ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2566/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
1 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
2 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
4 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
5 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
11 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
12 |
Đăng ký biến động QSD đất , quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN |
14 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
15 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
17 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
18 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
19 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
21 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
4 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
4.1 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
4.2 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
5 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
5.1 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
5.2 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
6 |
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
7 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
8 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
III |
LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO |
1 |
Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
4 |
Đăng ký quyền bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
8 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5 |
Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế |
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người |
7 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư |
9 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh) |
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
11 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
13 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
14 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh) |
15 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh) |
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định) |
1.2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
2.1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
2.2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
3.1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
3.2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
4.1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
4.2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
5 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - Trước khi kiểm tra |
6 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - sau khi kiểm tra |
7 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
1 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
2 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
3 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
3.1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
3.2 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
3.2 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án công trình |
4 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
6 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
8 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
9 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
15 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
IV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
2 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
3 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
5 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
7 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định |
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định |
9 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
V |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
7 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
4,5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
2. Thủ tục: Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
4 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
2,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
4. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
4 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25 ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
3,75 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
3 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
15 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
11 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0,25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
3,75 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2,75 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
|
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
|
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
3 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
17. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
17,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20ngày |
18. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,25ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5,75 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0,25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
8 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,75 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
8,5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,75 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
8,5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
27,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
17,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
4. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
4.1. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày |
4.2. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
27,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
5. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
5.1. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
5.2. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
27,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
6. Thủ tục: Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
8 ngày |
7. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
22,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,25ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Tr ung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
III. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0,125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0,125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0,125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
9. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VP ĐKQSD đất |
0, 125ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa |
0, 125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
12ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
19 ngày |
9. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
2 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
9,75 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
12 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
11. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
7 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
4,25 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
13. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
2 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
7 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
4,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
8,25 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKQSD đất |
|
Bước 4 |
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
Lãnh đạo VPĐKQSD đất |
|
Bước 5 |
Phân công thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 7 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét quyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 8 |
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ |
|
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
1. 1. Thủ tục:Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
22ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0,25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
1. 2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
12ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2.1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
22ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
2.2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
12ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
3.1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
27ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
3.2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
7ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15ngày |
4.1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
27ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
35ngày |
4.2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
7ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
12ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,125 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
2 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,125 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0, 125ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
32 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường |
0,5ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
47 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
57 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
4 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
3.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
85 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
95 ngày |
3.2. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
30 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
3.3. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
48 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
58 ngày |
4. Thủ tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
104 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
112 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
104 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
112 ngày |
6. Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
85 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
95 ngày |
7. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
37 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
8. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
32 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
9. Thủ tục: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
37 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
10. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
37 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
11. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
42 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
50 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
42 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
50 ngày |
13. Thủ tục: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
162ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
170 ngày |
14. Thủ tục: Đóng cửa mỏ khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
93ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
14 ngày |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
110 ngày |
15. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
27 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
16. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
14 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
17. Thủ tục: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
17 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
23 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa quy định thời gian |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
|
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
|
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
22ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30ngày |
2. Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
12 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
27ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
35ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
22ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
22 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
17 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
22 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
17 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
27ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
35ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
27ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
35ngày |
11. Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
11 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày |
12. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản |
7ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
13 ngày |
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
3,25ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Văn thư + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
8 ngày |
2. Thủ tục: Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Đo đạc bản đồ |
3,25ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Văn thư + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
8 ngày |
3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
1 |
Cơ quan chủ trì |
Sở TNMT |
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT |
Giám đốc Sở |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
Lưu ý: Thời gian quy trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ UBND tỉnh) |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ) |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
1 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh V/v công bố Danh mục TTHC lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 ngày |
15 ngày |
|
2 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
7 ngày |
7 ngày |
|
4 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
5 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
15 ngày |
15 ngày |
|
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
15 ngày |
15 ngày |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
Không quy định thời gian |
|
11 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
12 |
Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
14 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
15 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
3 ngày |
3 ngày |
|
16 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
17 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
18 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
15 ngày |
15 ngày |
|
19 |
Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh V/v công bố TTHC lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở TNMT |
14 ngày |
08 ngày |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
21 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 ngày |
30 ngày |
|
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
4 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
|
|
4.1 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
15 ngày |
12 ngày |
|
4.2 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
5 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
|
|
5.1 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
15 ngày |
15 ngày |
|
5.2 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
6 |
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
10 ngày |
8 ngày |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
25 ngày |
25 ngày |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
III. LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO |
|||||
1 |
Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
1 ngày |
1 ngày |
|
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|||
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
|
|||
4 |
Đăng ký quyền bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
|||
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
|||
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|||
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|||
8 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|||
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG |
|||||
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
12 ngày |
12 ngày |
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
12 ngày |
12 ngày |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
12 ngày |
12 ngày |
|
5 |
Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
12 ngày |
12 ngày |
|
7 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
12 ngày |
12 ngày |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư |
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
19 ngày |
19 ngày |
|
9 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh) |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
11 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
7 ngày |
7 ngày |
|
12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
13 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
7 ngày |
7 ngày |
|
14 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh) |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
15 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh) |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
Chưa quy định |
Chưa quy định |
|
II . LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
1.1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định) |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
1.2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định) |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
|
2.1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
2.2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
|
3.1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
35 ngày |
35 ngày |
|
3.2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
15 ngày |
15 ngày |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
|
4.1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
35 ngày |
35 ngày |
|
4.2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
15 ngày |
15 ngày |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - Trước khi kiểm tra |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - sau khi kiểm tra |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
5 ngày |
5 ngày |
|
7 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
40 ngày |
40 ngày |
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|||||
1 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
57 ngày |
57 ngày |
|
2 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
|
3 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
|
|
|
3.1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
95 ngày |
95 ngày |
|
3.2 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
40 ngày |
40 ngày |
|
3.3 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
72 ngày |
58 ngày |
|
4 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
112 ngày |
112 ngày |
|
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
112 ngày |
112 ngày |
|
6 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
95 ngày |
95 ngày |
|
7 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
45 ngày |
45 ngày |
|
8 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
50 ngày |
40 ngày |
|
9 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
45 ngày |
45 ngày |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
45 ngày |
45 ngày |
|
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
50 ngày |
50 ngày |
|
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
50 ngày |
50 ngày |
|
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
190 ngày |
170 ngày |
|
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
110 ngày |
110 ngày |
|
15 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
35 ngày |
35 ngày |
|
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
17 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
23 ngày |
23 ngày |
|
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
Không quy định |
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||||
1 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
2 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
|
3 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
35 ngày |
35 ngày |
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
|
5 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
35 ngày |
30 ngày |
|
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
7 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
35 ngày |
30 ngày |
|
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
9 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
35 ngày |
35 ngày |
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
35 ngày |
35 ngày |
|
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
18 ngày |
18 ngày |
|
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh |
13 ngày |
13 ngày |
|
V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
1436/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh |
8 ngày |
8 ngày |
|
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
1436/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh |
8 ngày |
8 ngày |
|
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
1436/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh |
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP |
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2566/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video