BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính: 49 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông: 235 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (công nghiệp ICT): 48 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Lĩnh vực An toàn, an ninh mạng: 40 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ thông tin: 14 chỉ tiêu (chi tiết tại phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông: 210 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 6).
Điều 2. Sử dụng thông tin, số liệu báo cáo
1. Thông tin, số liệu theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo ban hành tại Điều 1 Quyết định này để phục vụ công tác xây dựng chính sách phát triển ngành thông tin và truyền thông giai đoạn 2021-2025; công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông thông tin và Truyền thông; phục vụ báo cáo thống kê cấp quốc gia, báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành; cung cấp số liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước và cho các tổ chức quốc tế có liên quan theo quy định.
2. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy định trong Quyết định này mà đang được quy định tại các Thông tư báo cáo thống kê liên quan khác của Bộ thì thực hiện theo các Thông tư liên quan.
3. Việc bảo mật số liệu theo các chỉ tiêu thuộc Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của Luật Thống kê và theo quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thông tin và Truyền thông.
1. Các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm:
a) Thực hiện báo cáo số liệu theo Danh mục chỉ tiêu quy định tại Quyết định này;
b) Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính xây dựng các biểu mẫu báo cáo về các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực được phân công, gồm: biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua các Vụ, Cục) và biểu mẫu áp dụng cho Vụ, Cục tổng hợp, báo cáo số liệu cả nước;
c) Đề xuất xây dựng phương án và tổ chức thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát hoặc cơ chế phối hợp với các cơ quan liên quan để thu thập số liệu, thông tin thuộc danh mục do Vụ, Cục chủ trì theo dõi đối với các chỉ tiêu chưa thu thập được qua chế độ báo cáo định kỳ hoặc chia sẻ dữ liệu hành chính giữa các đơn vị trực thuộc Bộ. Đề xuất biểu mẫu số liệu cụ thể đề nghị các cơ quan, tổ chức bên ngoài Bộ có liên quan phối hợp cung cấp.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính:
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ hoàn chỉnh các biểu mẫu báo cáo và trình Bộ trưởng ban hành để áp dụng;
b) Đôn đốc, hướng dẫn các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này;
c) Trên cơ sở theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu, đề xuất sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành cho phù hợp;
d) Làm đầu mối phối hợp trong việc xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê giữa Bộ và các Bộ, ngành có liên quan và trong xây dựng phương án và thực hiện các cuộc điều tra thống kê có lồng ghép chỉ tiêu thuộc nhiều lĩnh vực hoạt động thông tin và truyền thông.
3. Trung tâm Thông tin:
a) Chủ trì xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ đảm bảo cho các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, khai thác và có cơ chế phân quyền cho người sử dụng;
b) Phối hợp với các đơn vị có liên quan duy trì hoạt động và đảm bảo an toàn, an ninh mạng cho Cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
4. Văn phòng Bộ;
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
b) Xây dựng quy chế sử dụng cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
c) Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Danh mục chỉ tiêu báo cáo nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ,
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
STT/ Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số doanh nghiệp, tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính |
(Toàn quốc) |
Doanh nghiệp (DN) |
Là doanh nghiệp, tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (viết tắt là DNBC) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
Cung cấp cho UPU |
|
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi DN có trụ sở chính |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
(Hà Nội, Hà Giang,..Cà Mau) |
DN |
|
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
|
Phân tổ theo phạm vi cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Nội tỉnh |
DN |
Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
1.3 |
Liên tỉnh |
DN |
Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
1.4 |
Quốc tế |
DN |
Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại nước ngoài hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều. |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
|
|
Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
Số doanh nghiệp, tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp) |
DN nhà nước |
DN |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
1.6 |
DN ngoài nhà nước (trừ FDI) |
DN |
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
|
1.7 |
DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
DN |
(Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
|
|
Phân tổ theo mức độ tham gia vào TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|||
1.8 |
Số DNBC cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho thương mại điện tử (TMĐT) |
DN |
Là DNBC cung cấp cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.9 |
Số DNBC cung cấp logistics cho TMĐT |
DN |
Là DNBC cung cấp logistics cho TMĐT Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.10. |
Số DNBC có sản TMĐT |
DN |
Là DNBC có sản TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ. |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
6 tháng |
|
DNBC; Bộ CT |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
|
|
Phân tổ theo mức độ ứng dụng công nghệ |
|
|
|
|
|
|
||
1.11 |
Số doanh nghiệp, tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp) |
Số DNBC có website |
DM |
Là số lượng DNBC có website tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 2.DLHC |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
VNNIC, Sở TTTT phối hợp |
1.12 |
Số DNBC sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh |
DN |
Là DNBC có sử dụng Mạng xã hội trong kinh doanh (quảng cáo, bán hàng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 2.DLHC |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Cục PTTH & TTĐT, Sở TTTT phối hợp |
|
1.13 |
Số DNBC có cung cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền tảng di động |
DN |
Là DNBC có thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.14 |
Số DNBC sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử |
DN |
Là DNBC có sử dụng chữ ký điện tử, hợp đồng điện tử |
1.ĐT/KS |
6 Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.15 |
Số DNBC sử dụng các kênh thanh toán online |
DN |
Là DNBC có sử dụng các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO…) |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.16 |
Số DNBC có trung tâm chia chọn tự động |
DN |
Là DNBC có trung tâm chia chọn tự động (để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo các đích đến...) |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
2 |
Tổng vốn điều lệ của DNBC |
Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI) |
Triệu VND |
Mức vốn được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoạt động bưu chính tại VN của DN. |
2. DLHC 3. PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Sổ lao động (của doanh nghiệp bưu chính) |
Phân tổ theo giới tính (Nam/Nữ) |
Người |
Là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức |
3.PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC; BHXH VN |
Vụ BC |
Cung cấp cho UPU |
3.1 |
Phân tổ theo trình độ (Trên đại học/ Đại học/ Cao đẳng/ THPT/Khác) |
Người |
3. PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC; BHXH VN |
Vụ BC |
|
||
4 |
Số điểm phục vụ bưu chính |
Phân tổ theo loại hình điểm phục vụ (bưu cục/ đại lý bưu chính/ điểm BĐVHX/ khác) |
Điểm |
Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi), được tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT |
5 |
Số Trung tâm khai thác, chia chọn |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW - nơi có trung tâm khai thác, chia chọn |
Trung tâm |
Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT |
6 |
Số lượng phương tiện vận chuyển (gồm ô tô, xe máy, tàu/thuyền, máy bay) doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ |
Phân tổ theo loại hình phương tiện (Ô tô/ Mô tô/ Tàu thuyền, máy bay) |
cái |
Là số lượng phương tiện vận tải, chuyên chở mà doanh nghiệp sử dụng chuyên để phục vụ vận chuyển bưu gửi, hàng gửi - tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm phương tiện do DN sở hữu hoặc thuê) |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT |
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Số vụ khiếu nại liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp |
Phân tổ theo kết quả giải quyết khiếu nại (đã giải quyết, đang giải quyết) |
vụ |
Là số vụ khiếu nại liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp cho khách hàng trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
8 |
Sản lượng thu |
Phân tổ theo loại hình thư (thư đi trong nước/ đi quốc tế/ quốc tế đến) |
thư |
Sản lượng dịch vụ thư (đi trong nước/từ VN đi nước ngoài/từ nước ngoài đến VN ) do các doanh nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Cung cấp cho UPU |
8.1 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) thư đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, (3) thư quốc tế đến theo địa bàn phát trả) |
Thư |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
9 |
Sản lượng gói, kiện |
Phân tổ theo loại hình dịch vụ gói, kiện (gói, kiện đi trong nước/ quốc tế đi/ quốc tế đến) |
Gói/ kiện |
Sản lượng dịch vụ kiện, gói hàng hóa (đi trong nước, từ VN đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do các doanh nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Cung cấp cho APPU |
9.1 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW (đối với: (1) gói, kiện đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) gói, kiện đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, (3) gói, kiện quốc tế đến theo địa bàn phát trả) |
Gói/ kiện |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
10 |
Số tiền thu hộ các khoản thuế |
|
Triệu đồng |
Tổng số tiền thuế (gồm VAT và các loại thuế khác) mà DNBC đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
11 |
Số tiền doanh nghiệp bưu chính chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội |
|
Triệu đồng |
Tổng số tiền mà DNBC đã chi hộ các khoản bảo hiểm và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
12 |
Số thủ tục hành chính được công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phân tổ theo loại TTHC (tương ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành quản lý) |
TTHC |
Là tổng số thủ lục hành chính (TTHC) được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCDK |
Quý |
|
Sở TTTT |
Vụ BC |
VNPost p/hợp |
12.1 |
Phân tổ theo loại hình dịch vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả) |
TTHC |
4.BCDK |
Quý |
|
Sở TTTT |
Vụ BC |
VNPost p/hợp |
||
12 2 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
TTHC |
4.BCĐK |
Quý |
|
Sở TTTT |
Vụ BC |
VNPost p/hợp |
||
13 |
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận/ chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phân tổ theo loại TTHC (tương ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành quản lý) |
hồ sơ |
Là tổng số hồ sơ được tiếp nhận, được chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
Sở TTTT p/hợp |
13.1 |
Phân tổ theo loại hình dịch vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả) |
hồ sơ |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
Sở TTTT p/hợp |
||
13,2 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
hồ sơ |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
Sở TTTT p/hợp |
||
14 |
Sản lượng dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
Phân tổ theo tỉnh/TP trực thuộc TƯ nơi phát trả |
bưu gửi |
Là số bưu gửi KT1 được Cục BĐTW và VNPost cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg. (Đối với dịch vụ KH1 có đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật) |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cục BĐTW; VNPost |
Vụ BC |
|
15 |
Sản lượng thư cơ bản |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh, thành phố (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) thư quốc tế đi theo địa bàn chấp nhận) |
Thư |
Sản lượng thư cơ bản (đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện VN (VNPost) cung cấp trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
16 |
Sản lượng báo, tạp chí phát hành qua mạng bưu chính công cộng |
Phân tổ theo địa bàn phát hành (Tỉnh/TP trực thuộc TW) |
Tờ/cuốn |
Sản lượng báo in (gồm báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản) được Vnpost phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
16.1 |
Phân tổ theo loại báo, tạp chí (Nhân dân/ QĐND/báo do Đảng bộ địa phương xuất bản/ Tạp chí Cộng sản) |
Tờ/cuốn |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
|
17 |
Sản lượng tem bưu chính |
Phân tổ theo loại tem bưu chính (phổ thông, chuyên đề, kỷ niệm, bloc tem, bưu ảnh in sẵn tem và phong bì in sẵn tem) |
Tem |
Là số lượng tem bưu chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
18 |
Tổng doanh thu của DNBC |
Phân tổ theo nguồn doanh thu (Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính/ doanh thu phát sinh phát sinh từ dịch vụ TMĐT/ doanh thu phát sinh từ dịch vụ logistic/doanh thu từ cung ứng dịch vụ tiếp nhận hồ sơ/trả kết quả giải quyết TTHC qua DVBCCI, Doanh thu từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài cung ứng dịch vụ bưu chính/ Doanh thu khác,.. ) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo |
3. PHCS 4. BCĐK |
Tháng |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
19 |
Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính |
Phân tổ theo loại hình dịch vụ (Dịch vụ thư/ gói kiện hàng hóa trong nước/ gói kiện hàng hóa Việt Nam đi các nước) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
19.1 |
Phân tổ theo phần doanh thu phát sinh từ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT |
Triệu đồng |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
19.2 |
Phân tổ theo tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
Triệu đồng |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
20 |
Tổng lợi nhuận (trước thuế) của DNBC |
(Toàn quốc) |
Triệu đồng |
Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
21 |
Tổng nộp ngân sách của DNBC |
Phân tổ theo loại thuế mà doanh nghiệp đã nộp NSNN (VAT/TNDN /XNK/phí, lệ phí) |
Triệu đồng |
Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
21.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
Triệu đồng |
3. PHCS 4. BCĐK |
Quý |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
Ghi chú:
Nguồn thu thập số liệu chủ yếu (Cột F):
1. ĐT/KS: Điều tra, khảo sát. Là dữ liệu thu thập qua các hình thức điều tra, khảo sát (trong đó bao gồm cả điều tra thống kê)
2. DLHC: Dữ liệu hành chính. Dữ liệu hành chính là dữ liệu hình thành từ quá trình đăng ký, cấp phép và theo dõi sau đăng ký, cấp phép của các Vụ/Cục, đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ
3. PHCS: Phối hợp, chia sẻ. Là dữ liệu thu thập từ phối hợp, chia sẻ thông tin giữa Bộ TTTT và các Bộ, ngành khác
4. BCĐK: Báo cáo định kỳ. Là dữ liệu thu thập qua báo cáo định kỳ từ các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Có báo cáo tức thời (Cột H)
Cập nhật tức thời là việc cập nhật lên hệ thống trong ngày hoặc ngay sau khi có sự thay đổi
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC VIỄN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số |
Chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
I |
HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|||
A |
Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số doanh nghiệp được cấp giấy phép viễn thông |
Theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (nhà nước/ ngoài nhà nước/có vốn FDI); Theo loại hình dịch vụ cung cấp |
Doanh nghiệp (DN) |
Số doanh nghiệp có giấy phép viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
1.1 |
Kinh tế nhà nước |
|
DN |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) |
2. DLHC 3. PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục VT |
|
1.2 |
Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) |
|
DN |
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh. (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
2. DLHC 3. PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục VT |
|
1.3 |
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|
DN |
(Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) |
2. DLHC 3. PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục VT |
|
1.4 |
Số doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng |
|
DN |
Số doanh nghiệp có giấy phép thiết lập mạng viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
1.5 |
Số doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông |
|
DN |
Số doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
1.5.1 |
Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
DN |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục VT |
|
1.5.2 |
Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
DN |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục VT |
|
1.5.3 |
Dịch Vụ viễn thông di động mặt đất |
|
DN |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục VT |
|
1.5.4 |
Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
DN |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục VT |
|
1.5.5 |
Dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
DN |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục VT |
|
1.5.6 |
Dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
DN |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục VT |
|
1.6 |
Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng |
|
DN |
Là số lượng doanh nghiệp được cấp 2 giấy phép còn hiệu lực (gồm giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng và giấy phép cung cấp dịch vụ (CCDV) viễn thông) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
B |
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Số lao động trong lĩnh vực viễn thông |
Ký 6 tháng: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo địa bàn tỉnh/ thành phố trực thuộc TƯ (viết gọn là theo tỉnh/thành) |
Người |
Là tổng số lao động làm việc toàn thời gian của doanh nghiệp tại Việt Nam trong kỳ báo cáo có tham gia trong quá trình cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. (Cách tính lao động làm toàn thời gian theo hướng dẫn của ITU: Số lao động làm việc toàn thời gian bằng tỷ lệ tổng số thời gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm việc của một kỳ báo cáo) |
3. PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT; BHXH VN |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
2.1 |
Tổng số lao động Nam |
|
Người |
|
3. PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT; BHXH VN |
Cục VT |
|
2.2 |
Tổng số lao động Nữ |
|
Người |
|
3. PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT; BHXH VN |
Cục VT |
|
C |
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Tỷ lệ hộ gia đình trong vùng phủ cáp quang |
(Toàn quốc) |
% |
Là tỷ lệ hộ gia đình trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ; tính bằng cách chia số lượng Hộ gia đình trong phạm vi có tín hiệu cáp quang cho tổng hộ gia đình và nhân với 100. |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
7 |
Tổng số Km cáp quang |
(Toàn quốc) |
Km |
Bao gồm các tuyến cáp: Mạng truyền dẫn và mạng băng rộng cố định (không bao gồm cáp thuê bao tới đầu cuối khách hàng) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
8 |
Tỷ lệ độ phủ cáp quang tới xã |
(Toàn quốc) |
% |
Là tỷ lệ xã trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; tính bằng cách chia số lượng xã trong phạm vi có tín hiệu cáp quang cho tổng số xã và nhân với 100. |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi tình hình thực hiện NQ 52-NQ/TW ngày 27/9/2019 |
9 |
Dung lượng băng thông quốc tế trang bị |
(Toàn quốc) |
Gbps |
Tổng dung lượng băng thông quốc tế bao gồm các kết nối quốc tế thông qua các phương thức truyền dẫn cáp quang, sóng vô tuyến và vệ tinh lũy kế đến cuối kỳ báo cáo (đơn vị Gbit/s). Nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê. |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
9.1 |
Kết nối peering quốc tế |
|
Gbps |
Tổng băng thông kết nối trực tiếp (ngang hàng) với đối tác nước ngoài |
4.BCĐK |
Quý |
|
|
Cục VT |
|
10 |
Lưu lượng băng thông quốc tế sử dụng |
(Toàn quốc) |
Gbps |
Tổng lưu lượng sử dụng trung bình của tất cả các kết nối quốc tế bao gồm cáp quang, kết nối sóng vô tuyến và vệ tinh (đơn vị Gbit/s) đến cuối kỳ báo cáo. Đối với từng kết nối quốc tế độc lập, nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê. Lấy trung bình cộng lưu lượng sử dụng của kỳ báo cáo. |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
11 |
Dung lượng kết nối Internet trong nước |
(Toàn quốc) |
Gbps |
Dung lượng kết nối Internet với các tổ chức trong nước (ISP, VNIX…). Số liệu tính đến cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi tình hình triển khai Đề án CĐS quốc gia |
11.1 |
Kết nối peering trong nước |
|
Gbps |
Tổng băng thông kết nối trực tiếp (ngang hàng) với các tổ chức trong nước |
4.BCĐK |
Quý |
|
|
Cục VT |
|
12 |
Tổng số trạm BTS |
Kỳ Quý: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Trạm |
Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT ngày 11/11/2019 |
12.1 |
Tổng số trạm BTS (2G) |
Trạm |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
|
12.2 |
Tổng số trạm Node B |
Trạm |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
|
12.3 |
Tổng số trạm ENode B |
Trạm |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
|
12.4 |
Tổng số trạm 5G |
Trạm |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
|
13 |
Tổng vị trí nhà trạm thu phát sóng di động |
Kỳ Quý: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Vị trí |
Nhà trạm đang đặt trạm thu phát sóng di động của doanh nghiệp, số liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
13.1 |
Số vị trí nhà trạm đang chia sẻ với nhà mạng khác |
Vị trí |
Vị trí Nhà trạm do doanh nghiệp tự xây dựng và chia sẻ với các nhà mạng khác. |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
|
13.2 |
Số vị trí nhà trạm đang dùng chung với các nhà mạng khác |
Vị trí |
Vị trí Nhà trạm do doanh nghiệp kết hợp với các doanh nghiệp khác cùng thuê dùng chung. |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
|
14 |
Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống |
(Toàn quốc) |
Máy |
Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng 2G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
15 |
Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt động trên hệ thống |
(Toàn quốc) |
Máy |
Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS) không cải thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
16 |
Số máy điện thoại featurerphone (4G) đang hoạt động trên hệ thống |
(Toàn quốc) |
Máy |
Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
17 |
Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G |
(Toàn quốc) |
Máy |
Là tổng số thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng, tải về và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
18 |
Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G |
(Toàn quốc) |
Máy |
Là tổng số thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
19 |
Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G |
(Toàn quốc) |
Máy |
Là thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi triển khai thương mại 5G |
D |
Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
Số đầu số đã phân bổ cho doanh nghiệp viễn thông |
|
Số đầu số |
Là số lượng các đầu số đã phân bổ cho doanh nghiệp viễn thông tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
E |
Nhóm chỉ tiêu về sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Thuê bao điện thoại cố định |
Tháng: Toàn quốc; Năm: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Thuê bao điện thoại cố định bao gồm tổng số thuê bao điện thoại cố định tương tự, thuê bao VoIP, thuê bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP, mạng di động kết nối với hệ thống chuyển mạch nội hạt) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (Thời điểm cuối kỳ báo cáo là thời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
22 |
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động |
Kỳ tháng, quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng công nghệ tế bào tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm số thuê bao điện thoại di động trả sau đang ký hợp đồng sử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở hai chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối với báo cáo năm là tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của tháng 12), Chỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các thuê bao di động tế bào liên quan đến liên lạc bằng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card, Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di động vô tuyến, M2M, telepoint, radio paging. |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
22.1 |
Thuê bao trả sau |
|
Thuê bao |
Theo hợp đồng thuê bao trả sau đang ký với doanh nghiệp tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
|
Cục VT |
|
22.2 |
Thuê bao trả trước |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
|
Cục VT |
|
23 |
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn |
Kỳ tháng: (Toàn quốc); Kỳ năm: Tỉnh/Thành phố |
Thuê bao |
Là Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng thoại/tin nhắn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
23.1 |
Thuê bao trả trước |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
|
Cục VT |
|
23.2 |
Thuê bao trả sau |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
|
Cục VT |
|
24 |
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu |
Kỳ tháng: (Toàn quốc); Kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (không bao gồm thuê bao là datacard) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
24.1 |
Thuê bao trả trước |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
|
Cục VT |
|
24.2 |
Thuê bao trả sau |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
|
Cục VT |
|
25 |
Thuê bao trên mạng 2G |
(Toàn quốc) |
Thuê bao |
Thuê bao chỉ hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 2G, GPRS tính đến thời điểm cuối ký báo cáo. (Tính thuê bao chỉ phát sinh lưu lượng trên mạng 2G) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
26 |
Thuê bao trên mạng 3G |
(Toàn quốc) |
Thuê bao |
Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 3G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
27 |
Thuê bao trên mạng 4G |
(Toàn quốc) |
Thuê bao |
Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 4G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
28 |
Thuê hao trên mạng 5G |
(Toàn quốc) |
Thuê bao |
Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 5G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi triển khai thương mại 5G |
29 |
Thuê bao băng rộng di động |
Kỳ tháng, quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động là số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động trên các thiết bị cầm tay (điện thoại, máy tính bảng và trên các thiết bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng data để truy cập mạng internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ tải về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA, HSPA, CDMA2000 1x EV-DO, WiMAX IEEE 802.16e và LTE), không bao gồm các thuê bao chỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1xRTT (Là thuê bao di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
29.1 |
Thuê bao là máy điện thoại trả trước |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
29.2 |
Thuê bao là máy điện thoại trả sau |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
29.3 |
Thuê bao data card trả trước |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
29.4 |
Thuê bao data card trả sau |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30 |
Thuê bao băng rộng cố định |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Thuê bao băng rộng cố định là thuê bao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm thuê bao xDSL, FTTH, CaTV, Leased-line, băng rộng cố định về tỉnh, băng rộng cố định không dây khác (mạng Wifi) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
30.1 |
Thuê bao truy nhập Internet qua (xDSL) |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.2 |
Thuê bao truy nhập Internet qua FTTH |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.3 |
Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased line) |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.4 |
Thuê bao truy nhập Internet qua truyền hình cáp (CATV) |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.5 |
Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.6 |
Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi |
|
Thuê bao |
Thuê bao sử dụng phương thức kết nối Internet từ nhà cung cấp thông qua Wifi (wifi last mile) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.7 |
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256kb/s- <2 Mb/s |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.8 |
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - <10Mb/s |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.9 |
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10Mb/s - <30 Mb/s |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.10 |
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30Mb/s - <50Mbps |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.11 |
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50Mb/s đến < 100 Mb/s |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
30.12 |
Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100Mb/s |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
31 |
Số thuê bao di động mạng M2M |
(Toàn quốc) |
Thuê bao |
Là thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng để trao đổi thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy móc và thiết bị (vd: ô tô, đồng hồ thông minh, các thiết bị điện tử tiêu dùng) để trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng. Không bao gồm Datacard và máy tính bảng, số liệu được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
32 |
Số thuê bao featurephone |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
32.1 |
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G) |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng 2G |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
32.2 |
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
32.3 |
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G |
4.BCĐK. |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
33 |
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
33.1 |
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
33.2 |
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 30 dùng dịch vụ dữ liệu |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
34 |
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
34.1 |
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
34.2 |
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu |
|
Thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
35 |
Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G |
Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng; Theo tỉnh/thành |
Thuê bao |
Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi triển khai thương mại 5G |
36 |
Số tin nhắn đã gửi |
(Toàn quốc) |
Tin nhắn |
Là tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nước và quốc tế, tính cả tin nhắn tới đầu số dịch vụ trong kỳ báo cáo (loại trừ các tin nhắn được gửi từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các máy tính khác) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
37 |
Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước |
(Toàn quốc) |
Phút |
Là tổng số phút gọi của các thuê bao di động trong nước (bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại cố định và thuê bao điện thoại di động) trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
38 |
Tổng lưu lượng, Internet băng rộng di động |
(Toàn quốc) |
GB |
Lưu lượng truy cập Internet băng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn gốc trong nước từ các mạng 3G hoặc các mạng di động tiên tiến khác trong kỳ báo cáo. Lưu lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các mạng thế hệ tiếp theo trong cả nước. Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Lưu lượng được đo tại điểm truy cập của người dừng cuối. (Được hiểu là tổng lưu lượng dữ liệu trên mạng 3G, 4G của các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê bao nước ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
39 |
Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định |
(Toàn quốc) |
GB |
Lưu lượng Internet băng rộng cố định là lưu lượng được tạo ra bởi các thuê bao băng rộng cố định trong kỳ báo cáo (được đo tại điểm truy cập đầu cuối của thuê bao). Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Không bao gồm lưu lượng bán buôn, walled garden, lưu lượng IPTV và Cable TV. |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
40 |
Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế |
(Toàn quốc) |
Phút |
Là số phút cuộc gọi điện thoại di động (chiều đi) bắt nguồn từ trong nước đến các quốc gia khác và số phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc gia khác trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
40.1 |
Chiều đi |
|
Phút |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
40.2 |
Chiều về |
|
Phút |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
41 |
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi |
Theo DMVT có thuê bao chuyển đi |
Thuê bao |
Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo. Chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số (chuyển mạng) là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất này trở thành thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao). |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục VT) |
Cục VT |
|
42 |
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến |
Theo DNVT có thuê bao chuyển đến |
Thuê bao |
Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục VT) |
Cục VT |
|
43 |
Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công |
Theo DNVT; Theo hướng (đi/đến) |
Thuê bao |
Là số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục VT) |
Cục VT |
|
44 |
Tỷ lệ thành công chuyển mạng giữ số |
Theo DNVT; Theo hướng (đi/đến) |
% |
Là tỷ số giữa số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số thành công so với số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục VT) |
Cục VT |
|
45 |
Tỷ lệ từ chối sai chuyển mạng giữ số |
Theo DNVT có thuê bao chuyển đi |
Thuê bao |
Là tỷ số giữa số lượng thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số chuyển đi sai mà nguyên nhân sai do lỗi lừ phía các doanh nghiệp hoặc Trung tâm chuyển mạng so với tổng số thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục VT) |
Cục VT |
|
46 |
Tổng số thuê bao Mobile Money |
(Toàn quốc) |
thuê bao |
Là số lượng thuê bao Mobile Money đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Báo cáo số liệu khi các doanh nghiệp viễn thông di động cung cấp dịch vụ theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (kể cả khi thí điểm) |
47 |
Tổng số giao dịch Mobile Money |
Theo nhóm giao dịch (chuyển tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu dùng) |
Giao dịch |
Là số lượng giao dịch chuyển tiền (chữ thuê bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, sử dụng giá trị thẻ điện thoại thanh toán các dịch vụ viễn thông và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
47.1 |
Tổng số giao dịch chuyển tiền |
|
Giao dịch |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
47.2 |
Tổng số giao dịch nạp tiền mặt |
|
Giao dịch |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
47.3 |
Tổng số giao dịch rút tiền mặt |
|
Giao dịch |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
47.4 |
Tổng số giao dịch tiêu dùng |
|
Giao dịch |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
48 |
Tổng giá trị giao dịch |
Theo nhóm giao dịch (chuyển tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu dùng) |
Triệu VNĐ |
Là tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
48.1 |
Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
48.2 |
Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt |
|
Triệu Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
48.3 |
Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
48.4 |
Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
49 |
Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp |
|
Đại lý |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
50 |
Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money |
|
Điểm |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
51 |
Tổng doanh thu từ Mobile Money |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
F |
Nhóm chỉ tiêu về giá cước |
|
|
|
|
|
|
|||
52 |
Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định |
(Toàn quốc) |
VNĐ/thuê bao |
Là chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng cố định trên thuê bao |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
52.1 |
Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line |
|
VNĐ /thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
52.2 |
Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV …) |
|
VNĐ /thuê bao |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
53 |
Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB |
(Toàn quốc) |
VNĐ/GB |
Là chi trả trung bình cho mỗi gigabyte (GB) dữ liệu di động băng thông rộng trong tháng |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
54 |
Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động |
(Toàn quốc) |
VNĐ /thuê bao/tháng |
Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông di động trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh lưu lượng trong tháng báo cáo (ARPU: viết tắt của cụm từ Average Revenue Per Unit (doanh thu bình quân /1 đơn vị thuê bao)) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
G |
Nhóm chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
55 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G) |
Theo tỉnh/thành |
% |
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào (2G/3G/4G/5G) đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100. |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
55.1 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G trở lên |
|
% |
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào ít nhất tín hiệu từ một mạng di động 3G trở lên đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ). Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động 3G cho tổng dân số và nhân với 100. Loại trừ những khu dân cư được bao phủ bởi mạng GPRS, EDGE hoặc CDMA IxRTT. |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
55.2 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G trở lên |
Theo tỉnh/thành |
% |
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi được phủ sóng ít nhất một mạng di động LTE / LTE-Advanced, WiMAX / WirelessMAN đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành hoặc các mạng di động tiên tiến khác, bất kể họ có đăng ký thuê bao hay không. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động được đề cập ở trên cho tổng dân số và nhân với 100. Không bao gồm những dân cư chỉ được phủ sóng bởi HSPA, UMTS, EV-DO, 3G và WiMAX cố định. |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
55.3 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G |
Theo tỉnh/thành |
% |
(Chưa có quy chuẩn VN) |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
56 |
Tốc độ băng rộng cố định |
(Toàn quốc) |
Mbps |
Tốc độ băng rộng cố định tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong ký báo cáo (không tính tốc độ cam kết) |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi chất lượng dịch vụ |
57 |
Tốc độ trung bình của băng rộng di động |
(Toàn quốc) |
Mbps |
Tốc độ băng rộng di động tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong kỳ báo cáo (không tính tốc độ cam kết) |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Theo dõi chất lượng dịch vụ |
58 |
Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công |
(Toàn quốc) |
% |
Tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công là tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công trên tổng số lần thử cuộc gọi di động trong kỳ báo cáo; Cuộc gọi không thành công là cuộc gọi đến một số hợp lệ, đang ở trong vùng phủ sóng, nhưng cuộc gọi không được trả lời cũng không có âm báo bận, hay nhạc chuông của bên được gọi; Không thực hiện được cuộc gọi trong vòng 40 giây kể từ khi nhấn chữ số cuối của số thuê bao đích. Đối với dữ liệu là tỷ lệ kết nối dữ liệu không thành công. |
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
|
Theo công nghệ mạng |
|
|
|
|
|
|
|
Cục VT |
|
58.1 |
Trên mạng 2G |
|
% |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
|
58.2 |
Trên mạng 3G |
|
% |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
|
58.3 |
Trên mạng 4G |
|
% |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
|
58.4 |
Trên mạng 5G |
|
% |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
|
|
Theo dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Cục VT |
|
58.1 |
Thoại |
|
% |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
|
58.2 |
Dữ liệu |
|
% |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT |
Cục VT |
|
H |
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|||
59 |
Tổng doanh thu dịch vụ VT |
Toàn quốc |
Triệu VNĐ |
Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (gồm doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho người sử dụng dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích) theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn thông. (Số liệu báo cáo tháng là số liệu ước tính, số liệu báo cáo quý là theo báo cáo quyết toán thuế) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
59.1 |
Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
Ký tháng, quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.2 |
Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
Kỳ tháng, quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3 |
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất |
(Toàn quốc) |
Triệu VNĐ |
Bao gồm tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông di động mặt đất trong kỳ báo cáo (theo quy định lại TT 21) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.1 |
Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.1.1 |
Dịch vụ điện thoại |
|
Triệu VND |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.1.2 |
Dịch vụ, tin nhắn |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.1.3 |
Dịch vụ truy nhập Internet |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.1.4 |
Dịch vụ cộng thêm |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.2 |
Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.2.1 |
Dịch vụ điện thoại |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.2.2 |
Dịch vụ tin nhắn |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.2.3 |
Dịch vụ truy nhập Internet |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.3.2.4 |
Dịch vụ cộng thêm |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.4 |
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
(Toàn quốc) |
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.5 |
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
59.6 |
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT |
Cục VT |
|
60 |
Tổng doanh thu của doanh nghiệp |
(Toàn quốc) |
Triệu VNĐ |
Doanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Tháng |
|
DNVT; TC Thuế |
Cục VT |
|
61 |
Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông |
(Toàn quốc) |
Triệu VNĐ |
Là tổng giá trị của dịch vụ viễn thông nhập khẩu được các doanh nghiệp viễn thông trong nước thực hiện trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT; TCTK; Bộ KHCN |
Cục VT |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Mã 5.3.3 |
62 |
Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông |
(Toàn quốc) |
Triệu VNĐ |
Là tổng giá trị của dịch vụ viễn thông xuất khẩu được các doanh nghiệp viễn thông trong nước thực hiện trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT; TCTK; Bộ KHCN |
Cục VT |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Mã 6.3.3 |
I |
Nhóm chỉ tiêu về đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|||
63 |
Tổng đầu tư hàng năm cho lĩnh vực viễn thông và CNTT |
(Toàn quốc) |
Triệu VNĐ |
Là tổng số tiền đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin doanh nghiệp đã giải ngân trong kỳ báo cáo. |
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
Cung cấp cho ITU hàng năm |
63.1 |
Đầu tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng cố định |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.2 |
Đầu tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng di động |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.3 |
Đầu tư hàng năm cho mạng viễn thông di động |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.4 |
Đầu tư hàng năm cho mạng viễn thông cố định |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.5 |
Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.6 |
Đầu tư hàng năm cho dịch vụ nội dung |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.7 |
Đầu tư hàng năm cho dịch vụ truyền hình |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.8 |
Đầu tư hàng năm cho sản xuất thiết bị ICT |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
63.9 |
Đầu tư hàng năm cho FinTech |
|
Triệu VNĐ |
|
4.BCĐK |
Năm |
|
DNVT |
Cục VT |
|
J |
Nhóm chỉ tiêu nộp ngân sách của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
64 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước |
Theo (thuế VAT, TNDN…/ phí, lệ phí/các khoản nộp khác) |
Triệu VNĐ |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các doanh nghiệp viễn thông phải nộp cho Nhà nước trong kỳ báo cáo theo quy định của pháp luật. |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
DNVT; TC Thuế |
Cục VT |
|
K |
Nhóm chỉ tiêu về phổ cập dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
65 |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành |
% |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa số người sử dụng điện thoại di động và dân số lại thời điểm quan sát |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục VT |
|
66 |
Tỷ lệ người sử dụng Internet |
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành |
% |
Tỷ lệ người sử dụng Internet được tính bằng tỷ số giữa số người sử dụng Internet so với dân số tại thời điểm quan sát. |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
67 |
Tỷ lệ hộ gia đình kết nối Internet |
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành |
% |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet được tính bằng số hộ gia đình kết nối Internet tại thời điểm quan sát so với tổng số hộ gia đình tại thời điểm quan sát. |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
68 |
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính |
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành |
% |
|
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
69 |
Tỷ lệ người sở hữu điện thoại di động |
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành |
% |
Tỷ lệ người sở hữu điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa số người sở hữu điện thoại di động và dân số tại thời điểm quan sát |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục VT |
Thuộc chỉ số IDl (ITU) |
L |
Nhóm chỉ tiêu về phí, lệ phí viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|||
70 |
Tổng thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền gồm lệ phí và phí sử dụng tài nguyên viễn thông đã thu được trong kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
71 |
Nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông trong kỳ báo cáo. |
2. DLHC |
Quý |
Có |
(Cục VT) |
Cục VT |
|
II |
TÀI NGUYÊN INTERNET |
|
|
|
|
|
|
|||
A |
Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng thành viên địa chỉ Internet. |
Kỳ tháng: Tổng số; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành |
Thành viên |
Là số lượng thành viên địa chỉ Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thành viên địa chỉ là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được cấp, phân bổ địa chỉ IP từ Bộ Thông tin và Truyền thông (VNNIC)). |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
2 |
Số lượng thành viên kết nối trạm trung chuyển Internet quốc gia (VNIX) |
Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác); Theo điểm kết nối VNIX tại (HN, ĐN, TP.HCM) |
Thành viên |
Là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có kết nối vào VNIX tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Vietnam National Internet eXchange (VNIX) là hệ thống các điểm trung chuyển lưu tượng Internet quốc gia) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
2.1 |
DNVT có hạ tầng mạng |
|
Thành viên |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
VNNIC |
|
2.2 |
Tổ chức khác |
|
Thành viên |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
VNNIC |
|
3 |
Số lượng nhà đăng ký lên miền quốc tế tại Việt Nam |
Kỳ tháng: Tổng số; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ |
Nhà đăng ký |
Là số lượng nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam. |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
4 |
Số lượng nhà đăng ký tên miền ".vn" |
Kỳ tháng: Theo nhóm nhà đăng ký (Việt Nam/ nước ngoài); Kỳ năm: Theo tỉnh/thành/ vùng lãnh thổ nước ngoài (nơi nhà đăng ký có trụ sở chính) |
Nhà đăng ký |
Là số lượng nhà đăng ký tên miền ".vn" tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. Nhà đăng ký tên miền “.vn” là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”, bao gồm: a) Nhà đăng ký tên miền “.vn” là doanh nghiệp thành lập theo pháp luật Việt Nam; b) Nhà đăng ký tên miền “.vn” là tổ chức ở nước ngoài ký hợp đồng với Nhà đăng ký lên miền chính thức của Tổ chức quản lý tên miền quốc tế - ICANN |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
B |
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Tổng băng thông kết nối VNIX |
Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác); Theo điểm kết nối VNIX tại (HN, ĐN, TP.HCM) |
Gbps |
Là tổng độ rộng của các băng thông kết nối vào VNIX (tại cả 3 miền) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
2. DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
C |
Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Số lượng tên miền quốc tế đã báo cáo đăng ký sử dụng tại Việt Nam |
Kỳ quý: Tổng số hiện quản lý, số phát triển mới trong kỳ báo cáo, số hủy trong kỳ báo cáo; Ký năm: Theo Nhà đăng ký báo cáo, theo tỉnh, thành phố (theo địa chỉ người sử dụng tên miền quốc tế) |
Tên miền |
Tổng số tên miền quốc tế theo báo cáo định kỳ của các Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam. (Số liệu báo cáo bao gồm tổng số tên miền đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ báo cáo, tổng số tên miền phát triển mới của Nhà đăng ký trong kỳ báo cáo, tổng số tên miền hủy bỏ và chuyển đổi ra khỏi quyền quản lý của Nhà đăng ký trong kỳ báo cáo) |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN |
VNNIC |
Thuộc chỉ số GII (WIPO), mã 7,3,1 |
7 |
Số lượng tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" |
Kỳ tháng: Theo nhóm tên miền (TMKD/TMTV); Kỳ năm: Theo địa bàn tỉnh/ thành/quốc gia, vùng lãnh thổ (của người sở hữu tên miền). Theo Nhà đăng ký tên miền (đối với TMKD và TMTV) |
Tên miền |
Tổng số tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (bao gồm tên miền không dấu (TMKD) và tên miền tiếng Việt (TMTV)) đang được quản lý, duy trì trên hệ thống tại thời điểm thống kê. |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). mã 7,3,2 |
8 |
Số lượng tên miền quốc gia Việt Nam .vn có sử dụng dịch vụ (website) |
Theo tỉnh/ thành/vùng lãnh thổ nước ngoài; Theo nhóm đuôi (.com.vn/ .edu.vn/ .gov.vn...) |
Tên miền |
Là số lượng tên miền có sử dụng dịch vụ Website tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. Kiểm tra tình trạng hoạt động của website tương ứng với tên miền .vn thông qua các bước: 1. Lấy thông tin về máy chủ tên miền tương ứng với tên miền .vn trên dữ liệu đăng ký tên miền. 2. Kết nối với máy chủ tên miền tương ứng, thực hiện phân giải bản ghi A (tham chiếu địa chỉ IPv4) và bản ghi AAAA (còn gọi là 4A (tham chiếu địa chỉ IPv6)). 3. Kết nối đến máy chủ web tương ứng với địa chỉ phân giải được. Gửi yêu cầu HTTP Get với tên miền tương ứng. 4. Phân tích phản hồi để ghi nhận tình trạng hoạt động của website. |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
(VNNIC) |
VNNIC |
|
9 |
Số lượng địa chỉ Internet IPV4 |
(Tổng số) |
Địa chỉ |
Là tổng số địa chỉ IPv4 mà quốc gia Việt Nam được cấp và được Bộ TTTT quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (Địa chỉ IPv4 là địa chỉ giao thức Internet phiên bản 4). |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
10 |
Số lượng địa chỉ Internet IPV6 |
(Tổng số) |
số khối /64 địa chỉ IPv6 |
Là tổng số địa chỉ IPv6 mà quốc gia Việt Nam được cấp và được Bộ TTTT quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (Địa chỉ IPv6 là địa chỉ giao thức Internet phiên bản 6. 01 khối /64 địa chỉ IPv6 bằng 2^(128-64) địa chỉ Ipv6) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
11 |
Tỷ lệ ứng dụng IPv6 trên mạng Internet của Việt Nam |
(Tổng số) |
% |
Tỷ lệ ứng dụng IPv6 của Việt Nam theo số liệu thống kê của các tổ chức quốc tế uy tín trên thế giới (vd: APNIC, ICANN) tại thời điểm khảo sát; (Là tỷ lệ giữa số lượng địa chỉ IPv6 đã sử dụng và tổng số địa chỉ IPv6 đã được phân bố) |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
(VNNIC) |
VNNIC |
|
12 |
Số lượng số hiệu mạng |
(Tổng số) |
Số hiệu mạng |
Là số lượng số hiệu mạng mà cáo tổ chức/doanh nghiệp Việt Nam được cấp và sử dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Số hiệu mạng là số được sử dụng để định danh một mạng máy tính (hoặc một tập hợp địa chỉ IP) tham gia vào hoạt động định tuyến chung trên Internet |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
D |
Nhóm chỉ tiêu về sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
Tổng lượng dữ liệu trung chuyển qua VNIX |
Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác); Theo điểm kết nối VNIX lại (HN, ĐN, TP.HCM) |
GB |
Là tổng lượng dữ liệu được trao đổi (gồm lưu lượng đến và lưu lượng đi) trên tất cả các cổng kết nối vào hệ thống VNIX trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
(VNNIC) |
VNNIC |
|
13.1 |
DNVT có hạ tầng mạng |
|
GB |
|
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
|
VNNIC |
|
13.2 |
Tổ chức khác |
|
GB |
|
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
|
VNNIC |
|
14 |
Tổng số truy vấn tên miền quốc gia |
Theo nhóm đuôi tên miền (.com.vn/ .edu.vn/ .gov.vn...) Theo loại bản ghi (A/4A). |
Triệu lượt |
Tổng số truy vấn DNS đối với các tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” trong kỳ báo cáo dựa trên phân tích log File truy vấn hệ thống DNS Quốc gia. |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
(VNNIC) |
VNNIC |
|
F |
Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
Tổng thu phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet |
Theo nhóm phí, lệ phí (tên miền/địa chỉ) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền gồm phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet đã thu được trong kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
15.1 |
Phí, lệ phí tên miền |
|
Triệu đồng |
|
2.DLHC |
Quý |
Có |
(VNNIC) |
VNNIG |
|
15.2 |
Phí, lệ phí địa chỉ Internet |
|
Triệu đồng |
|
2.DLHC |
Quý |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
16 |
Nộp ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền và địa chỉ Internet trong kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(VNNIC) |
VNNIC |
|
III |
TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|||
A |
Chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số doanh nghiệp được cấp phép băng tần triển khai thử nghiệm 5G |
|
Doanh nghiệp |
Là số lượng doanh nghiệp viễn thông có hạ tầng mạng được cơ quan quản lý cấp phép băng tần để thử nghiệm cung cấp và sử dụng dịch vụ thông tin di động 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
B |
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Số lượng trạm kiểm soát tần số |
Theo khu vực (kiểm soát tần số) |
Trạm KS |
Là số lượng trạm kiểm soát tần số đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Trạm kiểm soát tần số là trạm (cố định hoặc lưu động) có các thiết bị chuyên dùng để kiểm soát, giám sát, thu thập thông tin về các phát xạ vô tuyến điện trong không gian nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các nguồn gây can nhiễu, các vi phạm về sử dụng tần số và thiết bị VTĐ; đo đạc các thông số kỹ thuật thiết bị VTĐ để phục vụ công tác quản lý sử dụng tần số vô tuyến điện, quỹ đạo vệ tinh) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
2.1 |
Số trạm kiểm soát tần số cố định |
|
Trạm KS |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
2.2 |
Số trạm kiểm soát lưu động |
|
Trạm KS |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
C |
Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số địa phương hoàn thành số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất. |
Theo tỉnh/thành |
Tỉnh/thành |
Là tổng số địa phương (tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ) đã hoàn thành số hóa truyền hình mặt đất tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất là quá trình chuyển đổi công nghệ phát sóng và thu, xem từ truyền hình tương tự mặt đất sang truyền hình số mặt đất. Quá trình số hóa truyền hình mặt đất được thực hiện cả ở phía phát và phía thu) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
4 |
Lượng phổ tần số vô tuyến điện quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT |
Băng tần |
MHz |
Là tổng độ rộng các băng tần (tính bằng Mhz) đã được quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT (International Mobile Telecommunications) tại quy hoạch băng tần do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Băng tần là một dải tần số vô tuyến điện trong phổ tần, được sử dụng cho nhiều mục đích như: phát triển kinh tế xã hội quốc phòng, an ninh. Phổ tần số vô tuyến là phổ điện từ tương ứng với tần số vô tuyến thấp hơn 300 GHz) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
4.1 |
Băng tần 1 |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
4.2 |
Băng tần 2 |
|
MHz |
|
2 DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
4.... |
…. |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
D |
Nhóm chỉ tiêu về cấp phép, ấn định tần số |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Lượng phổ tần số vô tuyến điện đã cấp phép cho IMT |
Theo băng tần; Theo doanh nghiệp sử dụng |
MHz |
Là lượng tần số tính bằng Mhz đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép sử dụng cho nghiệp vụ thông tin di động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
5.1 |
Theo băng tần |
|
|
|
|
Năm |
|
|
Cục TS |
|
5.1.1 |
Băng tần 1 |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
5.1.2 |
Băng tần 2 |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
5.1... |
|
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
|
|
Cục TS |
|
5.2 |
Theo doanh nghiệp |
|
|
|
|
Năm |
|
|
Cục TS |
|
5.2.1 |
Doanh nghiệp 1 |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Nam |
Có |
|
Cục TS |
|
5.2.2 |
Doanh nghiệp 2 |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
5.2... |
Doanh nghiệp ... |
|
MHz |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
6 |
Số lượng thiết bị vô tuyến điện đã cấp phép tần số |
Theo nhóm nghiệp vụ chính; Theo tỉnh/thành |
Thiết bị/hệ thống |
Tổng số thiết bị VTĐ đã được cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (Thiết bị vô tuyến điện là thiết bị thu, phát hoặc thu - phát các ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng sóng vô tuyến điện). |
2.DLHC |
Quý |
|
(Cục TS) |
Cục TS |
|
6.1 |
Truyền hình tương tự mặt đất |
|
Thiết bị |
|
2. DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.2 |
Truyền hình số mặt đất |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.3 |
Phát thanh |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.4 |
Hàng không |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.4.1 |
Dẫn đường hàng không |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.4,2 |
Di động hàng không |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.5 |
Hàng hải |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.5.1 |
Đài bờ hàng hải |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.5.2 |
Đài tàu biển |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.6 |
Vệ tinh |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.7 |
Di động dùng riêng |
|
(Hệ thống) |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.8 |
Viba |
|
(Tuyến) |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.9 |
Truyền thanh không dây |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.10. |
Tàu cá |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.10.1 |
Đài bờ tàu cá |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.10.2 |
Thiết bị VTĐ đặt trên phương tiện nghề cá |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
6.11 |
Nghiệp vụ khác |
|
Thiết bị |
|
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
E |
Nhóm chỉ tiêu về phối hợp tần số |
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Số lượng nước láng giềng đạt được thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vực biên giới |
Theo băng tần/ công nghệ IMT (2G/3G/4G/5G) |
Quốc gia |
Là số lượng quốc gia láng giềng mà Việt Nam đạt được thỏa thuận sử dụng trên mỗi băng tần IMT tại khu vực biên giới theo từng công nghệ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vực biên giới giữa hai nước: là việc cơ quan quản lý của hai quốc gia phối hợp thực hiện các biện pháp kỹ thuật, nghiệp vụ phù hợp với pháp luật của từng nước và thông lệ quốc tế nhằm đảm bảo cho các hệ thống IMT của mỗi nước cung cấp dịch vụ ở khu vực biên giới không can nhiễu hoặc gây thiệt hại lẫn nhau) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
7.1 |
Băng tần 1 /Công nghệ (2G/3G/4G/5G) |
|
Quốc gia |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
7.2 |
Băng tần 2/Công nghệ (2G/3G/4G/5G) |
|
Quốc gia |
|
2.DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
7... |
Băng tần .../Công nghệ (2G/3G/4G/5G) |
|
Quốc gia |
|
2. DLHC |
Năm |
Có |
|
Cục TS |
|
8 |
Số lượng quỹ đạo vệ tinh đã đăng ký thành công |
Theo loại quỹ đạo (địa tĩnh/phi địa tĩnh) |
Quỹ đạo |
Là số lượng vị trí quỹ đạo đã được đăng ký thành công để đưa vào sử dụng cho các dự án vệ tinh (bao gồm quỹ đạo địa tĩnh và quỹ đạo phi địa tĩnh). (Quỹ đạo vệ tinh là đường chuyển động của vệ tinh trong không gian. Quỹ đạo/tần số vệ tinh là tần số được ấn định cho mỗi vị trí quỹ đạo để vệ tinh tương ứng sử dụng) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
9 |
Số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế |
Theo nghiệp vụ chính (cảnh báo thiên tai/hỗ trợ hàng hải...) |
Tần số (ấn định) |
Là số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế với Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) đang hiệu lực tính đến cuối kỳ đánh giá. (Ấn định tần số là việc tần số đã được Cơ quan quản lý ấn định và cấp phép một đài vô tuyến điện được quyền sử dụng một tần số hay một kênh tần số vô tuyến điện theo những điều kiện cụ thể) |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
F |
Nhóm chỉ tiêu về kiểm tra, kiểm soát tần số |
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Các băng tần kiểm soát được |
Theo băng tần; Theo nhóm phương tiện thực hiện kiểm soát (trạm cố định/trạm lưu động/trạm vệ tinh) |
Băng tần |
Là những dải tần số dưới 300 GHz hệ thống thiết bị kiểm soát của Việt Nam đã kiểm soát được đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dải tần dưới 300 GHz là dải lần được ITU phân định, gồm có VLF, LF, MF, HF, VHF, UHF, SHF, EHF. Dải kiểm soát được là các dải tần mà khi bất kỳ một tổ chức, cá nhân nào sử dụng để phát tín hiệu trong phạm vi lãnh thổ VN thì các phương tiện kỹ thuật của VN hoàn toàn cho phép xác minh được vị trí và các thông số liên quan. |
2.DLHC |
Quý |
|
|
Cục TS |
|
11 |
Số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát được |
Theo tỉnh/ thành (nơi có nguồn phát xạ); Theo tình trạng xử lý (đã xử lý/chưa xử lý) |
Phát xạ |
Là số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát, phát hiện được trong kỳ báo cáo. (Là số lượng các phát xạ đã xác minh được là bất hợp pháp trong số các phát xạ mà hệ thống kiểm soát tần số thu được trong kỳ báo cáo). (Phát xạ VTĐ bất hợp pháp là bức xạ của một đài (hoặc thiết bị) phát sóng VTĐ chưa được cấp phép sử dụng hoặc sử dụng sai so với giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng VTĐ đã được cấp) |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục TS) |
Cục TS |
|
12 |
Số vụ can nhiễu có hại |
Theo kết quả xử lý (đã kết thúc/chưa kết thúc); Theo đại bàn khu vực phát sinh can nhiễu; Theo các nghiệp vụ chính bị can nhiễu (điều hành, dẫn đường hàng không/di động công cộng /di động dùng riêng/ptth quảng bá/khác) |
Vụ CN |
Là số vụ can nhiễu có hại phát sinh trong kỳ báo cáo, (Can nhiễu (nhiễu có hại) là ảnh hưởng có hại của năng lượng điện tử do việc phát xạ bức xạ hoặc cảm ứng gây mất an toàn hoặc cản trở, làm gián đoạn hoạt động của thiết bị, hệ thống thiết bị vô tuyến điện dang khai thác hợp pháp) |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục TS) |
Cục TS |
|
H |
Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
Tổng thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
Theo loại thu (lệ phí cấp phép/phí sử dụng tần số) |
Triệu đồng |
Là tổng số liền gồm lệ phí và phí sử dụng tần số đã thu được trong kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
14 |
Nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số trong kỳ báo cáo. |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
15 |
Tiền cấp quyền sử dụng tần số |
Băng tần |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền cấp quyền sử dụng tần số đối với các băng tần giá trị cao (băng tần “quý hiếm”) trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục TS) |
Cục TS |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số |
Chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số lượng doanh nghiệp công nghệ thông tin, điện tử viễn thông |
(Toàn quốc) |
doanh nghiệp (DN) |
Là số lượng doanh nghiệp có hoạt động chính trong các lĩnh vực sản xuất sản phẩm phần mềm, sản xuất sản phẩm phần cứng điện tử, sản xuất sản phẩm nội dung số và doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đối với các sản phẩm nêu trên (sau đây viết gọn là DNCNTT) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Ngành chính là ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất về doanh thu. |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
Phân tổ theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Kinh tế nhà nước |
DN |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương). (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ CNTT |
|
|
1.2 |
Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) |
DN |
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ CNTT |
|
|
1.3 |
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
DN |
(Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ CNTT |
|
|
|
|
Phân tổ theo lĩnh vực kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
||
1.4 |
Số lượng doanh nghiệp công nghệ thông tin, điện tử viễn thông (tiếp) |
Công nghiệp phần mềm |
DN |
Là số lượng DNCNTT có hoạt động sản xuất phần mềm là hoạt động chính |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
1.5 |
Công nghiệp phần cứng, ĐTVT |
DN |
Là số lượng DNCNTT có hoạt động sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử viễn thông là hoạt động chính |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.6 |
Công nghiệp nội dung số |
DN |
Là số lượng DNCNTT có hoạt động sản xuất sản phẩm nội dung số là hoạt động chính |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.7 |
Dịch vụ CNTT |
DN |
Là số lượng DNCNTT có hoạt động dịch vụ là hoạt động chính |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.8 |
Theo quy mô sử dụng lao động |
DN |
(Vd: dưới 5 người/từ 5-10 người/11-20..) |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.9 |
Theo quy mô doanh thu |
DN |
(Vd: dưới 1 tỷ đ/năm/ từ 1 tỷ - 3 tỷ/...) |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.10. |
Theo địa bàn tỉnh/thành phố |
DN |
(Theo địa chỉ trụ sở chính của DN tại đăng ký kinh doanh) |
3.PHCS |
Tháng |
|
|
Vụ CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp công nghiệp CNTT, công nghiệp điện tử viễn thông |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Là tổng số lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo. |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
2.1 |
Phân tổ theo trình độ (trên ĐH, đại học - cao đẳng, trung cấp, THPT và tđ khác); |
Người |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
2.2 |
Theo Loại hình kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ lDI)/FDI) |
Người |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
2.3 |
Theo tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ (nơi DN có trụ sở chính) |
Người |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
2.4 |
Phân tổ theo lĩnh vực kinh doanh (SX sản phẩm phần mềm/SX sản phẩm phần cứng/SX sản phẩm nội dung số/dịch vụ CNTT) |
Người |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
3 |
Thu nhập bình quân năm 01 lao động làm việc trong các doanh nghiệp CNTT |
Theo lĩnh vực kinh doanh chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ) |
Triệu đồng |
Là tổng thu nhập bình quân 1 năm của một người lao động trong các doanh nghiệp CNTT (gồm DN SXSP phần mềm, DN SXSP phần cứng, điện tử, DN SXSP nội dung số, DN dịch vụ trong, lĩnh vực nêu trên) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế; BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
3.1 |
Theo Loại hình kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế; BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
3.2 |
Theo quy mô sử dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/...) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế: BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
3.3 |
Theo địa bàn tỉnh/thành phố (nơi DN có trụ sở chính) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế: BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
4 |
Số trường đại học có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) |
Phân tổ theo các chuyên ngành có liên quan |
Trường |
Là số lượng trường đại học có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (ICT gồm 06 lĩnh vực Bộ đang quản lý) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường đại học ICT tại VN; Bộ GDĐT; Bộ LĐTBXH |
Vụ CNTT |
|
4.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành (nơi trường có trụ sở chính) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
||||||
5 |
Số sinh viên chuyên ngành ICT tuyển sinh mới hàng năm tại các trường đại học |
Theo các chuyên ngành ICT có liên quan |
Người |
Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT dự kiến tuyển sinh mới hàng năm của các trường đại học |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|||
6 |
Số sinh viên chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường đại học |
Theo các chuyên ngành ICT có liên quan |
Người |
Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường đại học |
1.ĐT/KS 3.PHGS |
Năm |
|
|||
7 |
Số trường cao đẳng, dạy nghề có đào tạo nhân lực về ICT |
Phân tổ theo các nhóm ngành nghề có liên quan |
Trường |
Là số lượng trường cao đẳng, dạy nghề có đào tạo nhân lực về ICT tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường CĐ, dạy nghề ICT tại VN; Bộ LĐTBXH; Bộ GDĐT |
Vụ CNTT |
|
7.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành (nơi trường có trụ sở chính) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
||||||
8 |
Số sinh viên ngành ICT tuyển sinh mới hàng năm tại các trường cao đẳng |
Theo các ngành, nghề ICT có liên quan |
Người |
Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT dự kiến tuyển sinh mới hàng năm của các trường cao đẳng, dạy nghề |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|||
9 |
Số sinh viên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường cao đẳng |
Theo các ngành, nghề ICT có liên quan |
Người |
Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường cao đẳng, dạy nghề |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||||
10 |
Số lượng sản phẩm phần mềm đã được đăng ký bản quyền tại Việt Nam |
Theo nhóm sản phẩm phần mềm |
Sản phẩm |
Là số lượng đầu sản phẩm phần mềm do các DNCNTT sản xuất, đóng gói và đã được đăng ký bản quyền tại cơ quan chức năng trong kỳ báo cáo. |
3.PHCS |
6 tháng |
|
Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền) |
Vụ CNTT |
|
11 |
Sản lượng một số sản phẩm phần cứng trọng điểm sản xuất tại Việt Nam |
Phân tổ theo nhóm sản phẩm trọng điểm (vd: smartphone, thiết bị 5G (gồm cả thiết bị mạng lưới và đầu cuối)) |
Sản phẩm |
Là sản lượng sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông do các DNCNTT sản xuất trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
6 tháng |
|
DN; TCTK. |
Vụ CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
12 |
Tổng doanh thu công nghiệp CNTT, công nghiệp điện tử, viễn thông |
Phân tổ theo nhóm doanh nghiệp hoạt động chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất, cung cấp sản phẩm dịch vụ công nghệ thông tin của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Quý |
|
Tổng cục Thuế |
Vụ CNTT |
|
12.1 |
Phân tổ doanh thu theo loại hình kinh tế (Kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI), doanh nghiệp FDI) |
Triệu đồng |
|
3.PHCS |
Quý |
|
Tổng cục Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
12.2 |
Theo tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ (nơi DN có trụ sở chính) |
Triệu đồng |
(Theo địa chỉ trụ sở chính của DN tại đăng ký kinh doanh) |
3.PHCS |
Quý |
|
Tổng cục Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
13 |
Giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin |
Theo nhóm sản phẩm, hàng hóa; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu |
Triệu đồng |
Là tổng giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Tổng cục Hải quan |
Vụ CNTT |
|
14 |
Giá trị xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin |
Theo nhóm sản phẩm, hàng hóa; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu |
Triệu đồng |
Là tổng giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Tổng cục Hải quan |
Vụ CNTT |
|
15 |
Tỷ lệ nhập khẩu dịch vụ ICT/tổng giá trị giao dịch thương mại |
Nhóm dịch vụ; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu |
% |
Là tổng giá trị nhập khẩu các dịch vụ ICT so với tổng giá trị thương mại của kỳ báo cáo. (Dịch vụ ICT gồm dịch vụ viễn thông. |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN |
Vụ CNTT |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Vụ CNTT nghiên cứu, đề xuất thực hiện |
16 |
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ ICT/tổng giá trị giao dịch thương mại |
Nhóm dịch vụ; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN xuất khẩu |
% |
Là tổng giá trị xuất khẩu các dịch vụ ICT so với tổng giá trị thương mại của kỳ báo cáo. (mã 6.3.3 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN |
Vụ CNTT |
|
17 |
Tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa sáng tạo/tổng giá trị giao dịch thương mại |
Nhóm hàng hóa sáng tạo; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN xuất khẩu |
% |
(mã 7.5.5 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN |
Vụ CNTT |
|
18 |
Tỷ lệ chi cho nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp CNTT/ Doanh thu |
Theo nhóm hoạt động chính của DNCNTT (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ) |
% |
Là tỷ lệ giữa số tiền chi từ quỹ phát triển KHCN của doanh nghiệp (nếu có) cho các hoạt động đầu tư, nghiên cứu và/hoặc mua bán các nghiên cứu, phát minh, sáng chế, kiến thức, công nghệ mới so với doanh thu trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK |
Vụ CNTT |
|
18.1 |
Theo Loại hình kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI) |
% |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|
||||
18.2 |
Theo quy mô lao động của doanh nghiệp |
% |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|
||||
19 |
Lợi nhuận của doanh nghiệp CNTT |
Theo lĩnh vực kinh doanh chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ) |
Triệu đồng |
Phần lợi nhuận còn lại của doanh nghiệp sau trừ tiền thuế TNDN phải nộp trong kỳ báo cáo |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
19.1 |
Theo quy mô sử dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/...) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
19.2 |
Theo loại hình doanh nghiệp (nhà nước /ngoài nhà nước (trừ FDI)/ có vốn FDI) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
20 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước từ doanh nghiệp CNTT, điện tử viễn thông |
Phân tổ theo lĩnh vực kinh doanh của DNCNTT (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ) |
Triệu đồng |
Là toàn bộ các khoản thuế của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế trong kỳ báo cáo |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
20.1 |
Theo quy mô sử dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5- 10/...) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
20.2 |
Theo loại hình doanh nghiệp (nhà nước /ngoài nhà nước (trừ FDI)/ có vốn FDI) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
20.3 |
Phân tổ theo loại thuế (Thuế VAT/Thuế thu nhập DN/Các thuế khác) |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC AN
TOÀN, AN NINH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT /Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng |
(Toàn quốc) |
Doanh nghiệp (DN) |
Là tổng số doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm, cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng (viết tắt là DN ATTTM) được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục ATTT) |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số an ninh thông tin toàn cầu (Global Cyber Security Index - GCI) |
|
Phân tổ theo loại Giấy phép được cấp |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm an toàn thông tin mạng |
DN |
Là tổng số doanh nghiệp được cấp phép sản xuất sản phẩm an toàn thông tin mạng. |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Cục ATTT |
|
|
1.2 |
Doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
DN |
Là tổng số doanh nghiệp được cấp phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng. |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Cục ATTT |
|
|
1.3 |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng |
DN |
Là tổng số doanh nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng. |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Cục ATTT |
|
|
|
Phân tổ theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Kinh tế nhà nước |
Tổ chức |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP), (4) cơ quan nhà nước, tổ chức sự nghiệp của nhà nước) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục ATTT |
|
|
1.5 |
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng (tiếp) |
Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) |
Tổ chức |
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục ATTT |
|
1.6 |
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Tổ chức |
(Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục ATTT |
|
|
2 |
Số lượng lao động của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng |
Phân tổ theo giới tính (Nam/Nữ) |
Người |
Là số lượng lao động hưởng lương tại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN ATTTM; BHXH VN |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
3 |
Số trường đại học có chuyên ngành đào tạo về an toàn thông tin mạng |
|
Trường |
Là tổng số trường đại học tại VN có chuyên ngành đào tạo về an toàn thông tin mạng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT |
Cục ATTT |
Phục vụ đánh giá chỉ số GCI, Cục ATTT phối hợp với Vụ CNTT |
4 |
Số lượng nhân lực an toàn thông tin mạng được tuyển sinh |
|
Người |
Số lượng học viên, sinh viên chuyên ngành an toàn thông tin mạng (bậc đại học, cao học) được tuyển sinh vào các cơ sở đào tạo trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT |
Cục ATTT |
|
5 |
Số lượng nhân lực an toàn thông tin mạng tốt nghiệp |
Theo giới tính (Nam/Nữ); Theo bậc học. |
Người |
Số lượng học viên, sinh viên chuyên ngành an toàn thông tin mạng (bậc đại học, cao học) tốt nghiệp tại các cơ sở đào tạo trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT |
Cục ATTT |
|
B |
Chỉ tiêu về hoạt động đảm bảo an toàn, an ninh mạng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Số lượng đầu sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa |
|
Đầu sản phẩm |
Là số lượng các sản phẩm an toàn thông tin mạng do doanh nghiệp nội địa tự phát triển và đã cung cấp ra thị trường trong nước và nước ngoài tính đến thời điểm cuối ký báo cáo (Tính theo thương hiệu của sản phẩm. Vd: cùng là một loại sản phẩm công dụng như nhau, nhưng 03 doanh nghiệp khác nhau sản xuất, có 3 thương hiệu khác nhau - thì tính thành 03 sản phẩm. Cùng một sản phẩm DN sản xuất, nhưng nhiều các version khác nhau thì tính là 01 sản phẩm) |
1.BT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
DN ATTTM |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
7 |
Số lượng thành viên thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia |
Theo nhóm tổ chức thành lập (thuộc Bộ, ngành/thuộc UBND cấp tỉnh/ thuộc doanh nghiệp, tổ chức khác) |
Thành viên |
Là số lượng thành viên thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông mạng quốc gia tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Thành viên mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia gồm các Đội ứng cứu khẩn cấp sự cố máy tính được các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, doanh nghiệp và tổ chức khác thành lập (để chuyên ứng phó đối với các vấn đề về an toàn, bảo mật máy tính) và được Cơ quan Điều phối mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia công nhận là thành viên. |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục ATTT) |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
8 |
Tỷ lệ đơn vị xây dựng và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng theo quy định |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa số lượng các tổ chức thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia có xây dựng và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng so với tổng số các cơ quan, đơn vị thuộc Mạng lưới trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Các đơn vị thuộc Mạng lưới |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
9 |
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức nhà nước đã áp dụng tiêu chuẩn quốc tế/ quốc gia về an toàn thông tin. |
|
% |
Là tỷ lệ giữa số lượng cơ quan nhà nước, tổ chức nhà nước (gồm Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh) đã áp dụng tiêu chuẩn quốc tế/ quốc gia về an toàn thông tin trên tổng số lượng cơ quan nhà nước cấp tương đương tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
10 |
Tỷ lệ nhân lực được tập huấn, đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa số lượng cán bộ về an toàn thông tin mạng và công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước được tập huấn, đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng với tổng số lượng cán bộ về an toàn thông tin mạng và công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện; các cơ quan ngành dọc thuộc cấp huyện |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCl |
11 |
Tỷ lệ cơ quan hàng năm có phối hợp với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng để đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống thông tin |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa số lượng cơ quan nhà nước chủ quản hệ thống thông tin của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh có phối hợp với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng để bảo đảm an toàn thông tin mạng cho hệ thống thông tin với tổng số lượng cơ quan nhà nước chủ quản hệ thống thông tin cùng cấp tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
12 |
Tỷ lệ cơ quan cấp huyện có đơn vị hoặc bộ phận chuyên trách về an toàn thông tin mạng |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa cơ quan cấp huyện có đơn vị/bộ phận chuyên trách về an toàn, an ninh mạng với tổng số lượng các cơ quan cùng cấp huyện tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo. Cấp huyện gồm UBND cấp huyện và các đơn vị cấp huyện thuộc các cơ quan có tổ chức ngành dọc (vd: Thuế. Thống kê, Kho bạc nhà nước...) |
4.BCĐK |
Năm |
|
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện |
Cục ATTT |
|
13 |
Tỷ lệ cơ quan cấp huyện đã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa cơ quan cấp huyện đã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng với tổng số lượng các cơ quan cùng cấp tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện |
Cục ATTT |
|
14 |
Số cuộc tấn công mạng |
Phân tổ theo các hình thức tấn công mạng |
Cuộc |
Là tổng số lượng các cuộc tấn công mạng vào hệ thống thông tin lại Việt Nam (được phát hiện) trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia) |
Cục ATTT |
|
14.1 |
Tấn công thay đổi giao diện (Deface) |
Cuộc |
Là số lượng cuộc tấn công mạng vào hệ thống thông tin tại Việt Nam theo hình thức thay đổi giao diện. |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
|
14.2 |
Tấn công lây nhiễm mã độc (Malware) |
Cuộc |
Là số lượng cuộc tấn công mạng vào hệ thống thông tin tại Việt Nam theo hình thức lây nhiễm mã độc. |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
|
14.3 |
Tấn công lừa đảo (Phishing) |
Cuộc |
Là số lượng cuộc tấn công mạng vào hệ thống thông tin tại Việt Nam theo hình thức lừa đảo. |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
|
15 |
Số lượng địa chỉ IP Việt Nam nằm trong các mạng botnet |
|
Địa chỉ IP |
Là tổng số lượng địa chỉ IP Việt Nam được phát hiện bị lây nhiễm mã độc và nằm trong các mạng botnet trong kỳ báo cáo. (Botnet là một tập hợp gồm nhiều máy tính nối mạng bị nhiễm malware hoặc bị cài phần mềm được tạo ra bởi hacker và có thể bị hacker chiếm quyền điều khiển) (IP Việt Nam là các địa chỉ IP được tổ chức ICANN, APNIC phân bổ cho quốc gia VN sử dụng thông qua Trung tâm Internet VN) |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
C |
Chỉ tiêu về doanh thu, nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
Doanh thu lĩnh vực an toàn thông tin mạng |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được trong năm từ hoạt động liên quan đến kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DN ATTTM |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
17 |
Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
|
Triệu USD |
Là tổng giá trị nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng vào thị trường Việt Nam trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCHQ |
Cục ATTT |
|
18 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng trong năm |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN, TC Thuế |
Cục ATTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A |
Chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp phép (CA công cộng) |
(Toàn quốc) |
Tổ chức |
Là số lượng tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số (Certificate Authority - viết tắt là CA) cho công cộng được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. "Chữ ký số công cộng" là chữ ký số được tạo ra bằng việc sử dụng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai ghi trên chứng thư số công cộng. ''Khóa bí mật" là một khóa trong cặp khóa thuộc "hệ thống mật mã không đối xứng", được dùng để tạo chữ ký số. "Khóa công khai" là một khóa trong cặp khóa thuộc "hệ thống mật mã không đối xứng", được sử dụng để kiểm tra chữ ký số được tạo bởi khóa bí mật tương ứng trong cặp khóa. "Hệ thống mật mã không đối xứng" là hệ thống mật mã có khả năng tạo được cặp "khóa" bao gồm khóa bí mật và khóa công khai. "Khóa" là một chuỗi các số nhị phân (0 và 1) dùng trong các hệ thống mật mã. |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Trung tâm NEAC) |
Trung tâm NEAC |
|
|
Phân tổ theo loại hình kinh tế của tổ chức CA |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Kinh tế nhà nước |
Tổ chức |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP), (4) cơ quan nhà nước, tổ chức sự nghiệp của nhà nước) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Trung tâm NEAC |
|
|
1.2 |
Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDl) |
Tổ chức |
(Gồm; (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Trung tâm NEAC |
|
|
1.3 |
Số lượng tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp phép (CA công cộng) (tiếp) |
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Tổ chức |
(Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Trung tâm NEAC |
|
|
Phân tổ theo hiện trạng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Số CA đang hoạt động |
Tổ chức |
|
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Trung tâm NEAC |
|
|
1.5 |
Số CA đã bị thu hồi (giấy phép) |
Tổ chức |
|
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Trung tâm NEAC |
|
|
B |
Sản phẩm dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Tổng số chứng thư số đã cấp |
Phân tổ theo đối tượng được cấp chứng thư số (cá nhân/tổ chức, doanh nghiệp) |
Chứng thư số |
Là số lượng chứng thư số (CTS) mà các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (CA công cộng) đã cấp cho các tổ chức/cá nhân tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. "Chứng thư số" là một dạng chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp nhằm cung cấp thông tin định danh cho khóa công khai của một cơ quan, tổ chức, cá nhân, từ đó xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân là người ký chữ ký số bằng việc sử dụng khóa bí mật tương ứng. |
4.BCĐK |
Tháng |
|
CA công cộng |
Trung tâm NEAC |
|
3 |
Tổng số chứng thư số đang hoạt động |
Phân tổ theo đối tượng được cấp chứng thư số (cá nhân/tổ chức, doanh nghiệp) |
Chứng thư số |
Là số lượng chứng thư số (đã được các CA công cộng cấp cho người dân/tổ chức/doanh nghiệp) đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
4.BCĐK |
Tháng |
|
CA công cộng |
Trung tâm NEAC |
|
4 |
Số lượng chứng thư số chuyên dùng Chính phủ đang hoạt động |
|
Chứng thư số |
Là chứng thư số do Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ cấp cho thuê bao (cơ quan của Đảng và Nhà nước) đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Quý |
|
Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Quốc phòng) |
Trung tâm NEAC |
|
5 |
Số lượng tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký sổ chuyên dùng |
|
Tổ chức |
Là số lượng tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (không tính chuyên dùng, Chính phủ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. “Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng” (viết tắt là CA chuyên dùng) là tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng trong các hoạt động chuyên ngành hoặc lĩnh vực, có cùng tính chất hoạt động hoặc mục đích công việc và được liên kết với nhau thông qua điều lệ hoạt động hoặc văn bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung. Hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng không nhằm mục đích kinh doanh. |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng |
Trung tâm NEAC |
|
6 |
Tổng số chứng thư số chuyên dùng đã cấp |
Phân tổ theo hiện trạng hoạt động (đang hoạt động/ ngừng hoạt động/ thu hồi) |
Chứng thư số |
Là số lượng chứng thư số đã cấp bởi các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (bao gồm cả chứng thư số đang hoạt động và đã ngừng hoạt động) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng |
Trung tâm NEAC |
|
C |
Doanh thu, nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số của các CA công cộng trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
CA công cộng |
Trung tâm NEAC |
|
8 |
Đóng góp vào ngân sách nhà nước từ nguồn thu Phí duy trì Hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
|
Triệu đồng |
Là tổng số phí thu được từ các CA công cộng, sau khi trừ khoản phí được để lại phục vụ hoạt động sự nghiệp theo quy định, được đóng về NSNN trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
(Trung tâm NEAC) |
Trung tâm NEAC |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện đã kết nối vào mạng truyền số liệu chuyên dùng (TSLCD) |
Phân tổ theo đối tượng đã kết nối (Bộ, ngành/UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện) |
Đơn vị |
Là số lượng Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện đã kết nối vào mạng TSLCD tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện |
Cục THH |
|
2 |
Số Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây viết gọn là Bộ, ngành) đã xây dựng, vận hành LGSP |
|
Bộ, ngành |
Là tổng số bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ đã xây dựng, vận hành LGSP tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (LGSP: là nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Bộ, cấp tỉnh chứa các dịch vụ dùng chung để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi một Bộ, ngành, địa phương và đóng vai trò trung gian phục vụ kết nối các hệ thống thông tin trong nội bộ của Bộ, ngành, địa phương với các hệ thống bên ngoài) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ, ngành |
Cục THH |
|
3 |
Số UBND cấp tỉnh đã xây dựng, vận hành LGSP |
|
UBND cấp tỉnh |
Là tổng số UBND cấp tỉnh đã xây dựng, vận hành LGSP tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng công nghệ thông tin và truyền thông |
Phân tổ theo giới tính (Nam/Nữ) |
% |
Là tỷ lệ người dân biết các kỹ năng về công nghệ thông tin (gồm kỹ năng cơ bản/nâng cao/biết sử dụng ngôn ngữ lập trình) tính đến thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo. Bằng tỷ lệ % giữa số người biết kỹ năng CNTT-TT so với số người được khảo sát tại thời điểm khảo sát. |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư; TCTK |
Cục THH |
Thuộc bộ chỉ số IDI, GCI, FOP |
4.1 |
Phân tổ theo nhóm kỹ năng (cơ bản/nâng cao/biết sử dụng ngôn ngữ lập trình) |
% |
|
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Cục THH |
|||
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
Tỷ lệ chi cho phần mềm máy tính so với GDP |
Theo nhóm phần mềm; |
% |
Là tỷ lệ giữa chi tiêu cho phần mềm máy tính so với GDP của kỳ báo cáo. (Mã 6.2.3 theo ký hiệu tại bộ chỉ số GII của WIPO) Chỉ tiêu cho phần mềm máy tính bao gồm tổng giá trị mua hoặc thuê phần mềm như các hệ điều hành, hệ thống cơ sở dữ liệu, công cụ lập trình, tiện ích và ứng dụng. Không bao gồm các khoản chi cho phát triển phần mềm nội hộ và phát triển phần mềm tùy chỉnh |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ, ngành; UBND các cấp; TCTK |
Cục THH |
Thuộc chỉ số GII (WIPO), Cục THH nghiên cứu, đề xuất, thực hiện |
6 |
Số lượng dịch vụ hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp |
Phân tổ theo mức độ cung cấp DVCTT (mức độ 4/3/2 và 1); |
Dịch vụ |
Là tổng số dịch vụ hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp là thủ tục hành chính tương ứng mà các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành thực hiện (hoặc phân cấp cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện) thực hiện (với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) bao gồm cả dịch vụ được cung cấp trực tuyến các mức độ 1, 2, 3, 4 và dịch vụ cung cấp không trực tuyến |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ, ngành |
Cục THH |
|
7 |
Số lượng dịch vụ hành chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp |
Phân tổ theo mức độ cung cấp DVCTT (mức độ 4/3/2 và 1) |
Dịch vụ |
Là tổng số dịch vụ hành chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ hành chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp là các thủ tục hành chính tương ứng mà các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện (với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan theo quy định của pháp luật) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm cả dịch vụ được cung cấp trực tuyến mức độ 1, 2, 3, 4 và dịch vụ cung cấp không trực tuyến. |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
8 |
Số lượng dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
Theo Bộ, ngành/tỉnh, thành phố |
Dịch vụ |
Là số lượng dịch vụ hành chính công do các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ. ngành; UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
9 |
Số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh công khai thông tin đầy đủ theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ |
|
Đơn vị |
Là số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh mà cổng thông tin điện tử công khai thông tin đầy đủ theo từng nội dung quy định tại chương 2, Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ chia cho tổng số bộ, ngành, địa phương tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
10 |
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến |
|
% |
Là tỷ lệ giữa số người có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến so với tổng số người được khảo sát tại thời điểm trong kỳ báo cáo. Người sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến là người trong thời gian 12 tháng tính từ thời điểm khảo sát trở về trước, có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến do cơ quan nhà nước cung cấp. |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư |
Cục THH |
|
11 |
Tỷ lệ dự thảo văn bản QPPL đăng trên cổng TTĐT nhận được ý kiến đóng góp của người dân |
|
% |
Là tỷ lệ giữa số lượng dự thảo văn bản QPPL nhận được ý kiến đóng góp của người dân qua kênh cổng TTĐT so với tổng số dự thảo văn bản đăng trên cổng TTĐT trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
|
Bộ, ngành /UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 3.1.4) |
12 |
Tỷ lệ văn bản đi của Bộ, ngành (trừ văn bản mật theo quy định của pháp luật) dưới dạng điện tử |
|
% |
Là số lượng văn bản gửi đi của các Bộ, ngành đến các cơ quan nhà nước khác (trừ văn bản mật theo quy định) gồm văn bản gửi đi dưới dạng điện tử và văn bản giấy trong kỳ báo cáo. Bộ, ngành gồm cả các tổ chức, đơn vị trực thuộc Bộ, ngành. |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ, ngành |
Cục THH |
|
13 |
Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp tỉnh (trừ văn bản mật theo quy định của pháp luật) dưới dạng điện tử |
|
% |
Là số lượng văn bản gửi đi của các UBND cấp tỉnh đến các cơ quan nhà nước khác (trừ văn bản mật theo quy định) gồm văn bản gửi đi dưới dạng điện tử và văn bản giấy trong kỳ báo cáo. UBND cấp tỉnh gồm cả các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BÁO
CHÍ, TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Nhóm chỉ tiêu về tổ chức/doanh nghiệp tham gia lĩnh vực hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số nhà xuất bản |
Phân tổ theo loại hình tổ chức (đơn vị sự nghiệp/ Công ty TNHH NN MTV xuất bản); |
Nhà xuất bản |
Là cơ quan, tổ chức thực hiện việc xuất bản và được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thành lập theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO |
1.1 |
Phân tổ theo cấp cơ quan chủ quản của NXB (TW/ĐP); |
Nhà xuất bản |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/ thành phố trực thuộc TW (viết gọn thành Theo tỉnh/ thành) |
Nhà xuất bản |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
2 |
Số cơ sở In |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của cơ sở in (nhà nước/ ngoài nhà nước/có vốn FDI); |
Cơ sở |
Là tổng số doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đầy đủ hoặc từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo quy định của pháp luật về hoạt động in tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục XBIPH |
|
2.1 |
Phân tổ theo phân cấp quản lý (TW/ĐP) |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/ thành phố; |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
3 |
Số lượng cơ sở phát hành |
Phân tổ theo loại hình tổ chức của cơ sở phát hành (đơn vị sự nghiệp công lập/ doanh nghiệp) |
Cơ sở |
Là tổng số cơ sở phát hành (CS phát hành) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Cơ sở phát hành là doanh nghiệp phải đăng ký hoạt động với cơ quan QLNN về hoạt động xuất bản theo quy định của pháp luật. Cơ sở phát hành xuất bản phẩm bao gồm doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập. |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
3.1 |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của cơ sở phát hành XBP (nhà nước/ngoài nhà nước/ có vốn FDI) |
Cơ sở |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục XBIPH |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo phân cấp quản lý (TW/ĐP) |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
3.3 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/ thành phố; |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
B |
Nhóm chỉ tiêu về lao động |
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Là tổng số lao động hưởng lương tại nhà xuất bản trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Nhà XB; BHXH VN |
Cục XHIPH |
|
4.1 |
Phân tổ theo trình độ đào tạo (Trên ĐH, ĐH-CĐ, Trung cấp, THPT, Trình độ khác) |
Người |
|
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Nhà XB; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
|
4.2 |
Phân tổ theo nghiệp vụ (Lao động là biên tập viên xuất bản/ Lao động khác) |
Người |
Biên tập viên xuất bản là người thực hiện biên tập bản thảo; đứng tên trên xuất bản phẩm do mình biên lập; |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
NXB |
Cục XBIPH |
|
|
5 |
Thu nhập trung bình của người lao động xuất bản |
|
Triệu đồng/ người/ năm |
Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Nhà XB; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
6 |
Số lượng lao động trong lĩnh vực in |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Là tổng số lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN In; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
6.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành; |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN In; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
||
7 |
Thu nhập bình quân của người lao động ngành in |
|
Triệu đồng/ người/ năm |
Là tổng số liền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
8 |
Số lượng lao động trong lĩnh vực phát hành |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Là tổng số lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN PH; BHXH VN |
Cục XHIPH |
|
Phân tổ theo tỉnh/thành; |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN PH; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
|||
9 |
Thu nhập bình quân của người lao động lĩnh vực phát hành |
|
Triệu đồng/ người/ năm |
Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN PH, BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
C |
Nhóm chỉ tiêu về sản phẩm/dịch vụ, phổ cập dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Tổng số sách in xuất bản |
Phân tổ theo mảng đề tài (chính trị, pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, nghệ thuật, tôn giáo/ văn học/giáo khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ điển, ngoại văn); Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản (tự xuất bản/liên kết xuất bản). |
Cuốn |
Là tổng số cuốn sách in được xuất bản trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
10.1 |
1000 Bản |
Là tổng số bản sách in được xuất bản trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
11 |
Sách in phát hành ra nước ngoài |
Phân tổ theo mảng đề tài (chính trị, pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, nghệ thuật, tôn giáo/ văn học/giáo khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ điển, ngoại văn); Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản (tự xuất bản/liên kết xuất bản). |
Cuốn |
Là số lượng cuốn sách in được xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN phát hành XBP; TCHQ |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII của WIPO (MS 7.2.1) |
11.1 |
1000 Bản |
Là số lượng bán sách in được xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN phát hành XBP; TCHQ |
Cục XBIPH |
|
||
12 |
Tổng số xuất bản in loại khác xuất bản |
Theo nhóm xuất bản phẩm in |
Xuất bản phẩm |
Là tổng số đầu xuất bản phẩm khác (không phải là sách) được xuất bản theo phương thức in trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
12.1 |
Bản |
Là tổng số bản in của xuất bản phẩm khác (không phải là sách) được xuất bản theo phương thức in trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
13 |
Số lượng đầu XBP điện tử đã phát hành |
Phân tổ theo định dạng (sách xem chữ/sách nói/ sách video); |
XBP |
Là số lượng xuất bản phẩm (sách in, tranh ảnh, bản đồ, tờ rơi, tờ gấp, bản ghi âm, các loại lịch, bản ghi âm, ghi hình có nội dung thay sách hoặc minh họa cho sách) được định dạng số và đọc, nghe, nhìn bằng phương tiện điện tử được các nhà xuất bản phát hành trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
13.1 |
Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản (tự xuất bản/liên kết xuất bản); |
XBP |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
13.2 |
Phân tổ theo mảng đề tài (chính trị, pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, nghệ thuật, tôn giáo/ văn học/giáo khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ điển, ngoại văn) |
XBP |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
14 |
Tỷ lệ người dân đọc sách |
Phân tổ theo giới (nam/nữ); |
% |
Là tỷ lệ người dân có đọc sách so với tổng số người được khảo sát trong kỳ báo cáo. (Đọc sách gồm đọc sách in giấy và sách điện tử) |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
14.1 |
Phân tổ theo nhóm tuổi; |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
||
14.2 |
Theo địa bàn tỉnh/thành phố |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
||
14.3 |
Phân tổ theo định dạng sách (người đọc sách in/ người đọc sách điện tử) |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
||
15 |
Sản lượng xuất bản in và các phương tiện truyền thông khác (% tổng sản lượng sản xuất) |
Theo nhóm hoạt động (in ấn/ xuất bản) |
% |
Là tỷ số giữa giá trị sản lượng in ấn và xuất bản so với tổng giá trị sản lượng sản xuất của kỳ báo cáo. (Mã 7.2.4 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO). |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ KHCN; TCTK |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục XBIPH nghiên cứu, đề xuất, thực hiện |
D |
Nhóm chỉ tiêu về tài chính |
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản |
Phân tổ theo phương thức cấp (phương thức đặt hàng/ phương thức khác) |
Triệu đồng |
Là số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản theo các phương thức (bao gồm cả hình thức đặt hàng) trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
NXB; Bộ TC |
Cục XBIPH |
|
17 |
Tổng số vốn của nhà xuất bản |
Phân tổ theo loại vốn (vốn cố định/vốn lưu động) |
Triệu đồng |
Tổng số vốn của nhà xuất bản gồm vốn cố định (trong đó: Ngân sách cấp) và vốn lưu động (trong đó kinh phí đảm bảo hoạt động của nhà xuất bản và kinh phí huy động của nhà xuất bản) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
NXB; Bộ KHĐT |
Cục XHIPH |
|
18 |
Tổng doanh thu hoạt động xuất bản |
Phân tổ theo hoạt động (hoạt động liên kết xuất bản/ hoạt động tự xuất bản) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động của nhà xuất bản trong kỳ báo cáo (bao gồm cả doanh thu từ hoạt động liên kết xuất bản) |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
19 |
Nộp ngân sách nhà nước của nhà xuất bản |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các nhà xuất bản phải nộp cho nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ háo cáo. |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
NXB; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
20 |
Lợi nhuận sau thuế của NXB |
|
Triệu đồng |
Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của NXB trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
NXB; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
21 |
Doanh thu lĩnh vực in |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đầy đủ hoặc từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
22 |
Nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực in |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở in phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
23 |
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp in |
|
Triệu đồng |
Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
24 |
Doanh thu hoạt động phát hành |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phát hành XBP trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNPH; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
25 |
Nộp ngân sách nhà nước của cơ sở phát hành |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở phát hành phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNPH; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Nhóm chỉ tiêu về tổ chức/đơn vị tham gia hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng cơ quan báo |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ĐP) |
Cơ quan |
Là Số lượng cơ quan báo chỉ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động báo chí tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC 4.BCĐK |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
1.1 |
Phân tổ theo hình thức ra báo trong giấy phép hoạt động (In/Điện tử) |
Cơ quan |
2.DLHC 4.BCĐK |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo số lượng cơ báo ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động |
Cơ quan |
Là số lượng cơ quan báo ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động tính đến cuối kỳ báo cáo. Ứng dụng công nghệ nền tảng di động là sử dụng phần mềm được viết riêng để Tổng biên tập, Biên tập viên, Phóng viên, Cộng tác viên cài đặt và sử dụng trên điện thoại di động hoặc trên máy tính bảng - phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất, biên tập, duyệt, đăng, quản lý tin/bài |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
|
1.3 |
Phân tổ theo mức độ tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (tự chủ hoàn toàn/ tự chủ một phần/nhà nước bao cấp hoàn toàn) |
Cơ quan |
2.DLHC 3.PH |
Quý |
|
CQ chủ quản báo; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
2 |
Số lượng tạp chí |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP); |
Tạp chí |
Tổng số tạp chí (gồm tạp chí in, tạp chí điện tử) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập, đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
2.1 |
Phân tổ theo hình thức ra tạp chí trong giấy phép hoạt động (In/Điện tử); |
Tạp chí |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo phân loại mức độ tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (tự chủ hoàn toàn/ tự chủ một phần/nhà nước bao cấp hoàn toàn) |
Tạp chí |
2.DLHC 3.PHCS |
Năm |
|
CQ chủ quản tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
2.3 |
Phân tổ theo nội dung (tạp chí khoa học/tạp chí khác) |
Tạp chí |
2.DLHC |
Quý |
|
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
2.4 |
Phân tổ theo tạp chí ứng dụng công nghệ tảng di động trong hoạt động |
Tạp chí |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
B |
Nhóm chỉ tiêu về lao động |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số lao động trong các cơ quan báo, tạp chí |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Tổng số lao động (gồm phóng viên, biên tập viên, quản lý, phục vụ) hưởng lương tại Cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Cơ quan báo, tạp chí; BHXH VN |
Cục BC |
|
3.1 |
Phân tổ theo trình độ đào tạo (trên đại học/đại học/trình độ khác); |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Cơ quan báo, tạp chí; BHXH VN |
Cục BC |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo loại hình hoạt động (báo/tạp chí); |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.3 |
Phân tổ theo số lao động là Đảng viên |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
|
Cục BC |
|
||
3.4 |
Phân tổ theo trình độ lý luận chính trị (trung cấp trở lên) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.5 |
Phân tổ theo nghiệp vụ (Lao động là phóng viên, BTV biên chế hoặc HĐDH/ Lao động khác) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.6 |
Phân tổ theo thẻ nhà báo (lao động cần cấp mới/ lao động cần được cấp lại) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.7 |
Phân tổ theo ngôn ngữ sử dụng (biết ngoại ngữ/biết tiếng dân tộc thiểu số) |
Người |
Là lao động biết sử dụng ít nhất một ngoại ngữ từ trình độ B/ tiếng dân tộc thiểu số trở lên |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
|
4 |
Số lượng thẻ nhà báo đã cấp |
Phân tổ theo cấp cơ quan chủ quản báo, tạp chí (TW/ ĐP) của nhà báo được cấp thẻ |
Thẻ |
Là tổng số thẻ nhà báo đã cấp, còn thời hạn sử dụng (theo thông tin trên thẻ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
4.1 |
Phân tổ theo tình trạng thẻ (đã bị thu hồi do có sai phạm) |
Thẻ |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
C |
Nhóm chỉ tiêu về sản phẩm/dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Tổng số bán báo in |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP) |
Triệu bản |
Tổng số bản phát hành báo chí in được phát hành trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo in |
Cục BC |
|
6 |
Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP) |
Nghìn page-view |
Tổng số pageview bình quân/ ngày của báo chí điện tử và của bán điện tử của báo chí in trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Tháng |
|
Cơ quan báo chí điện tử |
Cục BC |
|
6.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
Cơ quan báo chí điện tử |
Cục BC |
|
|||
6.2 |
Phân tổ theo địa bàn của người truy cập (lãnh thổ VN/ lãnh thổ hải ngoại) |
4.BCĐK |
Tháng |
|
Cơ quan báo chí điện tử |
Cục BC |
|
|||
7 |
Tổng số bản tạp chí in |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ĐP) |
Nghìn bản |
Là tổng số bản in phát hành tạp chí các loại trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Tạp chí in |
Cục BC |
|
7.1 |
Phân tổ theo nội dung (tạp chí khoa học/tạp chí khác) |
Nghìn bản |
4.BCĐK |
Năm |
|
Tạp chí in |
Cục BC |
|
||
8 |
Tỷ lệ người đọc báo, tạp chí |
Phân tổ theo loại hình báo chí người đọc (in/điện tử) |
% |
Là tỷ lệ giữa số lượng người đọc báo, tạp chí (in/điện tử) so với tổng số người được khảo sát trong kỳ báo cáo tại thời điểm khảo sát. Người đọc báo in là người trong vòng 1 tháng trở về trước tính đến thời điểm khảo sát có đọc báo, tạp chí in |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
8.1 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/ thành phố |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
||
8.2 |
Phân tổ theo trình độ đào tạo |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
||
8.3 |
Phân tổ theo ngành nghề |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
||
9 |
Tỷ lệ bài viết có nội dung phản ánh tiêu cực |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP); |
% |
Là tỷ lệ % bài viết đăng thông tin sai sự thật, thông tin vi phạm pháp luật.... và một số tiêu chí khác trong tổng số bài được Hệ thống lưu chiếu điện tử hỗ trợ lấy mẫu khảo sát trong kỳ (có sự hỗ trợ của phần mềm trí tuệ nhân tạo - AI) |
2 .DLHC |
Tháng |
|
(Cục BC) |
Cục BC |
|
9.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
% |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
D |
Nhóm chỉ tiêu về tài chính liên quan |
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động các báo, tạp chí |
Phân tổ theo loại khoản chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/chi đặt hàng); |
Triệu đồng |
Là số tiền ngân sách Nhà nước cấp cho các cơ quan báo chí trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
10.1 |
Phân tổ theo loại hình được cấp (báo/tạp chí). |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo. tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
10.2 |
Phân tổ theo ngân sách cấp cho tạp chí khoa học |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
11 |
Doanh thu của các cơ quan báo, tạp chí in |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP); |
Triệu đồng |
Tổng doanh thu của báo, tạp chí in (gồm doanh thu từ bán báo, tạp chí in, từ quảng cáo trên báo, tạp chí in, quảng cáo trên bản điện tử của báo, tạp chí in và thu từ nguồn hợp pháp khác) trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
11.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
11.2 |
Phân tổ theo nguồn doanh thu (bán báo, tạp chí/ quảng cáo trên báo in/ quảng cáo trên báo điện tử của báo in/ nguồn khác) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
12 |
Doanh thu báo, tạp chí điện tử |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP); |
Triệu đồng |
Là doanh thu báo, tạp chí điện tử (gồm doanh thu từ truy cập bản quyền xem các tác phẩm báo chí, mua bán bản quyền nội dung/ doanh thu từ quảng cáo trên báo, tạp chí điện tử/ doanh thu từ nguồn khác) trong kỳ báo cáo) |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí, Bộ TC |
Cục BC |
|
12.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
12.2 |
Phân tổ theo nguồn hình thành doanh thu (truy cập, bản quyền.../quảng cáo/ nguồn khác); |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
13 |
Quỹ nhuận bút |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP); |
Triệu đồng |
Tổng số tiền trích lập quỹ nhuận bút của cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
13.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
14 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP); |
Triệu đồng |
Tổng số tiền các cơ quan báo chí nộp ngân sách nhà nước |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
14.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chỉ tiêu về tổ chức/doanh nghiệp tham gia hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng đài phát thanh, đài truyền hình, tổ chức hoạt động truyền hình |
Phân tổ theo loại hình tổ chức (đài PT, đài TH, đài PTTH, tổ chức hoạt động TH); |
Đơn vị |
Là số lượng các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình (viết gọn là đài PTTH) trên cả nước, các tổ chức hoạt động truyền hình được cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
1.1 |
Phân tổ theo địa bàn hành chính cấp tỉnh (viết gọn là theo tỉnh/thành); |
Đơn vị |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo mức độ tự chủ tài chính (Đảm bảo tự chủ hoàn toàn/Đảm bảo tự chủ hoàn toàn chi thường xuyên/ Đảm bảo tự chủ một phần chi thường xuyên và chi đầu tư/Ngân sách nhà nước đảm bảo chi toàn bộ) |
Đơn vị |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
2 |
Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ (CCDV) truyền hình trả tiền (THTT) |
Phân tổ theo loại hình dịch vụ doanh nghiệp cung cấp (cáp, vệ tinh, số mặt đất, internet, di động) |
doanh nghiệp |
Là số lượng doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
2.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
doanh nghiệp |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (kinh tế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)/kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (doanh nghiệp có vốn FDI)) |
doanh nghiệp |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
(Bộ KHĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
3 |
Số lượng doanh nghiệp được cấp giấy phép, giấy chứng nhận CCDV trò chơi điện tử trên mạng (viết gọn là DN Game) |
Phân tổ theo loại trò chơi doanh nghiệp cung cấp (G1/G2/G3/G4); |
doanh nghiệp |
Là số doanh nghiệp thành lập theo pháp Luật Việt Nam cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử thông qua việc thiết lập hệ thống thiết bị và sử dụng hợp pháp phần mềm trò chơi điện tử được cơ quan có thẩm quyền của VN cấp giấy phép, giấy chứng nhận CCDV trò chơi điện tử trên mạng |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
3.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
doanh nghiệp |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (kinh tế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước /có vốn FDI) |
doanh nghiệp |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
(Bộ KHĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
4 |
Số lượng Mạng xã hội Việt Nam được cấp phép |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của tổ chức/cơ quan/doanh nghiệp VN được cấp phép thiết lập MXH (kinh tế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước /có vốn FDI) |
Giấy phép |
Là số lượng Mạng xã hội của tổ chức/cơ quan VN được cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Mạng xã hội (social network) là hệ thống thông tin cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau, bao gồm dịch vụ tạo trang thông tin điện tử cá nhân, diễn đàn (forum), trò chuyện (chat) trực tuyến, chia sẻ âm thanh, hình ảnh và các hình thức dịch vụ tương tự khác (ĐN NĐ72/2013) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
(Bộ KHĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
5 |
Số lượng trang TTĐT tổng hợp được cấp phép thiết lập |
Phân tổ theo nhóm tổ chức được cấp phép thiết lập trang TTĐT tổng hợp (cơ quan báo chí/doanh nghiệp) |
Giấy phép |
Là số lượng giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp được cơ quan có thẩm quyền cấp cho tổ chức/doanh nghiệp tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Trang thông tin điện tử tổng hợp là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin tổng hợp trên cơ sở trích dẫn nguyên văn, chính xác nguồn tin chính thức và ghi rõ tên tác giả hoặc tên cơ quan của nguồn tin chính thức, thời gian đã đăng, phát thông tin đó |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Cục PTTH &TTĐT; Sở TTTT |
Cục PTTH &TTĐT |
|
B |
Chỉ tiêu về lao động |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Số lượng lao động của đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh truyền hình, tổ chức hoạt động truyền hình (viết gọn là các đài) |
Phân tổ theo giới tính (nam/ nữ) |
Người |
Là số lượng nhân sự (người lao động - biên chế; hợp đồng...) hưởng lương tại các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các đài; BHXH VN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
6.1 |
Phân tổ theo trình độ (trên đại học/ĐH-CĐ/TC/THPT/ Khác); |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các đài; BHXH VN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
6.2 |
Phân tổ theo chức danh (Phóng viên, biên tập viên, khác); |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
6.3 |
Phân tổ theo thẻ nhà báo (đã có thẻ, chưa có thẻ) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
7 |
Số lượng lao động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (THTT) |
Phân tổ theo giới tính (nam/nữ) |
Người |
Là số lượng người lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
7.1 |
Phân tổ theo trình độ (trên đại học/ĐH, CĐ/Khác); |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
8 |
Số lượng lao động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phân tổ theo giới tính (nam/nữ) |
Người |
Là số lượng người lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
8.1 |
Phân tổ theo trình độ (trên đại học/ĐH, CĐ/Khác); |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
C |
Chỉ tiêu về sản phẩm/dịch vụ, phổ cập dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Tổng thời lượng phát sóng PTTH |
Phân tổ theo phân loại nội dung phát sóng (nội dung trong nước/nội dung ngoài nước); |
giờ |
Là tổng thời lượng phát sóng của các kênh truyền hình/phát thanh (gồm phát, sóng chương trình có nội dung trong nước, ngoài nước) trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
9.1 |
Phân tổ theo nguồn chương trình (tự sản xuất/liên kết sản xuất/nguồn khác) |
giờ |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
10 |
Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền |
Phân tổ theo loại hình thuê bao (TH cáp, vệ tinh, số mặt đất, internet, di động); |
Thuê bao |
Là tổng số thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Doanh nghiệp báo cáo theo số lượng thuê bao tương ứng mà DN trực tiếp thu cước) |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN CCDV truyền hình trả tiền |
Cục PTTH &TTĐT |
|
10.1 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/thành phố (các thuê bao, trừ thuê bao đi dộng). |
Thuê bao |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN CCDV truyền hình trả tiền |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
11 |
Số lượng trò chơi điện tử được cấp quyết định phê duyệt nội dung kịch bản |
Phân tổ theo xuất xứ game (trong nước SX/nước ngoài SX); |
Trò chơi |
Là số lượng trò chơi điện tử G1, G2, G3, G4 được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp quyết định phê duyệt kịch bản tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (1) Trò chơi điện tử G1 là trò chơi có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp; (2) Trò chơi điện tử G1 là trò chơi chỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp; (3) Trò chơi điện tử G3 là trò chơi có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp; (4) Trò chơi điện tử G4 là trò chơi được tải về qua mạng, không có sự tương tác giữa người chơi với nhau và giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp. |
4.BCĐK |
Quý |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
11.1 |
Theo loại trò chơi doanh nghiệp cung cấp (G1 và G2, G3, G4); |
Trò chơi |
4.BCĐK |
Quý |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
11.2 |
Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp (trong nước/có yếu tố nước ngoài) |
Trò chơi |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Bộ KHĐT |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
12 |
Số lượng game VN sản xuất có người nước ngoài chơi |
Phân tổ theo loại trò chơi doanh nghiệp cung cấp (G1 và G2, G3, G4); |
game |
Là số lượng trò chơi điện tử sản xuất tại VN được tổ chức/ cá nhân nước ngoài mua bản quyền sử dụng hoặc được doanh nghiệp VN cung cấp xuyên biên giới cho người dùng nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN Game |
Cục PTTH &TTĐT |
|
12.1 |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp sản xuất ra sản phẩm game (nhà nước/ngoài nhà nước/có vốn FDI) |
game |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Bộ KHĐT |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
13 |
Số lượng tài khoản người VN chơi trò chơi điện tử trên mạng |
Phân tổ theo nhóm trò chơi (G1/G2/G3/G4) |
tài khoản |
Là số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng đăng ký với doanh nghiệp CCĐV để chơi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Người chơi trò chơi điện tử trên mạng (gọi tắt là người chơi) là cá nhân giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử hoặc điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng để chơi trò chơi điện tử |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN CCDV trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH &TTĐT |
|
14 |
Tỷ lệ người VN chơi trò chơi điện tử |
Phân tổ theo khu vực (thành thị/ nông thôn); |
% |
Là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng người chơi trò chơi điện tử trên mạng so với số lượng dân cư trong kỳ tính đến thời điểm khảo sát. |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
14.1 |
Phân tổ theo đơn vị hành chính cấp huyện; |
% |
|
Năm |
|
|
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
14.2 |
Phân tổ theo xuất xứ trò chơi (game VN sản xuất/game nước ngoài sản xuất). |
% |
|
Năm |
|
|
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
15 |
Số lượng tài khoản thành viên là người VN tham gia các trang Mạng xã hội Việt Nam |
|
Tài khoản |
Là số lượng tài khoản người Việt Nam đăng ký và tham gia sử dụng các trang mạng xã hội của VN được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
4.BCĐK |
Quý |
|
Đơn vị cung cấp mạng xã hội |
Cục PTTH &TTĐT |
|
16 |
Tỷ lệ người VN sử dụng mạng xã hội |
Phân tổ theo khu vực (thành thị/ nông thôn); |
% |
Là tỷ lệ người Việt Nam đăng ký tài khoản tham gia sử dụng các mạng xã hội (gồm MXH Việt Nam và MXH nước ngoài) so với số lượng dân trong kỳ tính đến thời điểm khảo sát |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
16.1 |
Phân tổ theo đơn vị hành chính cấp huyện; |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
16.2 |
Phân tổ theo xuất xứ MXH (MXH VN sản xuất/MXH nước ngoài sản xuất). |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
17 |
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ văn hóa và sáng tạo/tổng giá trị giao dịch thương mại |
Theo nhóm dịch vụ; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ xuất khẩu. |
% |
(Mã 7.2.1 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục PTTH &TTĐT nghiên cứu, đề xuất, thực hiện |
18 |
Tập hợp một số chỉ tiêu có liên quan thuộc bộ chỉ số về thị trường giải trí đa phương tiện |
Theo nhóm thị trường (dịch vụ) có liên quan |
|
(Mã 7.2.3 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
19 |
Số lượt tải ứng dụng cho điện thoại di động/1 tỷ USD thu nhập quốc dân (GDP) |
Theo nhóm ứng dụng được tải; Theo nhóm xuất xứ của ứng dụng (VN/nước ngoài) |
Lượt |
(mã 7.3.4 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO) |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
20 |
Số lượt sửa mục từ Wikipedia/1 triệu dân |
|
Lượt |
Là số lượt Wikipedia được chỉnh sửa tính trên 1 triệu dân số từ 15 đến 69 tuổi trong năm báo cáo. (Mã 7.3.3 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO) Wikipedia là một bách khoa toàn thư mở với mục đích chính là cho phép mọi người đều có thể viết bài bằng nhiều loại ngôn ngữ trên Internet để phổ biến kiến thức và cập nhật thông tin |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Tổ chức quản lý trang Wikipedia; Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
D |
Chỉ tiêu tài chính liên quan |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Ngân sách nhà nước cấp cho các đài PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình |
Phân tổ theo loại khoản chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/ chi đặt hàng) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền nhà nước cấp để hỗ trợ duy trì hoạt động cho các PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
22 |
Doanh thu của các đài phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình |
Phân tổ theo nguồn doanh thu (từ quảng cáo / bán bản quyền phát sóng chương trình/ liên kết sản xuất và phát sóng chương trình/ nguồn khác) |
Triệu đồng |
Là tổng doanh thu (quảng cáo, bán bản quyền phát sóng chương trình, liên kết sản xuất và phát sóng chương trình, nguồn khác) của các đài phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
22.1 |
Doanh thu quảng cáo |
Phân tổ theo quảng cáo (trên đài phát thanh/ quảng cáo trên đài truyền hình) |
Triệu đồng |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
23 |
Chi phí hoạt động các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình |
Phân tổ theo nội dung chi phí (Chi phí sản xuất chương trình/Chi phí mua bản quyền chương trình/Chi phí truyền dẫn, phát sóng/ Chi phí khác) |
Triệu đồng |
Là tổng chi phí hoạt động của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo, trong đó có bao gồm chi phí sản xuất chương trình, chi phí mua bản quyền chương trình, chi phí truyền dẫn, phát sóng và chi phí khác. |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
24 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình |
|
Triệu đồng |
Là số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
25 |
Doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT |
Phân tổ theo loại hình dịch vụ doanh nghiệp cung cấp (TH cáp, vệ tinh, số mặt đất, internet, di động) |
Triệu đồng |
Là tổng doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT (gồm doanh nghiệp CCDV TH cáp/TH vệ tinh/ TH số mặt đất/ TH Internet/TH di động) trong ký báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
26 |
Doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT trên mạng Internet tại Việt Nam |
|
Triệu đồng |
|
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
27 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT |
Theo (thuế VAT, TNDN.../phí, lệ phí/các khoản nộp khác) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ truyền hình trả tiền phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật. |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
28 |
Doanh thu của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI), kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)) |
Triệu đồng |
Là tổng doanh thu cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1, G2, G3, G4 (được cấp quyết định phê duyệt kịch bản) của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN Game; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
29 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Theo (thuế VAT, TNDN.../ phí, lệ phí/các khoản nộp khác) |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN Game; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chỉ tiêu về tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng báo đối ngoại |
Phân tổ theo hình thức xuất bản (báo in/báo điện tử); |
Báo |
Là tổng số các báo xuất bản tiếng nước ngoài hoặc có chuyên trang xuất bản bằng tiếng nước ngoài được các cơ quan báo Việt Nam (gồm báo trong quy hoạch và báo ngoài quy hoạch hệ thống báo chí đối ngoại VN) phát hành tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
1.1 |
Phân tổ theo ngôn ngữ thực hiện (Anh /Trung /Pháp/ Nga...); |
Báo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo chu kỳ xuất bản (đối với báo in) (vd: hằng ngày/cách ngày/hàng tuần...); |
Báo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
2 |
Số lượng tạp chí đối ngoại |
Phân tổ theo loại hình (báo in/báo điện tử); |
Tạp chí |
Là tổng số các tạp chí xuất bản tiếng nước ngoài hoặc có chuyên trang xuất bản bằng tiếng nước ngoài được các cơ quan báo chí Việt Nam (gồm tạp chí trong quy hoạch và tạp chí ngoài quy hoạch hệ thống báo chí đối ngoại VN) phát hành tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
2.1 |
Phân tổ theo ngôn ngữ thực hiện (Anh /Trung /Pháp/ Nga...); |
Tạp chí |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo chu kỳ xuất bản (đối với tạp chí in) (vd: hằng tuần/hằng tháng...) |
Tạp chí |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
2 |
Số lượng kênh phát thanh, truyền hình đối ngoại |
Phân số theo nhóm kênh (phát thanh /truyền hình) |
Kênh |
Là tổng số các kênh phát thanh, truyền hình (PTTH) thuộc danh mục kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch hệ thống, báo chí đối ngoại VN |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục TTĐN |
|
3 |
Số lượng Bộ, ngành, địa phương có cổng/ trang thông tin điện tử với tiếng nước ngoài |
Phân tổ theo cơ quan chủ quan (Bộ ngành TW/ UBND tỉnh địa phương) |
Đơn vị |
Là tổng số cổng/ trang thông tin điện tử của Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND cấp tỉnh được thực hiện đồng thời bằng cả ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
|
3.1 |
Phân tổ theo ngôn ngữ tiếng nước ngoài |
Đơn vị |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
|
||
4 |
Số lượng cơ quan đại diện VN ở nước ngoài có trang/ cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa |
Phân tổ theo quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài; |
Cơ quan |
Là tổng số cơ quan đại diện VN ở nước ngoài có trang/cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Trường hợp tiếng Anh là tiếng được sử dụng chính thức tại quốc gia/vùng lãnh thổ sở lại thì |
3.PHCS |
Quý |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
4.1 |
Phân tổ theo nhóm ngôn ngữ (tiếng Anh/tiếng bản địa) |
Cơ quan |
3.PHCS |
Quý |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
5 |
Số lượng văn phòng báo chí Việt Nam thường trú tại nước ngoài |
Theo khu vực địa lý (quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài) |
Văn phòng |
Là tổng số các văn phòng đại diện/cơ quan thường trú của cơ quan thông tấn, báo chí Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục BC) |
Cục TTĐN |
|
6 |
Số lượng phóng viên Việt Nam thường trú tại nước ngoài |
Phân tổ theo văn phòng đại diện báo chí VN tại nước ngoài |
Người |
Là tổng số phóng viên, biên tập viên của các văn phòng đại diện/cơ quan thường trú báo chí Việt Nam ở nước ngoài. |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục BC) |
Cục TTĐN |
|
7 |
Số lượng (tờ) báo cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN |
Phân tổ theo khu vực địa lý (quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài) - nơi có Hội đoàn người VN ra báo; |
Báo |
Là tổng số các báo của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài có hoạt động phục vụ TTĐN (được Hội Người VN ở nước ngoài công nhận) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1 .ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
7.1 |
Phân tổ theo hình thức xuất bản (in/điện tử); |
Báo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
7.2 |
Phân tổ theo chu kỳ xuất bản (đối với báo chí in) (nhật báo/báo cách ngày/tuần báo) |
Báo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
8 |
Số lượng tạp chí cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN |
Phân tổ theo khu vực địa lý (quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài) - nơi có Hội đoàn người VN ra tạp chí; |
Tạp chí |
Là tổng số các tạp chí của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài có hoạt động phục vụ TTĐN (được Hội Người VN ở nước ngoài công nhận) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
8.1 |
Phân tổ theo hình thức xuất bản (in/điện tử); |
Tạp chí |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
9 |
Số lượng Văn phòng đại diện thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam |
Phân tổ theo hàng (thông tấn/báo chí) nước ngoài |
Văn phòng |
Là số lượng văn phòng đại diện thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
10 |
Số lượng phóng viên thường trú, trợ lý phóng viên của báo chí nước ngoài tại Việt Nam |
Phân tổ theo văn phòng đại diện báo chí nước ngoài tại VN |
Người |
Số phóng viên, trợ lý phóng viên báo chí nước, ngoài tại Việt Nam tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
11 |
Số đoàn phóng viên nước ngoài vào hoạt động lại Việt Nam |
Phân tổ theo quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài |
Đoàn |
Là tổng số đoàn phóng viên nước ngoài vào hoạt động tại Việt Nam trong kỳ báo cáo |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
12 |
Số lượng phóng viên nước ngoài vào hoạt động tại VN |
Phân tổ theo quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài |
Người |
Là tổng số phóng viên nước ngoài (đi theo đoàn) vào hoạt động tại Việt Nam trong kỳ báo cáo |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
B |
Chỉ tiêu về sản phẩm/dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
Số lượng ngôn ngữ thực hiện bằng tiếng nước ngoài của báo chí đối ngoại |
Phân tổ theo quy hoạch (báo chí trong quy hoạch/báo chí ngoài quy hoạch) |
Ngôn ngữ |
Là số lượng ngôn ngữ tiếng nước ngoài được sử dụng trên các báo đối ngoại tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
2. DLHC |
Năm |
|
(Cục BC) |
Cục TTĐN |
|
14 |
Số lượt truy nhập vào báo, tạp chí điện tử của VN |
Phân tổ theo quy hoạch (báo chí trong quy hoạch/báo chí ngoài quy hoạch) |
Nghìn page view |
Là số lượng truy cập của người sử dụng Internet trong và ngoài nước vào các báo điện tử của VN … |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
Thực hiện khi Bộ có công cụ hỗ trợ trong giám sát không gian IP của VN, theo đó thu thập được thông tin về IP của các page_view và phân loại các IP theo trong nước, nước ngoài |
14.1 |
Phân tổ theo nguồn truy cập (từ nước ngoài (quốc gia, vùng lãnh thổ)/từ trong nước) |
Nghìn pageview |
(Truy cập từ nước ngoài là truy cập từ các địa chỉ IP nước ngoài, IP nước ngoài là địa chỉ IP mà các quốc gia và vùng lãnh thổ khác được tổ chức quốc tế (ICANN, APNIC...) phân bổ (Truy cập từ trong nước là truy cập từ các địa chỉ IP trong nước, IP trong nước là các địa chỉ IP mà Việt Nam được tổ chức quốc tế liên quan phân bổ (do Bộ TTTT giao VNNIC theo dõi)) |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
||
15 |
Số lượt truy cập vào kênh PTTH của VN trên mạng Internet |
Phân tổ theo quy hoạch (kênh trong quy hoạch/kênh ngoài quy hoạch) |
Nghìn pageview |
Là tổng số lượt truy cập của người sử dụng Internet ở nước ngoài vào kênh phát thanh, truyền hình VN trên mạng Internet trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục TTĐN |
|
15.1 |
Phân tổ theo nguồn truy cập (từ nước ngoài (quốc gia, vùng lãnh thổ)/từ trong nước) |
Nghìn pageview |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục TTĐN |
|||
16 |
Số lượng truy cập vào trang/ cổng TTĐT của Bộ, ngành, địa phương |
Phân tổ theo chủ quản (Bộ, ngành TW/ UBND cấp tỉnh) |
Nghìn pageview |
Là tổng số lượng truy cập từ nước ngoài vào trang/cổng TTĐT của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
|
16.1 |
Phân tổ theo nguồn truy cập (từ nước ngoài (quốc gia, vùng lãnh thổ)/từ trong nước) |
Nghìn page view |
(Truy cập từ nước ngoài là truy cập từ các địa chỉ IP nước ngoài) |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
||
17 |
Số lượng cụm thông tin đối ngoại |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Cụm |
Là số lượng cụm thông tin đối ngoại được thiết lập, hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Cụm thông tin đối ngoại là hệ thống các thiết bị thông tin nghe nhìn đặt tại các cửa khẩu biên giới bao gồm các màn hình LED, tủ tra cứu thông tin điện tử, các cụm panô, áp phích, phục vụ công tác thông tin đối ngoại. |
2.DLHC |
Năm |
Có |
Văn phòng Bộ, Sở TTTT |
Cục TTĐN |
|
C |
Chỉ tiêu về tài chính |
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
Tổng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại |
Phân tổ theo loại kinh phí (gồm chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/ chi đặt hàng) |
Triệu đồng |
Là số tiền ngân sách nhà nước đã cấp cho hoạt động của báo chí, kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch (gồm chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác) trong kỳ báo cáo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo chí, kênh PTTH đối ngoại; Bộ TC |
Cục TTĐN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Nhóm chỉ tiêu về tổ chức tham gia hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số cơ sở truyền thanh - truyền hình (TT-TH) cấp huyện |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Cơ sở |
Là số lượng đài truyền thanh, đài truyền thanh - truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện có hoạt động truyền thanh - truyền hình tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Số liệu của 6 tháng là số liệu của báo cáo quý 2. Số liệu của năm là số liệu báo cáo của quý 4) |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
1.1 |
Phân tổ theo hình thức hoạt động (đã sát nhập vào đơn vị sự nghiệp VH-TT/ hoạt động độc lập) |
Cơ sở |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
2 |
Số lượng đài truyền thanh cấp xã |
Phân tổ theo công nghệ sử dụng (có dây/không dây FM/ vừa có dây vừa không dây/IP) |
Đài |
Là số lượng đài truyền thanh cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
B |
Nhóm chỉ tiêu về lao động |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số lượng nhân lực của cơ sở TT-TH cấp huyện |
Phân tổ theo giới tính (nam/nữ) |
Người |
Là số người hưởng lương tại cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo (gồm người làm quản lý, người làm nội dung, người làm kỹ thuật, người làm các công việc phục vụ khác) |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; BHXH VN |
Cục TTCS |
|
3.1 |
Phân tổ theo trình độ đào tạo (ĐH trở lên/Cao đẳng trở xuống); |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; BHXH VN |
Cục TTCS |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo chuyên ngành đào tạo (báo chí, truyền thông/viễn thông, điện tử/ khác) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
3.3 |
Phân tổ theo nhiệm vụ chính (quản lý/nội dung/kỹ thuật/phục vụ khác) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
4 |
Số lượng nhân lực của đài truyền thanh cấp xã |
Phân tổ theo giới tính (nam/nữ) |
Người |
Là số người làm việc của đài truyền thanh cấp xã |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
4.1 |
Phân tổ theo trình độ đào tạo (ĐH trở lên/Cao đẳng trở xuống); |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
4.2 |
Phân tổ theo chuyên ngành đào tạo (báo chí, truyền thông/viễn thông, điện tử/khác) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
4.3 |
Phân tổ theo nhiệm vụ chính (quản lý/nội dung/kỹ thuật/ phục vụ khác) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
4.4 |
Phân tổ theo tính chất kiêm nhiệm (công chức VHXH kiêm nhiệm/ công chức khác kiêm nhiệm/hoạt động không chuyên trách) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
C |
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng, sản phẩm, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Số lượng máy phát sóng phát thanh (của cơ sở TT-TH cấp huyện) đang sử dụng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy phát sóng phát thanh của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
6 |
Số lượng máy vi tính đang sử dụng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy vi tính (máy xách tay, máy để bàn, máy tính chủ) của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
7 |
Số lượng máy ghi âm đang sử dụng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy ghi âm của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
8 |
Số cụm loa đang sử dụng dược (do cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp quản lý |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
cụm |
Tổng số cụm loa đang sử dụng được do cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
9 |
Số lượng máy phát sóng của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy phải sóng FM của đài truyền thanh cấp xã (đang còn sử dụng được) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
10 |
Số lượng cụm loa của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Cụm |
Là số lượng cụm loa của đài truyền thanh cấp xã (đang còn sử dụng được) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
11 |
Số lượng máy vi tính của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy vi tính (máy tính xách tay, máy tính để bàn, máy tính chủ) của đài truyền thanh cấp xã còn đang sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
12 |
Số lượng máy ghi âm của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy ghi âm của đài truyền thanh cấp xã còn sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
13 |
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh/hộ gia đình (đối với cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện) |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
% |
Là tỷ lệ giữa số lượng hộ gia đình nghe được phát thanh cấp huyện so với tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp huyện tại thời điểm quan sát trong kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
14 |
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh/hộ gia đình (đối với đài truyền thanh cấp xã) |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
% |
Tổng số hộ gia đình nghe được phát thanh cấp xã/tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
15 |
Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình/tháng của cơ sở TT- TH cấp huyện |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Là tổng thời lượng phát sóng các chương trình phát thanh tự sản xuất, thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV, thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
15.1 |
Phân tổ theo nhóm chương trình (chương trình tự sản xuất/tiếp sóng đài VOV/tiếp sóng đài PTTH cấp tỉnh); |
Phút |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
16 |
Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Chương trình |
Là số lượng chương trình tự sản xuất (gồm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình) của cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
16.1 |
Phân tổ theo loại chương trình (truyền thanh/ truyền hình) |
Chương trình |
Là tổng số lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
|
16.2 |
Phân tổ theo loại chương trình (tự sản xuất/ tự sản xuất để phát sóng trên Đài PTTH Tỉnh) |
Chương trình |
Là tổng số lượng chương trình truyền hình tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện để phát sóng trên Đài PTTH tỉnh |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
|
17 |
Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Lấy tổng thời lượng chương trình tự sản xuất (gồm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình) trung bình của từng tháng trong năm chia 12 tháng của cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
17.1 |
Phân tổ theo loại chương trình (tự sản xuất/ tự sản xuất để phát sóng trên Đài PTTH Tỉnh) |
Phút |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
18 |
Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Là tổng thời lượng phát sóng các chương trình phát thanh tự sản xuất, thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV, thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh, thời lượng tiếp sóng của cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
18.1 |
Phân tổ theo nhóm chương trình (chương trình tự sản xuất/tiếp sóng đài VOV/tiếp sóng đài PTTH cấp huyện); |
Phút |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
19 |
Số lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Chương trình |
Là số lượng chương trình phát thanh tự sản xuất của đài truyền thanh cấp xã trong kỳ báo cáo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
20 |
Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Lấy tổng thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình của từng tháng trong năm chia 12 tháng của đài truyền thanh cấp xã |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
21 |
Số lượng bản tin thông tin cơ sở |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Bản tin |
Là số lượng sản phẩm thông tin có tính chất báo chí xuất bản định kỳ, sử dụng thể loại tin tức để cung cấp thông tin, kiến thức thiết yếu đến người dân ở xã, phường, thị trấn thông qua các ấn phẩm in hoặc qua Internet trong kỳ báo cáo. Thông tin, kiến thức thiết yếu bao gồm: (a) Thông tin về dự án, chương trình phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội tại địa phương; (b) Thông tin liên quan đến chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương và kiến thức khoa học, kỹ thuật; (c) Thông tin liên quan đến trật tự, an toàn xã hội, an ninh, quốc phòng của địa phương; (d) Thông tin về sự cố, các tình huống khẩn cấp xảy ra ở địa phương hoặc có ảnh hưởng đến địa phương; (đ) Thông tin về gương tập thể, cá nhân điển hình trong các lĩnh vực; (e) Thông tin về các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho sản xuất và đời sống của người dân địa phương |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục Báo chí, Sở TTTT) |
Cục BC |
|
22 |
Tài liệu không kinh doanh phục vụ hoạt động thông tin cơ sở |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Tài liệu |
Là số lượng xuất bản phẩm không dùng để mua, bán, nhằm cung cấp thông tin thiết yếu đến người dân ở xã, phường, thị trấn trong kỳ báo cáo |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục XBIPH, Sở TTTT) |
Cục XBIPH |
|
D |
Nhóm chỉ tiêu về tài chính |
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
Tổng kinh phí NSNN cấp cho cơ sở TT-TH cấp huyện |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Triệu đồng |
Là số kinh phí NSNN cấp cho một cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo (bao gồm: chi thường xuyên (gồm lương, phụ cấp, thù lao biên lập...), chi đầu tư cơ sở vật chất, chi không thường xuyên khác) |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC |
Cục TTCS |
|
23.1 |
Phân tổ theo khoản chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác); |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC |
Cục TTCS |
|
||
23.2 |
Phân tổ theo mục tiêu chi (kinh phí có tính chất lượng, phụ cấp, thù lao biên tập.../ kinh phí đầu tư cơ sở vật chất, sửa chữa kỹ thuật) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC |
Cục TTCS |
|
||
24 |
Tổng kinh phí NSNN cấp cho đài truyền thanh |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Triệu đồng |
Là số kinh phí NSNN cấp cho đài truyền thanh xã trong kỳ báo cáo (bao gồm: chi thường xuyên (gồm lương, phụ cấp, thù lao biên tập..,), chi đầu tư cơ sở vật chất, chi không thường xuyên khác) |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài huyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
24.1 |
Phân tổ theo khoản chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác); |
Triệu đồng |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
24.2 |
Phân tổ theo mục tiêu chí (kinh phí có tính chất lượng, phụ cấp, thù lao biên lập.../ kinh phí đầu tư cơ sở vật chất, sửa chữa kỹ thuật) |
Triệu đồng |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
Quyết định 248/QĐ-BTTTT năm 2020 về Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu: | 248/QĐ-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 24/02/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 248/QĐ-BTTTT năm 2020 về Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Chưa có Video