ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3518/TTr-STC ngày 03 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực quản lý giá |
|||
01 |
Hiệp thương giá |
Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HIỆP THƯƠNG GIÁ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ giải quyết vụ việc. |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị hiệp thương giá. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có văn bản đề nghị gửi các bên bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ qua bộ phận một cửa để trả lại (nêu rõ lý do). |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
05 ngày làm việc |
Thời hạn bổ sung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật) tham gia hội nghị hiệp thương giá; |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
15 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật tham gia hội nghị hiệp thương giá. |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt vào thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu gửi bên mua, bên bán và các bên có liên quan. |
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tổ chức hội nghị hiệp thương giá: - Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá và không tiếp tục đề nghị xác định mức giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP. - Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá và tiếp tục đề nghị xác định mức giá thì hai bên thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 27 Luật Giá và lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP. - Trường hợp bên mua và bên bán thỏa thuận được mức giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP; bên mua và bên bán thực hiện mức giá hiệp thương theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Luật Giá. |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Dự thảo văn bản xác định mức giá trình Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
06 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Ký duyệt vào văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 11 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Bộ phận Một cửa Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ giải quyết vụ việc. |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định phương án giá: - Nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì có văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (trong vòng 28,5 ngày) - Nếu kiến nghị điều chỉnh giá lý thì thực hiện theo các trường hợp sau: |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định phương án giá |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
21 ngày |
|
Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo phương án giá trình Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
03 ngày |
|
Kiểm tra hồ sơ, xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 ngày |
|
Xem xét, ký trình văn bản điều chỉnh giá |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
02 ngày |
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
0,5 ngày |
|
Trường hợp 2: Nếu hồ sơ phức tạp thời gian để thẩm định được bổ sung tối đa 30 ngày |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
51 ngày |
|
Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo phương án giá trình Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ |
03 ngày |
|
Kiểm tra hồ sơ, xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 ngày |
|
Xem xét, ký trình văn bản điều chỉnh giá |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
02 ngày |
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh gồm 2 trường hợp sau: |
|
|
* Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giả: |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
18 ngày |
|
** Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: - UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định phương án giá; gửi cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu. - Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ rà soát, trình UBND tỉnh ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
48 ngày |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: * Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: + Trường hợp 1: 60 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp 2: 90 ngày trong trường hợp phức tạp. ** Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: + Trường hợp 1: 90 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp 2: 120 ngày trong trường hợp phức tạp. |
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2448/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
Chưa có Video