ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2430/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 125/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 11 năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2472 /TTr-STP ngày 18 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị thay thế hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phát hành nội dung các Bộ thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và cấp xã được công bố, công khai kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 09/ 5 /2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2430 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
|
||
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
||||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo |
Văn hóa |
|
|
||
2 |
Thủ tục thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp và người mẫu. |
Văn hóa |
|
|
||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Văn hóa |
|
|
||
4 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Văn hóa |
|
|
||
5 |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Văn hóa |
|
|
||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức thi người đẹp và người mẫu địa phương |
Văn hóa |
|
|
||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
Văn hóa |
|
|
||
8 |
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
Văn hóa |
|
|
||
9 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Văn hóa |
|
|
||
10 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Văn hóa |
|
|
||
11 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (Đối với các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) |
Văn hóa |
|
|
||
12 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm. (Áp dụng đối với văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật; Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép) |
Văn hóa |
|
|
||
13 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.) |
Văn hóa |
|
|
||
14 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Văn hóa |
|
|
||
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Văn hóa |
|
|
||
16 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật (Trường hợp: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật bị mất hoặc bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ) không sử dụng được; Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật bị lỗi do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã cấp gây ra; Có sự thay đổi các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật đã được cấp). |
Văn hóa |
|
|
||
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
|
|
||
18 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
|
|
||
19 |
Thủ tục cấp phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Văn hóa |
|
|
||
20 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép và thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Văn hóa |
|
|
||
21 |
Thủ tục thẩm định xếp hạng di tích cấp tỉnh |
Văn hóa |
|
|
||
22 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Văn hóa |
|
|
||
23 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên) |
Văn hóa |
|
|
||
24 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh (Đối với triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh không thuộc thẩm quyền của BộVHTTDL). |
Văn hóa |
|
|
||
25 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không thuộc thẩm quyền của BộVHTTDL) |
Văn hóa |
|
|
||
26 |
Thủ tục đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Đối với cuộc thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh không thuộc thẩm quyền của BộVHTTDL). |
Văn hóa |
|
|
||
27 |
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Đối với tác phẩm nhiếp ảnh không có danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan, không thuộc thẩm quyền của BộVHTTDL). |
Văn hóa |
|
|
||
28 |
Thủ tục thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Văn hóa |
|
|
||
29 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Văn hóa |
|
|
||
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục thể thao |
|
|
||
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
|
|
||
32 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (CLB, liên đoàn) thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Thể dục thể thao |
|
|
||
33 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards&snooker |
Thể dục thể thao |
|
|
||
34 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi – lặn |
Thể dục thể thao |
|
|
||
35 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể thao |
|
|
||
36. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Thể dục thể thao |
|
|
||
37 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
|
|
||
38 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Thể dục thể thao |
|
|
||
39 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Thể dục thể thao |
|
|
||
40 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Thể dục thể thao |
|
|
||
41 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ |
Thể dục thể thao |
|
|
||
42 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
Thể dục thể thao |
|
|
||
43 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Thể dục thể thao |
|
|
||
44 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Thể dục thể thao |
|
|
||
45 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Thể dục thể thao |
|
|
||
46 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Thể dục thể thao |
|
|
||
47 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Thể dục thể thao |
|
|
||
48 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Thể dục thể thao |
|
|
||
49 |
Thủ tục thẩm định Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Du lịch |
|
|
||
50 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Du lịch |
|
|
||
51 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
|
|
||
52 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: (Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài) |
Du lịch |
|
|
||
53 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
|
|
||
54 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
|
|
||
55 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
|
|
||
56 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
|
|
||
57 |
Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
|
|
||
58 |
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
|
|
||
59 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Du lịch |
|
|
||
60 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
Du lịch |
|
|
||
61 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Du lịch |
|
|
||
62 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
|
|
||
63 |
Thủ tục Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
|
|
||
64 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
|
|
||
65 |
Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
|
|
||
66 |
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
|
|
||
67 |
Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
|
|
||
68 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|
||
69 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|
||
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
||
71 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
||
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|
||
73 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|
||
74 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn Phòng chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
||
75 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn Phòng chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
||
76 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
||
77 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|
||
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||
78 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản) |
Văn hóa |
|
|||
79 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hoá |
|
|||
80 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” |
Văn hóa |
|
|||
81 |
Thủ tục công nhận “ấp văn hoá” |
Văn hóa |
|
|||
82 |
Thủ tục công nhận “khu phố văn hoá” |
Văn hóa |
|
|||
83 |
Thủ tục công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Văn hóa |
|
|||
84 |
Thủ tục công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Văn hóa |
|
|||
85 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội(CLB,LĐ) thể thao có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
Thể dục thể thao |
|
|||
86 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
87 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
88 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
89 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
|
|||
90 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
91 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
92 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
93 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
|
|||
III |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|||||
94 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) |
Văn hóa |
|
|||
95 |
Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa |
|
|||
96 |
Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
|
|||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ HOẶC BỊ HỦY BỎ (*)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo |
Văn hóa |
234128 |
||
2 |
Thủ tục thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp và người mẫu. |
Văn hóa |
234130 |
||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Văn hóa |
234132 |
||
4 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Văn hóa |
234133 |
||
5 |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Văn hóa |
234135 |
||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức thi người đẹp và người mẫu địa phương |
Văn hóa |
234137 |
||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
Văn hóa |
234141 |
||
8 |
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
Văn hóa |
234144 |
||
9 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Văn hóa |
219897 |
||
10 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Văn hóa |
219903 |
||
11 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (Đối với các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) |
Văn hóa |
219886 |
||
12 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm. (Áp dụng đối với văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật; Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép) |
Văn hóa |
219894 |
||
13 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.) |
Văn hóa |
197607 |
||
14 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
Văn hóa |
197222 |
||
15 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam (Đối với các triển lãm: Triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ VHTTDL) |
Văn hóa |
197221 |
||
16 |
Thủ tục cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép) |
Văn hóa |
197229 |
||
17 |
Thủ tục Thẩm định dự toán phần mỹ thuật từ nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng) |
Văn hóa |
197232 |
||
18 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
Văn hóa |
197238 |
||
19 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Văn hóa |
197250 |
||
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Văn hóa |
197616 |
||
21 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật (Trường hợp: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật bị mất hoặc bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ) không sử dụng được; Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật bị lỗi do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã cấp gây ra; Có sự thay đổi các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật đã được cấp). |
Văn hóa |
197621 |
||
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
197219 |
||
23 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
197586 |
||
24 |
Thủ tục cấp phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Văn hóa |
197580 |
||
25 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép và thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Văn hóa |
197591 |
||
26 |
Thủ tục thẩm định xếp hạng di tích cấp tỉnh |
Văn hóa |
197646 |
||
27 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Văn hóa |
197666 |
||
28 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên) |
Văn hóa |
197573 |
||
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục thể thao |
197734 |
||
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
197740 |
||
31 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Thể dục thể thao |
197727 |
||
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards&snooker |
Thể dục thể thao |
197695 |
||
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi – lặn |
Thể dục thể thao |
197711 |
||
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể thao |
197712 |
||
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Thể dục thể thao |
197715 |
||
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
197716 |
||
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Thể dục thể thao |
197700 |
||
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Thể dục thể thao |
197713 |
||
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Thể dục thể thao |
197710 |
||
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ |
Thể dục thể thao |
197719 |
||
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
Thể dục thể thao |
197720 |
||
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Thể dục thể thao |
197723 |
||
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Thể dục thể thao |
234146 |
||
44 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Thể dục thể thao |
234152 |
||
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Thể dục thể thao |
234150 |
||
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Thể dục thể thao |
234157 |
||
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Thể dục thể thao |
234155 |
||
48 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Du lịch |
197750 |
||
49 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Du lịch |
197761 |
||
50 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
197771 |
||
51 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài) |
Du lịch |
197778 |
||
52 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
197783 |
||
53 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
197853 |
||
54 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
197854 |
||
55 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
197855 |
||
56 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
197856 |
||
57 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
197857 |
||
58 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Du lịch |
197859 |
||
59 |
Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
Du lịch |
197742 |
||
60 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Du lịch |
197882 |
||
61 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
197886 |
||
62 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
197888 |
||
63 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
197860 |
||
64 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
197865 |
||
65 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
197868 |
||
66 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
197877 |
||
67 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234162 |
||
68 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234169 |
||
69 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
234173 |
||
70 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
234179 |
||
71 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234180 |
||
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234183 |
||
73 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn Phòng chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
234185 |
||
74 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn Phòng chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
234188 |
||
75 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
234190 |
||
76 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
234193 |
||
II |
CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản) |
Văn hóa |
197214 |
||
2 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hoá |
197216 |
||
3 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” |
Văn hoá |
197215 |
||
4 |
Thủ tục công nhận “ấp văn hoá” |
Văn hoá |
197218 |
||
5 |
Thủ tục công nhận “khu phố văn hoá” |
Văn hoá |
197217 |
||
6 |
Thủ tục công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Văn hoá |
234203 |
||
7 |
Thủ tục công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Văn hoá |
234204 |
||
8 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
Thể dục thể thao |
197213 |
||
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234194 |
||
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234197 |
||
11 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234198 |
||
12 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
234195 |
||
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234199 |
||
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234201 |
||
15 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234202 |
||
16 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
Gia đình |
234200 |
||
III |
CẤP XÃ |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) |
Văn hóa |
197211 |
||
2 |
Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa |
197212 |
||
3 |
Thủ tục công nhận và giải thể câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
197210 |
||
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2430/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 25/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video