ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2549/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ cứ Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2518/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục I gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục III gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
1.012847 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 21/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã) |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
88 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt của UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành. |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT |
Xác nhận hoàn thành trên phần mềm một cửa; Trả kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
1.012849 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 21/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã) |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Tham mưu Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ phương án sử dụng tầng đất mặt. - Tham mưu Tờ trình và Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
88 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện |
Ký Tờ trình và ký nháy Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện trình hồ sơ lên VP UBND cấp huyện. |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp cấp huyện |
Trình hồ sơ lên VP UBND cấp huyện. |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND cấp huyện thụ lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện ký ban hành. |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công cấp huyện. |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
1.008004 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 21/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã) |
1. Tên thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ phụ trách giải quyết hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Công chức phụ trách Nông nghiệp UBND cấp xã |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, ký nháy dự thảo để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét. |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục V hoặc Văn bản không chấp thuận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại UBND cấp xã. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2549/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 02/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video