ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2572/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2709/TTr-SNV ngày 26 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
Trang số |
I |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
|
11 |
1. |
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức). |
1.009242 |
Sửa đổi |
11 |
2. |
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức). |
1.009243 |
Sửa đổi |
12 |
3. |
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ |
1.009255 |
Sửa đổi |
14 |
4. |
Nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức không qua thi để giải quyết chế độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ |
1.009253 |
Sửa đổi |
16 |
5. |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ. |
1.009260 |
Sửa đổi |
27 |
6. |
Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã. |
1.009261 |
Giữ nguyên |
28 |
7. |
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự). |
1.009262 |
Sửa đổi |
30 |
8. |
Tiếp nhận vào làm công chức (đối với cán bộ cấp xã và công chức xã) |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
31 |
9. |
Tiếp nhận vào làm công chức (trừ trường hợp cán bộ cấp xã và công chức xã) |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
33 |
10. |
Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng. |
1.009265 |
Sửa đổi |
41 |
11. |
Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
1.009267 |
Sửa đổi |
42 |
12. |
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố. |
1.009273 |
Sửa đổi |
43 |
13. |
Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao. |
1.009274 |
Sửa đổi |
45 |
14. |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố). |
1.009275 |
Sửa đổi |
46 |
15. |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
1.009276 |
Sửa đổi |
48 |
16. |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
1.009277 |
Sửa đổi |
51 |
17. |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
1.009278 |
Sửa đổi |
54 |
18. |
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
1.009279 |
Sửa đổi |
56 |
19. |
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
1.009280 |
Sửa đổi |
58 |
20. |
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ). |
1.009281 |
Sửa đổi |
60 |
21. |
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
1.009282 |
Sửa đổi |
62 |
22. |
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố). |
1.009244 |
Sửa đổi |
65 |
23. |
Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố. |
1.009245 |
Sửa đổi |
68 |
24. |
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến. |
1.009246 |
Sửa đổi |
69 |
25. |
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc. |
1.009247 |
Sửa đổi |
71 |
26. |
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện. |
1.009248 |
Sửa đổi |
72 |
27. |
Cấp mã số công chức, viên chức. |
1.009250 |
Sửa đổi |
74 |
II |
Lĩnh vực tổ chức, biên chế |
|
|
76 |
1. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
2.001946 |
Sửa đổi |
76 |
2. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
2.001941 |
Sửa đổi |
78 |
3. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
1.003735 |
Sửa đổi |
79 |
4. |
Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành). |
1.009331 |
Sửa đổi |
81 |
5. |
Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành). |
1.009332 |
Sửa đổi |
83 |
6. |
Thủ tục giải thể tổ chức hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành). |
1.009333 |
Sửa đổi |
85 |
III |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
87 |
1. |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2000465 |
Sửa đổi |
87 |
2. |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
1.000989 |
Giữ nguyên |
90 |
IV |
Lĩnh vực công tác thanh niên |
|
|
91 |
1. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
2.001683 |
Giữ nguyên |
91 |
2. |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
2.001717 |
Giữ nguyên |
92 |
3. |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
1.003999 |
Giữ nguyên |
94 |
V |
Lĩnh vực quản ký hội |
|
|
95 |
1. |
Thủ tục thành lập hội. |
2.001481 |
Sửa đổi |
95 |
2. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
1.003503 |
Sửa đổi |
101 |
3. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
1.003960 |
Sửa đổi |
105 |
4. |
Thủ tục đổi tên hội. |
2.001678 |
Sửa đổi |
117 |
5. |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
2.001688 |
Sửa đổi |
118 |
6. |
Thủ tục hội tự giải thể. |
1.003918 |
Sửa đổi |
130 |
7. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. |
1.003900 |
Sửa đổi |
133 |
8. |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh. |
1.003858 |
Sửa đổi |
146 |
VI |
Lĩnh vực quản lý chi nhánh, văn phòng đại diện |
|
|
149 |
1. |
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện. |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
149 |
2. |
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại. |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
150 |
3. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh. |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
151 |
VII. |
Lĩnh vực quản lý Quỹ |
|
|
152 |
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
1.003822 |
Giữ nguyên |
152 |
2. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
1.003916 |
Giữ nguyên |
174 |
3. |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
1.003916 |
Giữ nguyên |
177 |
4. |
Thủ tục đổi tên quỹ. |
1.003879 |
Giữ nguyên |
180 |
5. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
2.001590 |
Giữ nguyên |
197 |
6. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
2.001567 |
Giữ nguyên |
198 |
7. |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ. |
1.003920 |
Giữ nguyên |
201 |
8. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
1.003950 |
Giữ nguyên |
204 |
9. |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
1.003866 |
Giữ nguyên |
214 |
VIII. |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|
217 |
1. |
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng. |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
217 |
2. |
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng. |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
220 |
3. |
Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố). |
1.009268 |
Giữ nguyên |
226 |
4. |
Khen thưởng đối ngoại. |
1.000681 |
Giữ nguyên |
240 |
5. |
Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống. |
1.009270 |
Giữ nguyên |
241 |
IX. |
Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
247 |
1. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.001894 |
Giữ nguyên |
247 |
2. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.001886 |
Giữ nguyên |
253 |
3. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.001875 |
Giữ nguyên |
256 |
4. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
1.001854 |
Giữ nguyên |
263 |
5. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
1.001843 |
Giữ nguyên |
266 |
6. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
1.001832 |
Giữ nguyên |
269 |
7. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
1.001818 |
Giữ nguyên |
272 |
8. |
Thủ tục đề nghị thay đổi lên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.001807 |
Giữ nguyên |
275 |
9. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
1.001797 |
Sửa đổi |
279 |
10. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. |
1.000054 |
Giữ nguyên |
282 |
11. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.001775 |
Giữ nguyên |
283 |
12. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
2.000713 |
Giữ nguyên |
289 |
13. |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
1.001550 |
Giữ nguyên |
295 |
14. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
1.000788 |
Sửa đổi |
301 |
15. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. |
1.000780 |
Giữ nguyên |
305 |
16. |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.000766 |
Giữ nguyên |
309 |
17. |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.000654 |
Giữ nguyên |
314 |
18. |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.000638 |
Giữ nguyên |
317 |
19. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2.000269 |
Giữ nguyên |
318 |
20. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
2.000264 |
Giữ nguyên |
322 |
21. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.000604 |
Giữ nguyên |
326 |
22. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.000587 |
Giữ nguyên |
330 |
23. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.000535 |
Giữ nguyên |
334 |
24. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.000517 |
Giữ nguyên |
338 |
25. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.000415 |
Giữ nguyên |
342 |
26. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
1.001642 |
Giữ nguyên |
346 |
27. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
1.001640 |
Giữ nguyên |
348 |
28. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
1.001637 |
Giữ nguyên |
353 |
29. |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
2.000456 |
Giữ nguyên |
356 |
30. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
1.001628 |
Giữ nguyên |
359 |
31. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
1.001626 |
Giữ nguyên |
363 |
32. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
1.001624 |
Giữ nguyên |
367 |
33. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
1.001610 |
Giữ nguyên |
370 |
34. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
1.001604 |
Giữ nguyên |
373 |
35. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
1.001589 |
Giữ nguyên |
376 |
X. |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
|
379 |
1. |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. |
1.003649 |
Giữ nguyên |
381 |
2. |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc. |
1.003657 |
Giữ nguyên |
384 |
3. |
Thẩm định tài liệu hết giá trị. |
1.009271 |
Giữ nguyên |
389 |
4. |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
2.001540 |
Giữ nguyên |
397 |
XI. |
Lĩnh vực Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao |
|
|
403 |
1. |
Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng (sau đây gọi tắt là Chính sách phát triển nhân lực) |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
403 |
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 2572/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 30/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video