ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2523/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 439/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2523/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc) |
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính của từng cơ quan (ngày làm việc) |
Quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.000778.000.00.00.H28 |
Không quá 10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
3,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
|||
01 ngày |
Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
02 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
2,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 6. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhân kết quả (Thông báo) và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan theo quy định. |
|||
10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp không cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; không cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
01 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhân kết quả (Thông báo) và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan theo quy định. |
|||
2 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.000.00.00.H28 |
Không quá 87 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
32,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 09 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
|||
15 ngày |
Bước 3. Các cơ quan và Hội đồng chuyên gia phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
- Trường hợp nội dung Đề án thăm dò khoáng sản phức tạp. Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật; quyết định việc thông qua đề án thăm dò khoáng sản. 2.1. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. 2.5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký và chuyển Văn phòng UBND phát hành: 03 ngày. |
||||
04 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, làm việc với Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò về Đề án thăm dò khoáng sản để bổ sung, hoàn thiện. |
|||
21 ngày |
Bước 5: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện Đề án thăm dò khoáng sản; nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
07 ngày |
Bước 6. Căn cứ kết quả thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND, cụ thể: 6.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 11 ngày. 6.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 6.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 6.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
6,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
3 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.000.00.00.H28 |
Không quá 45 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.000.00.00.H28 |
Không quá 45 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
5 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H28 |
Không quá 45 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
6 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.000.00.00.H28 |
Không quá 184 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
90 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 74 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các chuyên gia: 0,5 ngày. |
|||
15 ngày |
Bước 3. Các chuyên gia cho ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường để trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|||
25 ngày |
Bước 4: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
48,5 ngày |
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 30 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 08 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.000.00.00.H28 |
Không quá 87 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
32 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
|||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và và đầu tư, UBND các huyện, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
37,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 22 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
Không quá 40 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
12 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 2,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
|||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
10,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
Không quá 57 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
32 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
|||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
7,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 5,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1.004434.000.00.00.H28 |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5 ngày. |
|||
03 ngày |
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
06 ngày |
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
05 ngày |
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên Phòng Khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433.000.00.00.H28 |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5 ngày. |
|||
03 ngày |
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
06 ngày |
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
05 ngày |
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên Phòng Khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.000.00.00.H28 |
Không quá 45 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.000.00.00.H28 |
không quá 45 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H28 |
không quá 45 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367.000.00.00.H2 |
- Thời gian thực hiện việc thẩm định, trình, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, ban hành quyết định phê duyệt đề án là 63 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định). - Thời gian tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
48,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết; Họp thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 43 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|||
Không quy định |
Bước 4. Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt. |
|||
0,5 ngày |
Bước 5. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản của tổ chức, cá nhân, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
- Thời gian nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
15 ngày |
Bước 6. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 10 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 3,5 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||
6,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.000.00.00.H28 |
Không quá 33 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
27,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 15,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. |
|||
|
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
4,5 ngày |
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H28 |
Không quá 18 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H28 |
Không quá 21 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
17,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2523/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 02/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video