Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 249/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 02 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1017/TTr-SYT ngày 24 tháng 3 năm 2025 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 và:

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 05 khoản I Mục A; các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 05 khoản III Mục A; các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 05 khoản IV Mục A; các thủ tục hành chính từ số 02 đến số 04, từ số 06 đến số 10 khoản III Mục B; thủ tục hành chính số 01 khoản IV Mục B; các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 04 khoản III Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 04 khoản I Mục A Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 01 khoản I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 01 khoản III Mục A; thủ tục hành chính số 01 khoản III Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện);
- Bộ Y tế (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ PCVP - Trà Thanh Trí (để tr/khai);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH: 14 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (09 TTHC)

1

1.001806.H34

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

2

2.000062.H34

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

3

2.000135.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

4

2.000056.H34

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

5

2.000051.H34

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

6

1.012991.H34

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

7

1.012992.H34

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

8

1.012993.H34

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

9

1.012990.H34

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

10 ngày làm việc

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

Không

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

II

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)

1

2.000025.H34

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

2

2000027.H34

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

3

2000032.H34

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

4

2000036.H34

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

5

1000091.H34

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (2 CẤP) CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN: 03 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (03 TTHC)

1

2.000286.H34

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh;

27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện

- Cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh.

- Cấp huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

2

2.000282.H34

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định

- Cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh.

- Cấp huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

3

2.000477.H34

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

07 ngày làm việc

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN: 12 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (11 TTHC)

1

1.001776.H34

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

34 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

2

1.001758.H34

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

3

1.001753.H34

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

4

1.001731.H34

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

5

2.000777.H34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

6

2.000744.H34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

7

1.001739.H34

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

8

1.000684.H34

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

9

2.000298.H34

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

10

2.000294.H34

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

11

1.000669.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

II

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)

1

2.001661.H34

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

11 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ: 04 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC)

1

1.001699.H34

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

2

1.001653.H34

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

3

2.000355.H34

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

 

x

4

2.000751.H34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ

* Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.

x

x

x

Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP TỈNH: 02 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (02 TTHC)

1

2.000141.H34

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

2.000135.H34

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP HUYỆN: 02 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (02 TTHC)

1

2.000291.H34

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

1.000669.H34

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Tổng cộng: 37 Thủ tục hành chính (trong đó: 14 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh; 03 thủ tục sửa đổi, bổ sung chung 2 cấp tỉnh, huyện; 12 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp huyện; 04 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp xã; 02 thủ tục bãi bỏ cấp tỉnh; 02 thủ tục bãi bỏ cấp huyện).

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 249/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 02/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…