ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 05 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND Thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021, gồm 46 văn bản, trong đó: 29 văn bản (06 Nghị Quyết, 23 Quyết định) hết hiệu lực toàn bộ; 17 văn bản (07 Nghị quyết; 10 Quyết định) hết hiệu lực một phần.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Giao tiếp điện tử và Công báo Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
|
Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022. |
15/10/2021 |
2. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm 2020-2021. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022. |
03/10/2021 |
3. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 |
Về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
01/01/2021 |
4. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ các đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo và hộ gia đình sau khi thoát nghèo ổn định cuộc sống của thành phố Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định một số chính sách đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025. |
01/01/2022 |
5. |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 |
Quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội (Theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Luật Thủ đô). |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản. |
31/12/2020 |
6. |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố về quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội và ủy quyền cho Thường trực HĐND Thành phố xem xét, cho ý kiến các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản. |
31/12/2020 |
7. |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở xã hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao lại cho UBND thành phố Hà Nội. |
20/03/2021 |
8. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố Hà Nội. |
11/04/2021 |
9. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
Về quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố. |
11/04/2021 |
10. |
Quyết định |
46/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 |
Thực hiện đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp theo Quy chế Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Việc phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và triển khai các nội dung tiếp theo thực hiện theo Quy chế này. |
Bị thay thế bởi quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
11/04/2021 |
11. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán lpg chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/7/2021 |
12. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 16/06/2010 |
Về việc phân cấp, cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
31/07/2021 |
13. |
Quyết định |
7071/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 của UBND Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội. |
01/08/2021 |
14. |
Quyết định |
3667/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
05/9/2021 |
15. |
Quyết định |
3153/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
Về việc sửa đổi một số điều tại quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 của UBND thành phố Hà Nội về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
05/9/2021 |
16. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND Ngày 24/09/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Bị thay thế bởi quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/09/2021 |
17. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/09/2021 |
18. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 |
Về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021. |
Bị thay thế bởi quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND Thành phố ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
25/9/2021 |
19. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND Ngày 19/11/2020 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá kết quả hoạt động của Kiểm soát viên Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm 100% vốn điều lệ thuộc UBND thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
21/11/2021 |
20. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND Ngày 11/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội. |
22/11/2021 |
21. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội. |
22/11/2021 |
22. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội. |
29/11/2021 |
23. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. |
29/11/2021 |
24. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND Ngày 13/04/2017 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về Ban hành quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
30/11/2021 |
25. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND Ngày 13/04/2017 |
Về việc Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về ban hành quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
30/11/2021 |
26. |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
24/12/2021 |
27. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
24/12/2021 |
28. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND Ngày 31/8/2015 |
Sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
24/12/2021 |
29. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND Thành phố về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/1/2022 |
|
Mẫu số: 04 Ban hành kèm theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020. |
- Đối tượng điều chỉnh: Ngân sách các quận, thị xã Sơn Tây và các phường thuộc các quận, thị xã Sơn Tây Điều chỉnh nguồn thu của ngân sách phường quy định tại mục I, Phần C, Phụ lục số 01; - Điều chỉnh nhiệm vụ chi của ngân sách phường quy định tại mục II, Phần C, Phụ lục số 01; - Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu của ngân sách phường quy định tại các Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 và 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017. |
Bị điều chỉnh, sửa đổi bởi Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị. |
01/07/2021 |
2. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
Phụ lục số 01 |
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội. |
23/06/2021 |
3. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Phụ lục số 08. |
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
02/10/2021 |
4. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Khoản 6 điều 1. |
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội (Đối tượng mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động của thành phố Hà Nội quy định tại Khoản 6 điều 1 (chi tiết phụ lục 06); Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
03/10/2021 |
5. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
- Đoạn 1 điểm b khoản 2 Điều 4; - Điều 5; - Điều 9; - Đoạn 2 điểm a khoản 2 Điều 13 |
Bị sửa đổi, thay thế bởi nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
18/12/2021 |
6. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
- Điểm c, d khoản 1 Phần A; |
Bị sửa đổi bởi nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành phố Hà Nội quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
18/12/2021 |
7. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Phụ lục 06. |
Bị sửa đổi bổ sung bởi nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
18/12/2021 |
8. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
- Khoản 1 Mục I Điều 1; - khoản 10 Mục II Điều 1; - khoản 1, khoản 2 Mục III Điều 1; khoản 3 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 08/09/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố. |
20/09/2021 |
9. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
Điểm a, b khoản 3 Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 08/09/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố. |
20/09/2021 |
10 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
- Khoản 2 Điều 10; - Điều 11; - Điều 12; - Điều 16; - Điều 17 |
Bị sửa đổi bởi quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
30/10/2021 |
11 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
- Khoản 1, điều 1; - khoản 5,6,8,9 điều 2; - ý thứ tám điểm e khoản 5 Điều 2 - Điểm a, b, c, d, đ, g, i khoản 6 Điều 2; - Điểm d khoản 8 Điều 2; - g khoản 9 Điều 2; - Khoản 1, khoản 2 Điều 3; - Điều 4. |
Bị Sửa đổi bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội. |
22/11/2021 |
12 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội |
- khoản 1 Điều 1; - khoản 6, 9, 10, 12 điều 2; - Điểm a khoản 1 Điều 3 - khoản 4 Điều 3. |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. |
23/11/2021 |
13 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
- Điểm a khoản 5 Điều 2; - Khoản 6 Điều 2; - Điểm a khoản 8 Điều 2 - Điểm a khoản 1 Điều 3 - Khoản 2 Điều 3; - Điều 4 |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
28/11/2021 |
14 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
- Khoản 1 Điều 1; - Điểm b khoản 4 Điều 2; - Khoản 6 Điều 2; - Điểm a khoản 1 Điều 2; - Khoản 2 điều 2; |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội. |
24/12/2021 |
15 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội |
- Khoản 3 điều 3; - Khoản 2 điều 5; |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. |
02/01/2022 |
16 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
- Khoản 1 điều 1 phần quy chế; - Điểm d khoản 2 điều 16 phần quy chế |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
02/01/2022 |
17 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
- Điểm a khoản 2 điều 6; - Khoản 1 điều 8; - Điểm a khoản 2 điều 9; - khoản 1, khoản 2 điều 10; - Điều 11; - Khoản 1; điểm a, điểm b khoản 4 điều 12; - Điều 13; - Điều 14; - khoản 2 điều 15; - Khoản 1 điều 16; - Điều 19; - Điều 20; |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
29/12/2021 |
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
Số hiệu: | 247/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 17/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
Chưa có Video