
Lô hàng |
3.344.000 - 3.678.000 |
2 |
PED |
Lô hàng |
3.395.000 - 3.734.000 |
3 |
TGE |
Lô hàng |
3.395.000 - 3.734.000 |
4 |
Lở mồm long móng |
Chủng |
3.217.000 - 3.538.700 |
5 |
Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS) |
Lô hàng |
4.325.000 - 4.757.000 |
6 |
Dịch tả lợn |
Lô hàng |
3.494.000 - 3.844.000 |
7 |
Dại cố định |
Lô hàng |
2.126.000 - 2.338.000 |
8 |
Cúm lợn |
Lô hàng |
2.845.000 - 3.130.000 |
9 |
Rotavirus |
Lô hàng |
2.984.000 - 3.283.000 |
10 |
Đậu dê |
Lô hàng |
3.155.000 - 3.471.000 |
11 |
Đậu gà |
Lô hàng |
1.560.000 - 1.716.000 |
12 |
Gumboro |
Lô hàng |
2.287.000 - 2.516.000 |
13 |
Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) |
Lô hàng |
2.148.000 - 2.363.000 |
14 |
Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) |
Lô hàng |
2.302.000 - 2.533.000 |
15 |
Viêm khớp ở gia cầm (REOVIRUS) |
Lô hàng |
2.148.000 - 2.363.000 |
16 |
Dịch tả vịt nhược độc đông khô |
Lô hàng |
2.167.000 - 2.383.700 |
17 |
Viêm gan siêu vi trùng vịt |
Lô hàng |
1.867.000 - 2.054.000 |
18 |
Cúm gia cầm vô hoạt |
Lô hàng |
2.214.000 - 2.436.000 |
19 |
Mareks |
Lô hàng |
2.307.000 - 2.538.000 |
20 |
Thiếu máu truyền nhiễm ở gà (ANEMIA VI RÚT) |
Lô hàng |
2.141.000 - 2.355.000 |
21 |
Viêm não tủy nhược độc (AVIANENCEPHALOMYLITIS) |
Lô hàng |
2.141.000 - 2.355.000 |
22 |
Newcastle |
Lô hàng |
2.720.000 - 2.992.000 |
23 |
Giả dại |
Lô hàng |
2.989.000 - 3.288.000 |
24 |
Tụ huyết trùng trâu bò |
Lô hàng |
3.842.000 - 4.226.000 |
25 |
Strep tococcus trên cá |
Lô hàng |
3.017.000 - 3.318.000 |
26 |
Viêm gan thận mủ |
Lô hàng |
3.017.000 - 3.318.000 |
27 |
Tụ huyết trùng lợn |
Lô hàng |
3.716.000 - 4.088.000 |
28 |
Đóng dấu lợn VR 2 |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
29 |
Nhiệt thán chủng 34 F2 |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
30 |
Nhiệt thán nha bào chủng TQ |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
31 |
Phó thương hàn lợn |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
32 |
Tụ dấu lợn |
Lô hàng |
5.286.000 - 5.814.000 |
33 |
Leptospira |
Lô hàng |
3.502.000 - 3.852.000 |
34 |
Ung khí thán |
Lô hàng |
4.795.000 - 5.274.000 |
35 |
Tụ huyết trùng gà |
Lô hàng |
3.067.000 - 3.374.000 |
36 |
Tụ huyết trùng dê, cừu |
Lô hàng |
3.805.000 - 4.186.000 |
37 |
Vắc xin nhị giá |
Lô hàng |
5.090.000 - 5.599.000 |
38 |
Vắc xin tam giá |
Lô hàng |
6.334.000 - 6.967.000 |
39 |
Ecoli |
Lô hàng |
6.077.000 - 6.684.000 |
40 |
Glasser (Viêm phổi thể kính) |
Lô hàng |
3.806.000 - 4.186.000 |
41 |
Mycoplasma Hyopenmoniae |
Lô hàng |
4.521.000 - 4.973.000 |
42 |
Mycoplasma Gallisepticum |
Lô hàng |
3.066.000 - 3.373.000 |
II |
Kiểm nghiệm dược phẩm |
|
|
1 |
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan |
Lần |
23.000 - 25.000 |
2 |
Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước: |
|
|
2.1 |
- Thể tích |
Lần |
26.700 - 29.500 |
2.2 |
- Soi mẫu thuốc tiêm |
Lần |
26.700 - 29.500 |
2.3 |
- Soi mẫu nước, độ trong |
Lần |
26.700 - 29.500 |
3 |
Thử thuốc viên, thuốc bột: |
|
|
3.1 |
- Độ tan rã trong nước |
Lần |
46.000 - 50.600 |
3.2 |
- Độ chắc của viên |
Lần |
46.000 - 50.600 |
3.3 |
Thử độ tan trong nước của nguyên liệu |
Lần |
46.000 - 50.600 |
4 |
Định tính: |
|
|
4.1 |
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) |
Lần |
339.000 - 373.000 |
4.2 |
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ |
Lần |
177.000 - 195.000 |
5 |
Thử độ ẩm: |
|
|
5.1 |
- Sấy |
Lần |
124.000 - 137.000 |
5.2 |
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
Lần |
97.000 - 106.700 |
5.3 |
- Sấy chân không |
Lần |
148.500 - 163.350 |
5.4 |
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) |
Lần |
202.000 - 223.000 |
6 |
Đo tỷ trọng kế |
Lần |
23.000 - 25.000 |
7 |
Đo độ pH |
Lần |
111.000 - 122.000 |
8 |
Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm |
Lần |
385.000 - 424.000 |
9 |
Phân lập và định danh vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
111.000 - 122.000 |
10 |
Xác định số lượng vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
345.000 - 380.000 |
11 |
Xác định hoạt tính của men |
Chỉ tiêu |
833.000 - 916.000 |
12 |
Xác định hoạt lực của men (Lipase, Xylanase, Pectinase,...) |
Chỉ tiêu |
405.000 - 445.000 |
13 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích: |
|
|
13.1 |
- Acid kiềm |
Lần |
347.000 - 381.000 |
13.2 |
- Complexon |
Lần |
338.000 - 372.000 |
13.3 |
- Nitrit |
Lần |
286.000 - 315.000 |
13.4 |
- Môi trường khan |
Lần |
362.000 - 398.000 |
13.5 |
- Độ bạc |
Lần |
242.000 - 266.000 |
13.6 |
- Chuẩn độ điện thế |
Lần |
275.000 - 302.000 |
14 |
Định lượng bằng phương pháp cân |
Lần |
324.000 - 356.000 |
15 |
Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn |
Lần |
277.000 - 304.000 |
16 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt: |
|
|
16.1 |
- Nitơ toàn phần |
Lần |
256.000 - 282.000 |
16.2 |
- Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,... |
Lần/chất |
474.000 - 521.000 |
16.3 |
- Saponin |
Lần/chất |
555.000 - 610.000 |
16.4 |
- Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý |
Lần/chất |
231.000 - 254.000 |
16.5 |
- Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,... |
Lần/chất |
302.000 - 322.000 |
16.6 |
- Tính tổng chất hòa tan, chất không tan trong một số dung môi,... |
Lần/chất |
202.000 - 223.000 |
16.7 |
- Beta glucan |
Lần/chất |
522.000 - 574.000 |
17 |
Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp: |
|
|
17.1 |
- Chất hỗn hợp |
Lần/chất |
637.000 - 701.000 |
17.2 |
- Đơn chất |
Lần/chất |
566.000 - 623.000 |
18 |
Định lượng bằng phương pháp vật lý: quang phổ tử ngoại (khả kiến) |
Lần |
322.000 - 354.000 |
19 |
Cắn tro: |
|
|
19.1 |
- Tro toàn phần |
Lần |
148.000 - 163.000 |
19.2 |
- Tro sulfate |
Lần |
148.000 - 163.000 |
19.3 |
- Tro không tan trong acid |
Lần |
148.000 - 163.000 |
19.4 |
- Tro tan trong nước |
Lần |
148.000 - 163.000 |
20 |
Các chỉ số acid, xà phòng hóa, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,... |
Lần |
224.000 - 246.000 |
21 |
Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật |
Lần |
548.000 - 603.000 |
22 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ |
Lần/chất |
671.000 - 738.000 |
23 |
Định lượng bằng phương pháp Elisa |
Lần/chất |
378.000 - 415.800 |
24 |
Định lượng nguyên tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử |
Lần/chất |
233.000 - 256.000 |
Ghi chú:
- Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật chưa bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi, các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục I thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
DANH MỤC
PHÍ QUY ĐỊNH TẠI MỤC III, BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 101/2020/TT-BTC NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
50.000 |
1.2 |
Lợn |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
60.000 |
1.3 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
300.000 |
1.4 |
Gia cầm |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
35.000 |
1.5 |
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
100.000 |
1.6 |
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
100.000 |
2 |
Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 |
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng |
800.000 |
2.2 |
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cà thủy sản) |
Lô hàng |
500.000 |
3 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh |
Lô hàng |
200.000 |
3.2 |
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm |
Lô hàng |
100.000 |
3.3 |
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Lô hàng |
65.000 |
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2586/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video