ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 279/TTr- SGTVT ngày 23 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I)
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới (04 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
- 01 ngày đối với đám tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp nhận hồ sơ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng); - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND huyện; - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND xã; - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
2 |
1.013276 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc. - Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
3 |
1.013277 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc. - Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
4 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
15 ngày làm việc |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND huyện; - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND xã; - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Toàn trình |
x |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (03 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
2.001921 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã TTHC: 2.001921) |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
07 ngày làm việc |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng); - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND huyện; - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND xã; - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã TTHC 2.001915) |
|||||||||
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác (Mã TTHC 1.001075) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính được ban hành mới (03 TTHC)
1. Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc (Mã số TTHC: 1.013276).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối |
20 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
3 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
½ giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
½ giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
06 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối). |
06 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
½ giờ |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
½ giờ |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
2. Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch (Mã số TTHC: 1.013277).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối |
20 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
3 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
½ giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
½ giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
06 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối). |
06 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
½ giờ |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
½ giờ |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
3. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác (Mã số TTHC: 1.002798).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông đường cao tốc, phê duyệt điều chỉnh phương án tổ chức giao thông đường cao tốc. |
56 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
07 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
½ giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
½ giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
24 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
06 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông đường cao tốc, phê duyệt điều chỉnh phương án tổ chức giao thông đường cao tốc). |
08 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
½ giờ |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
½ giờ |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 242/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video