ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 50 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016, Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017, Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2588/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ tại Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Danh mục thủ tục hành chính ban mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
+ Thời gian công bố Kế hoạch lựa chọn: không quá 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến kết thúc việc công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và thông báo bằng văn bản cho các đơn vị tham gia lựa chọn. + Thời gian hết hạn nộp Hồ sơ lựa chọn: là 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Kế hoạch lựa chọn. + Thời gian tổ chức mở Hồ sơ lựa chọn: 01 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận Hồ sơ. + Thời gian đánh giá Hồ sơ lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức mở Hồ sơ. + Thời gian ra Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn. |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre. Địa chỉ: Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô; - Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Không |
- Nghị định số 65/2015/NĐ-CP ngày 07/8/2015 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
3 |
Xét duyệt phương án hoạt động; đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3 và A4 |
Không quá 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre. Địa chỉ: Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 19/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng A1, A2, A3, A4 ban hành kèm theo Quyết định số 2574/TCĐBVN-QLPT-NL ngày 28/7/2017 của Tổng cục Đường bộ VN. |
4 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
5 |
Đăng ký khai thác tuyến |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre. Địa chỉ: Số 593/B4, Nguyễn Thị Định Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
||||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng Cục đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 06) |
07 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 07) |
07 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
3 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 09) |
10 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 10) |
07 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 11) |
07 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
6 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 12) |
07 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre. Địa chỉ: số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao Thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải. |
7 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác (TTHC số 50) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre. Địa chỉ: số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao Thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
8 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (TTHC số 51) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre. Địa chỉ: số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
9 |
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (TTHC 58) |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, TP Bến Tre |
Không |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
Lĩnh vực vận tải |
||||||
10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia (TTHC số 14) |
Trường hợp sửa đổi bổ sung: 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, 02 ngày làm việc đối với trường hợp nộp qua bưu điện - Trường hợp đăng ký mới: 03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ |
11 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia (TTHC số 13) |
01 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (TTHC 15) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
13 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (TTHC 16) |
- Trường hợp GP bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi: 05 ngày làm việc - Trường hợp bị mất: 25 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
14 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Cấp phù hiệu xe nội bộ (TTHC 17) |
- 01 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương; - 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/ 2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực GTVT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT |
15 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ (TTHC 18) |
||||
16 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển (TTHC 19) |
||||
17 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển (TTHC 20) |
||||
18 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt (TTHC 22) |
||||
19 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt (TTHC 21) |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương; - 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
20 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác (TTHC 23) |
07 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/ 2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực Bộ Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Bộ Giao thông vận tải |
21 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (TTHC 48) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra 15 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
22 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (TTHC 49) |
||||
23 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội TTHC 30) |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
24 |
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam (TTHC số 31) |
01 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao Thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
25 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (TTHC 52) |
15 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ. |
26 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (TTHC 53) |
||||
27 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (TTHC 55) |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. |
28 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện (TTHC 56) |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
29 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện (TTHC 57) |
||||
Lĩnh vực xe máy chuyên dùng |
||||||
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (TTHC 32) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
200.000 đồng / lần/ phương tiện |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 Sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 03 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa 05 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Bộ Giao thông vận tải. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (TTHC 36) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Lệ phí cấp chứng nhận đăng ký, biển số 200.000 đồng/lần cấp/ phương tiện |
|
32 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 35) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Lệ phí cấp đăng ký XMCD 50.000 đồng/lần cấp/ phương tiện |
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (TTHC 37) |
30 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/ phương tiện. - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (TTHC 38) |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
70.000 đồng/lần cấp/ phương tiện |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 Sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 03 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa 05 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Bộ Giao thông vận tải |
35 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (TTHC 39) |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/ phương tiện. - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/ phương tiện |
|
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến (TTHC 34) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/ phương tiện |
|
37 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Di chuyển xe máy chuyên dùng (TTHC 33) |
01 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
|
38 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (TTHC 40) |
02 ngày làm việc |
|||
Lĩnh vực đào tạo, cấp giấy phép lái xe |
||||||
39 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô (TTHC 42) |
10 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
40 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô (TTHC 62) |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
|||
41 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (TTHC 45) |
05 ngày làm việc |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2015/BGTVT về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
||
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (TTHC 46) |
Không |
|||
43 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (TTHC 68) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 cửa Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (TTHC 47) |
||||
45 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Cấp mới Giấy phép lái xe (TTHC 63) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
- Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
46 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Cấp lại Giấy phép lái xe (TTHC 64) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch; Trường hợp bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
- Lệ phí: 135.000 đ/lần cấp đổi giấy phép lái xe. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (TTHC 65) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Lệ phí: 135.000 đ/lần |
|
48 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (TTHC 66) |
||||
49 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (TTHC 67) |
||||
50 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (TTHC 68) |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Lệ phí: 135.000 đ/lần |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
1 |
|
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (TTHC 08) |
- Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao Thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 (TTHC 43) |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 đã thay thế Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo, sát hạch và cấp GPLX cơ giới đường bộ; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 (TTHC 44) |
|
4 |
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô (TTHC 41) |
|
5 |
285242 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (TTHC 24) |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC bị sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
6 |
289178 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (TTHC 25) |
|
7 |
289177 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (TTHC 26) |
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2516/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trương Duy Hải |
Ngày ban hành: | 20/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Chưa có Video