ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2453/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh Lâm Đồng công bố tại các Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/6/2010; Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 08/6/2010; Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/11/2012; Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 22/01/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
|
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
6 |
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
7 |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
8 |
3 |
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
9 |
4 |
Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
10 |
5 |
Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng |
III |
Lĩnh vực Thú y |
|
11 |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
12 |
2 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
13 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
14 |
4 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
15 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; kiểm dịch động vật tại nơi đến |
16 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; Kiểm dịch sản phẩm động vật tại nơi đến |
17 |
7 |
Kiểm dịch vận chuyển động vật thủy sản giống ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận |
18 |
8 |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
19 |
9 |
Thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ |
20 |
10 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm |
21 |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
22 |
12 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
23 |
13 |
Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo thuốc thú y |
24 |
14 |
Đăng ký chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
25 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
IV |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
26 |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
27 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
28 |
2 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
VI |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
29 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
30 |
2 |
Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
31 |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
32 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
33 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
34 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
35 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi. |
36 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi. |
VII |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
37 |
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
38 |
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
39 |
3 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES |
40 |
4 |
Bố trí, ổn định dân di cư ngoài tỉnh |
41 |
5 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
42 |
6 |
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
43 |
7 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
44 |
8 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
45 |
9 |
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy. |
46 |
10 |
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
47 |
11 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm nông lâm thủy sản |
VIII |
Lĩnh vực chế biến nông lâm sản |
|
48 |
1 |
Công nhận làng nghề |
49 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
50 |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
IX |
Lĩnh vực Nông thôn mới |
|
51 |
1 |
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
52 |
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
53 |
3 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
X |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
54 |
1 |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
55 |
2 |
Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
56 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
XI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
57 |
1 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi rường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
58 |
2 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
59 |
3 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
60 |
4 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
61 |
5 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
62 |
6 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
63 |
7 |
Cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. |
64 |
8 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
65 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
66 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
67 |
11 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
68 |
12 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
69 |
13 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
70 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
71 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
72 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
73 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
74 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
75 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
76 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
77 |
21 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
78 |
22 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
79 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
80 |
24 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). |
81 |
25 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. |
82 |
26 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
83 |
27 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
84 |
28 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
85 |
29 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
86 |
30 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
87 |
31 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
88 |
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyên sang sử dụng cho mục đích khác |
89 |
33 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
90 |
34 |
Giao rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước. |
91 |
35 |
Giao rừng, Cho thuê rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản xuất kinh doanh có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước |
92 |
36 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
93 |
37 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
94 |
38 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
95 |
39 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh). |
96 |
40 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
97 |
41 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng. |
98 |
42 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách Nhà nước. |
99 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh doanh, buôn bán quốc tế) |
100 |
44 |
Thẩm định hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2453/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 04/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video