ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2508/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 233/TTr-SNN ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Quyết định này để thiết lập cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Hạt Kiểm lâm cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
- Mã số TTHC: 1.012694.H06.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
* QUY TRÌNH THỰC HIỆN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (TRỪ HUYỆN CÔN ĐẢO)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
A |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
0,25 ngày |
|
|
Bước 1 |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. →Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ ngày nghỉ, lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
B |
Thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
9,75 ngày |
|
|
Bước 1 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét, chuyển công chức Hạt kiểm lâm xử lý |
Lãnh đạo Hạt kiểm lâm |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 2 |
Công chức Hạt Kiểm lâm nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tham mưu lãnh đạo Hạt dự thảo Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Trường hợp hồ sơ không đủ kiện: Tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức Hạt Kiểm lâm |
6,75 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình kèm theo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt. Chuyển bộ phận văn thư phát hành văn bản. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả công chức kiểm lâm kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
2,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư phát hành văn bản, lưu kết quả, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện (qua Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện). |
Bộ phận Văn thư |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của công dân; - Văn bản trình kèm theo Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
|
C |
Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
9,75 ngày |
|
|
Bước 1 |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tiếp nhận, xem xét xử lý: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo UBND huyện chuyển trả hồ sơ cho cơ quan chuyên môn xử lý. |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
6,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển văn thư phát hành văn bản |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3,0 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 3 |
Văn thư phát hành văn bản, lưu kết quả, chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
|
D |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
0,25 ngày |
|
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ ngày nghỉ, lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). Tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, lập văn bản trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
7,0 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thẩm tra hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo: Chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp huyện (qua Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện) xem xét. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
2,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 5 |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét xử lý: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo UBND huyện chuyển trả hồ sơ cho cơ quan chuyên môn xử lý. |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
6,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2,75 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn thư phát hành văn bản, lưu kết quả, chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 8 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
|
|
- Mã số TTHC: 1.012695.H06.
- Thời gian giải quyết cụ thể: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
* QUY TRÌNH THỰC HIỆN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (TRỪ HUYỆN CÔN ĐẢO)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
0,25 ngày |
|
Bước 1 |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý hồ xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. →Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ ngày nghỉ (thứ bảy, chủ nhật), lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
14,75 ngày |
|
Bước 1 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét, chuyển công chức Hạt kiểm lâm xử lý |
Lãnh đạo Hạt kiểm lâm |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 2 |
Công chức Hạt Kiểm lâm nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tham mưu lãnh đạo Hạt dự thảo Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định thu hồi rừng. - Trường hợp hồ sơ không đủ kiện: Tham mưu lãnh đạo Hạt văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức Hạt Kiểm lâm |
6,75 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt. Chuyển bộ phận văn thư phát hành văn bản. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả công chức kiểm lâm kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
2,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư phát hành văn bản, lưu kết quả, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện (qua Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện) |
Bộ phận Văn thư |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của công dân; - Văn bản trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
C |
Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
4,75 ngày |
|
Bước 1 |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét xử lý: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo UBND huyện chuyển trả hồ sơ cho cơ quan chuyên môn xử lý. |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển văn thư phát hành văn bản |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư phát hành văn bản, lưu kết quả, chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
D |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
0,25 ngày |
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ ngày nghỉ, lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng tổ chức thẩm định, xác minh hồ sơ và lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). Tổng hợp, hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định, xác minh lập văn bản trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
11,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế kiểm tra hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo: Chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
3,0 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thải văn bản trình kèm theo dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo UBND huyện chuyển trả hồ sơ cho cơ quan chuyên môn xử lý. |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2,0 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 7 |
Văn thư phát hành văn bản, lưu kết quả, chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
|
* Ghi chú: Các quy trình nội bộ trên bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2508/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 18/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video