ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2463/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2058/QĐ-CT ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng của của Sở Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 260/TTr-SNN&PTNT ngày 30 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 01 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2463/QĐ-CT ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và TĂCN, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Cán bộ, công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và TĂCN |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và TĂCN tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp hồ sơ phù hợp, chuyên viên dự thảo văn bản thành lập đoàn kiểm tra đánh giá tại cơ sở trình Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc & TĂCN. - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục. Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thành lập đoàn kiểm tra đánh giá; thông báo tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc & TĂCN /Lãnh đạo chi cục |
02 ngày làm việc |
Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu |
Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, kết quả kiểm tra, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc & TĂCN |
02 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 7 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Cán bộ, công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất là 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian ra hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần). |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ, công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết được xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa, một cửa liên thông. - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng của Sở Nông nghiệp & PTNT; |
Quyết định 2463/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2463/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 12/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2463/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video