ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2498/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2894/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với đơn vị đăng kiểm trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đăng kiểm |
|||
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin |
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
01 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đăng kiểm |
|||
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam - Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ghi nhận trên chương trình đánh giá kiểm định, không yêu cầu kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký) Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Tiến hành dán hoặc phát giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,5 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trường hợp cấp lại ấy chứng nhận và tem kiểm định cho trường hợp thông tin trên giấy chứng nhận và tem kiểm định có sự sai khác với hồ sơ phương tiện do đơn vị đăng kiểm in sai thì đơn vị đăng kiểm có trách nhiệm thu hồi ấy chứng nhận và tem kiểm định đã được cấp cho xe cơ giới và làm thông báo bằng văn bản gửi về Cục Đăng kiểm và Sở Giao thông vận tải địa phương |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ - Thu giá dịch vụ kiểm định theo quy định - Lập hồ sơ phương tiện - In phiếu theo dõi hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam - Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Thực hiện kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới theo quy định - Phương tiện có kết quả kiểm định chưa đạt Đăng kiểm viên phụ trách dây chuyền đăng kiểm ra giấy thông báo và giải thích hướng dẫn lỗi kiểm định chưa đạt cho chủ phương tiện. - Phương tiện kiểm định có kết quả đạt, Đăng kiểm viên phụ trách dây chuyền kiểm định in phiếu kiểm định, chuyển hồ sơ lên bộ phận nghiệp vụ máy tính. |
Đăng kiểm viên được phân công trên dây chuyền kiểm định |
05 giờ làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm định đạt, thực hiện in tem, in biên lai thu phí sử dụng đường bộ từ chương trình quản lý thu phí sử dụng đường bộ. - Thực hiện thu phí sử dụng đường bộ theo quy định. - Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định. - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký) Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Tiến hành dán tem kiểm định và tem phí sử dụng đường bộ lên phương tiện - Trả Giấy chứng nhận, Biên lai thu phí sử dụng đường bộ, hóa đơn thu phí, lệ phí cùng các loại giấy tờ khác cho chủ phương tiện. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ mới và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2498/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 23/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ mới và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Chưa có Video