ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2553/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 về việc công bố thủ tục tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng và Quyết định số 915/QĐ-SXD ngày 09/10/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2745/TTr-SXD ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 và Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực nhà ở và công sở (07 TTHC) |
||||||
1 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở 1.012882.H50 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.012883.H50 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng 1.012880.H50 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công. 1.012885.H50 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công. 1.012886.H50 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở năm 2023. 1.012887.H50 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
7 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương 1.012891.H50 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (04 TTHC) |
||||||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản. 1.012900.H50 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) 1.012901.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) 1.012902.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
11 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở 1.012903.H50 |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một quy định |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực nhà ở và công sở (08 TTHC) |
|||||||
1 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.007748.000.00.00.H50 |
Gia hạn thời gian sở hữu nhà tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766.000.00.00.H50 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06/6/2013: không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06/6/2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
|
4 |
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007767.000.00.00.H50 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893.H50 |
- Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010005.000.00.00.H50 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894.H50 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh 1.007762.H50 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội / nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 1.007764.000.00.00.H50 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012896.H50 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (01 TTHC) |
|||||||
9 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua 1.007750.000.00.00.H50 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua 1.012905.H50 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I |
Lĩnh vực nhà ở và công sở (07 TTHC) |
|
1 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) 1.010009.000.00.00.H50 |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 915/QĐ-SXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
2 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010006.000.00.00.H50 |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 915/QĐ-SXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010007.000.00.00.H50 |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 915/QĐ-SXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
4 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư 1.006873.000.00.00.H50 |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 915/QĐ-SXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
5 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư 1.006876.000.00.00.H50 |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 915/QĐ-SXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
6 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.002572.000.00.00.H50 |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - TTHC đã được thay thế bởi TTHC: Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. Mã TT 1.012906) |
7 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.002625.000.00.00.H50 |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - TTHC đã được thay thế bởi 02 TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác). Mã TT 1.012907; Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) Mã TT: 1.012910 |
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ Lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực nhà ở và công sở (01 TTHC) |
||||||
1 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1.012888.H50 |
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa các huyện, thị xã, thành phố |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Do UBND cấp huyện đề xuất |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15. - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng |
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2553/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 22/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video