ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2562/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 767/TTr-SNV ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
1.013017.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.013018.H61 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 |
1.013019.H61 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
4 |
1.013020.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
5 |
1.013021.H61 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
6 |
1.013022.H61 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
7 |
1.013023.H61 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.013024.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.013025.H61 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 |
1.013026.H61 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
4 |
1.013027.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
5 |
1.013028.H61 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
6 |
1.013029.H61 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
7 |
1.013030.H61 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (mã TTHC: 1.013017.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
3. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (mã TTHC: 1.013019.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (mã TTHC: 1.013020.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
5. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (mã TTHC: 1.013021.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
6. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (mã TTHC: 1.013022.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
7. Thủ tục quỹ tự giải thể (mã TTHC: 1.013023.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (mã TTHC: 1.013024.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
3. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (mã TTHC: 1.013026.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ra văn bản về việc tổ chức đại hội; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép và công nhận điều lệ quỹ (mã TTHC: 1.013027.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
5. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (mã TTHC: 1.013028.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
6 . Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (mã TTHC: 1.013029.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
7. Thủ tục quỹ tự giải thể (mã TTHC: 1.013030.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2562/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video