ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2410/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2399/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ (số 23, 24, 25 và 26) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và sửa đổi, bổ sung 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực đường thủy nội địa (số 03, 04, 12, 13, 20, 75 và 78) ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết định của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
|
Lĩnh vực: Đường bộ |
||||
1 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
23 |
|
2 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
24 |
||
3 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
25 |
||
4 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
26 |
||
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
||||
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
03 |
|
2 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
04 |
||
3 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
12 |
||
4 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
13 |
||
5 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
20 |
||
6 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
75 |
||
7 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
78 |
||
|
|
|
|
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố đưa bến xe khách vào khai thác”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc |
2. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến
thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2410/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Chưa có Video