ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 31 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/ NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch số: 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1788/TTr-SVHTTDL ngày 23/8/2021 và Tờ trình sô 1829/TTr-SVHTTDL ngày 27/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực văn hóa
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhân và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND cấp huyện |
- Tại thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/Giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/Giấy. |
- Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh; - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
02 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu là 2.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định - Tại khu vực khác: Mức thu là 1.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy. |
- Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh; - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
II. Danh mục Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Đã được Ban hành tại Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (thay đổi) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
750.000 đồng/ Giấy phép |
3 |
x |
x |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/ Giấy phép |
3 |
x |
x |
||
4 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
100.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/Thẻ |
3 |
x |
x |
||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/Thẻ |
3 |
x |
x |
||
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/Thẻ |
3 |
x |
x |
||
8 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: Mức phí thu là 325.000 đồng/thẻ - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 100.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2416/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 31/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video