ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2537/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 9 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ĐƯỢC NÂNG CẤP, ĐIỀU CHỈNH MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/211 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 205/TTr-SNN ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được nâng cấp, điều chỉnh mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ (địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, VNPT Phú Thọ:
- Rà soát, đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho từng thủ tục hành chính được tổng hợp tại Danh mục trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo các tiêu chí chức năng; tính năng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định.
- Cập nhật Danh mục Dịch vụ công trực tuyến được công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến gắn với 43 thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được công bố tại các Danh mục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ, cụ thể: Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 11/8/2021; Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 và Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 13/8/2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; VNPT Phú Thọ; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ĐƯỢC NÂNG CẤP,
ĐIỀU CHỈNH MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2537/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công.
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Mã số Dịch vụ công |
Tên TTHC/Tên DVC trực tuyến |
Mức độ hiện cung cấp |
Mức độ cung cấp được điều chỉnh, nâng cấp |
Thời hạn hoàn thành |
||
Mực độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||
A |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|
|
|
|
|||
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
|
|||
1 |
1.008129 |
2020M.CNTY.18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.008126 |
2020M.CNTY.19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
4 |
2 |
|
|
Quý IV/2021 |
3 |
1.008128 |
2020M.CNTY.17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
3 |
2 |
|
|
Quý IV/2021 |
II |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông |
|
||||||
1 |
1.003618 |
2020.KHMT.04. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.003388 |
2020.KHMT.02 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
4 |
2 |
|
|
Quý IV/2021 |
3 |
1.003371 |
2020.KHMT.03 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
4 |
2 |
|
|
Quý IV/2021 |
III |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||||
1 |
3.000152 |
2020M.LN.03 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.007916 |
2020.LN.11 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
3 |
1.000058 |
2020.LN.03 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
||||||
1 |
2.0001838 |
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
2.001819 |
2020.NLTS.05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
||||||
1 |
2.001804 |
2020M.TL.09 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.004427 |
2020M.TL.10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
3 |
1.004399 |
2020M.TL.11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
4 |
2.001796 |
2020M.TL.19 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
5 |
2.001795 |
2020M.TL.20 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
6 |
2.001793 |
2020M.TL.12 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
7 |
1.004385 |
2020M.TL.13 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
8 |
2.001791 |
2020M.TL.14 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
9 |
1.003921 |
2020M.TL.06 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
10 |
1.003893 |
2020M.TL.07 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
11 |
1.003887 |
2020M.TL.17 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
12 |
1.003880 |
2020M.TL.21 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
13 |
1.003870 |
2020M.TL.18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
14 |
1.003867 |
2020M.TL.09 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
15 |
2.001426 |
2020M.TL.15 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
16 |
2.001401 |
2020M.TL.16 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
17 |
1.003232 |
2020M.TL.01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
18 |
1.003221 |
2020M.TL.02 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
19 |
1.003211 |
2020M.TL.03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
20 |
1.003203 |
2020M.TL.04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
21 |
1.003188 |
2020M.TL.05 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
VI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
||||||
1 |
1.004680 |
2020.TS.02 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.004656 |
2020.TS.01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
3 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
B |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|
||||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||||
1 |
1.007919 |
2020.NN.02 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
2 |
|
3 |
|
Quý IV/2021 |
II |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông |
|
||||||
1 |
1.003605 |
2020.KHCNMT.01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
||||||
1 |
1.003459 |
2019.TL.04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.003456 |
2019.TL.05 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||||||
1 |
2.001291 |
2018.QLCL.003 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
C |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|
||||||
I |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông |
|
||||||
1 |
1.003596 |
2020X.KHCNMT.01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
||||||
1 |
1.003446 |
2019X.TL.01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
2 |
1.003440 |
2019X.TL.02 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
||||||
1 |
1.008004 |
2019X.TT.01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
2 |
|
|
4 |
Quý IV/2021 |
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được nâng cấp, điều chỉnh mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2537/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 09/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được nâng cấp, điều chỉnh mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video