Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 241/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Kế hoạch số 6500/KH-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Bến Tre năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Ttrình số 178/TTr-SNV ngày 05 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm 08 lĩnh vực, 43 tiêu chí và 58 tiêu chí thành phần.

Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh năm 2019 và những năm tiếp theo.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC -Bộ Nội vụ;
-
TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.
UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Phòng KSTT (HCT), HC-TC, TH;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm ti đa

Ghi chú

Phần I: NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CCHC THEO CÁC LĨNH vực

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC

15

 

1.1

Kế hoạch CCHC năm

1.5

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm

0.5

 

 

Thời gian ban hành: trước ngày 15/01 hàng năm.

Nội dung: phải xác định 06 nội dung theo quy định, kết quđầu ra của từng nhiệm vụ trong kế hoạch phải cụ thể, rõ trách nhiệm triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 0.5 điểm

 

 

Không đáp ứng 1 trong 02 yêu cu trên: 0 điểm

 

 

1.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC

1

 

 

Hoàn thành từ 80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

(Tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%

 

 

Dưới 80% kế hoạch: 0 điểm

 

 

1.2

Báo cáo CCHC định kỳ (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, năm)

1

 

 

Báo cáo phải gửi đúng số lượng, nội dung, thời gian theo quy định, cụ thể: báo cáo quý I trước ngày 3/3, 6 tháng trước ngày 3/6, quý III trước ngày 3/9, báo cáo năm trước ngày 28/11.

 

 

Nếu báo cáo nào không đúng về số lượng, nội dung, thời gian thí điểm đánh giá là 0 điểm (0.25 điểm/1 báo cáo).

 

 

1.3

Công tác tuyên truyền CCHC

1.5

 

1.3.1

Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có ban hành: 0.5; Không ban hành: 0)

0.5

 

 

Thời gian trước 15/01 hàng năm;

Nội dung: xác định rõ kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ, thời gian hoàn thành, đối tượng thực hiện.

Đt 02 yêu cầu trên 0.5 điểm.

 

 

Không đạt 1 trong 02 yêu cầu trên 0 điểm.

 

 

1.3.2

Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền

1

 

 

Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm

 

 

Thực hiện từ 80% đến 100% kế hoạch: 0.5 điểm

 

 

Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm

 

1.4

Sự năng động và hiệu qutrong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

9

 

1.4.1

Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 1 điểm; Không thực hiện: 0 điểm)

1

 

1.4.2

Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành của cơ quan đối với cấp huyện

1.5

Kho sát

1.4.3

Năng lực công chức phụ trách công tác CCHC của cơ quan, đơn vị

2

Khảo sát

1.4.4

Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong Hội nghị sơ kết, tổng kết của ngành): Có thực hiện: 0,5 điểm; Không thực hiện: 0 điểm

0.5

 

1.4.5

Mức độ lắng nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía công dân, tổ chức

2

Khảo sát

1.4.6

Mức độ quan tâm của Thủ trưởng đơn vị trong triển khai thực hiện công tác CCHC

2

Khảo sát

1.5

Khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối vi sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước

1

 

 

Tchức thực hiện tự đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của đơn vị; 1 điểm

 

 

Không thực hiện: 0 điểm

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

1

UBND tỉnh theo dõi

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 điểm

 

 

Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0.5 điểm

 

 

Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 điểm

 

 

2

CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN

11.5

 

2.1

Công tác tham mưu UBND tỉnh xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

2

 

2.1.1

Mức độ thực hiện (Theo đề nghị xây dựng văn bản đã được phê duyệt)

1

 

 

Thực hiện 100% số văn bản đã được giao: 1 điểm

 

 

Thực hiện từ 50% - dưới 100% số văn bản đã được giao: 0.5 điểm

 

 

Thực hiện dưới 50% số văn bản đã được giao: 0 điểm

 

 

Trường hợp cơ quan/đơn vị không được giao tham mưu xây dựng VBQPPL trong năm thì được chấm điểm tối đa 1 đim

 

 

2.1.2

Tiến độ thực hiện

1

 

 

100% số văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 1 điểm

 

 

Từ 50% - dưới 100% số văn bản hoàn thành đúng thi gian đã đăng ký: 0.5 điểm

 

 

i 50% số văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 0

 

 

Trường hợp cơ quan/đơn vị không được giao tham mưu xây dựng VBQPPL trong năm thì được chấm điểm tối đa 1 điểm

 

 

2.2

Chất lượng các văn bản do cơ quan ban hành/tham mưu UBND tỉnh ban hành

7.5

 

2.2.1

Chất lượng các dự thảo văn bản (VBQPPL và văn bản hành chính thông thường) do cơ quan tham mưu UBND tỉnh ban hành

3.5

Khảo sát

2.2.2

Chất lượng các văn bản hành chính thông thường do đơn vị ban hành

4

Khảo sát

2.3

Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật

1

 

2.3.1

Kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm/kế hoạch khác của ngành); Có kế hoạch: 0.25 điểm; Không có kế hoạch: 0 điểm

0.25

 

2.3.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL (Hoàn thành kế hoạch: 0.25 điểm; Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm)

0.25

 

2.3.3

Xử lý kết quả rà soát

0.5

 

 

Thực hiện đúng theo quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0.5 điểm

 

 

Không thực hiện đúng quy định hiện hành đi với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 điểm

 

 

2.4

Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL (liên quan đến lĩnh vực quản lý) do cấp trên ban hành

1

 

 

100% các VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1 điểm

 

 

Từ 50% - dưới 100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0.5 điểm

 

 

Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

14.5

 

3.1

Kiểm soát quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền

5.5

 

3.1.1

Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền

0.5

 

 

Không có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0.5 điểm

 

 

Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 điểm

 

 

3.1.2

Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh

0.5

 

 

Kịp thời (trước ngày 15/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5

 

 

Không kịp thời (từ ngày 15/01 đến ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm

 

 

Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm

 

 

3.1.3

Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính

1.5

 

a)

Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh

0.5

 

 

Kịp thời (trước ngày 20/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm

 

 

Không kịp thời (từ ngày 20/01 đến ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm

 

 

Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm

 

 

b)

Xử lý kết quả rà soát, đánh giá

1

 

 

Có đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC (kèm theo Báo cáo, dự thảo Phương án đơn giản hóa TTHC và các biểu mẫu rà soát theo quy định) và có tham mưu trình UBND tỉnh ban hành quyết đnh công bTTHC hoặc văn bản sửa đi, bsung đối với những quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh đã được thông qua trong phương án đơn giản hóa (Văn bn QPPL của tỉnh, giảm thời gian,...): 1 điểm

1

 

Có đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bsung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC (kèm theo báo cáo, dự thảo Phương án đơn giản hóa TTHC và các biểu mẫu rà soát theo quy định) nhưng không tham mưu trình UBND tnh ban hành quyết định công bTTHC hoặc văn bản sửa đi, bổ sung đối với những quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh đã được thông qua trong phương án đơn giản hóa (Văn bản QPPL của tỉnh, giảm thời gian,...):0.5 điểm

 

 

Không có đề nghị cơ quan có thm quyền sửa đổi, bsung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC: 0

 

 

3.1.4

Chất lượng công tác rà soát TTHC tại cơ quan, đơn vị

1

Khảo sát

3.1.5

Chất lượng dự thảo quyết định công bố TTHC tham mưu UBND tỉnh ban hành

1

Khảo sát

3.1.6

Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC (Báo cáo quý I, quý II, quý III và năm)

1

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời gian quy định: 1.0

 

 

Có báo cáo nhưng không đúng thời gian quy định hoặc không đủ nội dung, biểu mẫu (một báo cáo không đầy đủ hoặc trễ hạn trừ 0.25)

 

 

3.2

Cập nhật, công bố, niêm yết, công khai TTHC

3

 

3.2.1

Tham mưu công bố TTHC, danh mục TTHC do Bộ, ngành Trung ương quy định, do UBND tỉnh quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh

1

 

 

100% sTTHC được tham mưu công bố kịp thời: 1 điểm

 

 

Từ 90% - dưới 100% sTTHC được tham mưu công bố kịp thời: 0.5 điểm

 

 

Dưới 90% số TTHC được tham mưu công bkịp thời: 0 điểm

 

 

3.2.2

Niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh; trên cổng cơ sở dữ liệu TTHC ca tnh và trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị

1

 

 

100% TTHC được niêm yết, công khai đúng quy định: 1.0 điểm

 

 

Từ 95% - dưới 100% TTHC được niêm yết, công khai đúng quy định: 0.5 điểm

 

 

Dưới 95% TTHC được niêm yết, công khai đúng quy định: 0 điểm

 

 

3.2.3

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng dịch vụ công của tỉnh, trang thông tin điện tcủa các cơ quan, đơn vị (đầy đủ, thường xuyên, liên tục)

1

 

 

100% hồ sơ TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 1.0 điểm

 

 

Từ 90%- dưới 100% TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5 điểm

 

 

Dưới 90% TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0 điểm

 

 

3.3

Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1

 

 

100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (trừ các TTHC đặc thù hoặc được UBND tỉnh chấp thuận): 1.0 điểm

 

 

Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 0 điểm

 

 

3.4

Tỷ lệ hsơ TTHC do đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn

3

 

 

Tỷ lệ hồ sơ 100% TTHC do đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 3

 

 

 

Từ 95%-100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

(Tỷ lệ % số hồ sơ đứng hạn) x 3)/100%

 

 

Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 điểm

 

 

3.5

Tiếp nhận, xử lý phn ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền gii quyết

2

 

3.5.1

Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyn giải quyết của cơ quan, đơn vị

1

 

 

Thực hiện đúng quy định: 1.0 điểm

 

 

Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm

 

 

3.5.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu không có phản ánh, kiến nghị thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)

1

 

 

100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý kịp thời, đúng quy định: 1.0 điểm

 

 

Từ 95% - dưới 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý kịp thời, đúng quy định: 0.5 điểm

 

 

Dưới 95% số phản ánh kiến ngh đưc xử lý: 0 điểm

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.5

 

4.1

Thực hiện các quy định về sp xếp tchức bộ máy

2

 

4.1.1

Sắp xếp TCBM các tổ chức hành chính trực thuộc đúng quy định hiện hành

0.5

 

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5 điểm

 

 

Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm

 

 

4.1.2

Có Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ..., quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan theo đúng quy định hiện hành

0.5

 

 

Có đầy đủ quyết định, quy chế: 0.5

 

 

Không có quyết định hoặc quy chế: 0

 

 

4.1.3

Sắp xếp TCBM các ĐVSNCL trực thuộc:

1

 

 

Tất cả đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở có quyết định thành lập hoặc kiện toàn; quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; quy chế tổ chức và hoạt động theo đúng quy định hiện hành: 1 điểm

Cơ quan không có ĐVSNCL trực thuộc được trọn điểm (1)

 

 

Có từ 01 đơn vị trở lên không có một trong các loại văn bản: quyết định thành lập hoặc kiện toàn; quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ...; quy chế tổ chức và hoạt động không đúng quy định hiện hành: 0đ

 

 

4.2

Giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015

1

 

 

- Thực hiện giảm đơn vị sự nghiệp công lập theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND đúng l trình: 1 đ

 

 

- Không thực hiện hoặc thực hiện không đảm bảo thời gian theo lộ trình Kế hoạch số 1564/KH-UBND: 0 đ

 

 

4.3

Tinh giản biên chế

1

 

4.3.1

Biên chế công chức

0.5

 

 

- Thực hiện tinh giản biên chế đúng lộ trình, đúng chỉ tiêu: 0,5 đ

 

 

- Trường hợp dời lộ trình tinh giản biên chế: 0,25 đ

 

 

- Không thực hiện hoặc thực tinh giản biên chế không đúng lộ trình, không đạt chỉ tiêu: 0 đ

 

 

4.3.2

Số lượng người làm việc trong ĐVSNCL

0.5

 

 

- Thực hiện tinh giản biên chế đúng lộ trình, đúng chỉ tiêu: 0,5 đ

 

 

- Trường hợp dời lộ trình tinh giản biên chế: 0,25 đ

 

 

- Không thực hiện hoặc thực tinh giản biên chế không đúng

 

 

4.4

Tác động của CCHC đến tchức bộ máy hành chính nhà nước

5.5

 

4.4.1

Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan

2

Khảo sát

4.4.2

Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan

1.5

Khảo sát

4.4.3

Công tác phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong vic thc hiện chức năng, nhiệm vđược giao

2

Khảo sát

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

13.5

 

5.1

Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

3

 

5.1.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm

1.5

 

 

Bố trí theo đúng vị trí việc làm: 1.5

 

 

Có xảy ra trường hợp btrí không đúng vị trí việc làm: 0

 

 

5.1.2

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm

1.5

 

 

100% số đơn vị: 1.5

 

 

Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1

 

 

Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.5

 

 

Dưới 60% số đơn vị: 0

 

 

5.2

Thực hiện quy định về tuyn dụng viên chc tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc

1

 

 

Thực hiện đúng quy định: 1

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

5.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở

1

 

 

Đúng quy định: 1

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

5.4

Đánh giá, phân loại công chức, viên chức

1.5

 

5.4.1

Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

5.4.2

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1

 

 

Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo sở bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5

1

 

Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5

 

 

5.5

Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của cơ quan

1

 

 

Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm

 

 

Trên 80% đến 100% kế hoạch thì điểm được tính theo công thức: (Tỷ tệ % hoàn thành x 1): 100%

 

 

Dưới 80% kế hoạch: 0 điểm

 

 

5.6

Chất lượng công chức

5

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức

1.5

Khảo sát

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức

1.5

Khảo sát

5.6.3

Văn hóa giao tiếp, ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới

2

Khảo sát

5.7

Kiểm tra việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính (việc tuân thủ giờ giấc làm việc...) của công chức, viên chc: Có thực hin: 1 điểm; Không thực hiện: 0 điểm

1

 

6

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

4

 

6.1

Thực hiện quy chế chtiêu nội bộ và quy chế quản sử dụng tài sản công

1.5

 

 

Có ban hành và thực hiện đúng quy chế: 1.5 đim

 

 

Có ban hành nhưng chưa thực hiện quy chế: 1 điểm

 

 

Không ban hành: 0 điểm

 

 

6.2

Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm và ban hành quy chế quản lý tài sản công

1

 

 

Trên 50% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế quản lýi sản công: 1 điểm

 

 

Có đơn vị thực hiện nhưng không quá 50% số đơn vị: 0.5 điểm

 

 

Không có đơn vị nào thực hiện: 0 điểm

 

 

6.3

Công khai tài chính (Thực hiện tt việc công khai, minh bạch: 1.5 điểm; Không công khai, minh bạch: 0 điểm)

1.5

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

20

 

7.1

Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin

1.5

 

7.1.1

Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm

0.5

 

 

Ban hành kịp thời (trước ngày 30/10 của năm trước liền kề năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm

 

 

Ban hành trễ: 0,25 đim

 

 

Không có ban hành: 0 điểm

 

 

7.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch

1

 

 

Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1 điểm

 

 

Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch thì điểm được đánh giá theo công thức:

(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/90%

 

 

Thực hin dưới 70% kế hoạch: 0 điểm

 

 

7.2

Tỷ lệ máy vi tính được trang bị

0.5

 

 

Đạt 100%: 0.5 điểm

 

 

Đạt tư 70% - dưi 100% thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % máy tính x 0.5)/100%

 

 

Đạt dưới 70%: 0 điểm

 

 

7.3

Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm chống virus có bản quyền

0.5

 

 

100% máy tính cài đặt: 0.5 điểm

 

 

Từ 70% đến dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức:

(tỷ lệ % máy tính được cài phần mềm virus có bản quyền x 0.5)/100%

 

 

Dưới 70%: 0 điểm

 

 

7.4

Bố trí máy tính không kết ni mạng Internet để soạn thảo văn bản mật theo quy định

0.5

 

 

Có: 0.5 điểm

 

 

 

Không: 0 điểm

 

 

7.5

Sự cố mất an toàn thông tin trong năm

0.5

 

 

Không: 0.5 điểm

 

 

Có: 0 điểm

 

 

7.6

Cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin

0.5

 

 

Có: 0.5 điểm

 

 

Không: 0 điểm

 

 

7.7

Ứng dụng công nghệ thông tin

4.5

 

7.7.1

Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành

, 2

 

a)

Mức độ sử dụng phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đến (trừ văn bản mật):

1

 

 

Đạt 100% văn bản: 1 điểm

 

 

Đạt từ 80% đến dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức:

(Tỷ lệ % văn bản x 1)/100%

 

 

Đạt dưới 80% văn bản: 0 điểm

 

 

b)

Mức độ sử dụng phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đi (trừ văn bản mật):

1

 

 

Đạt 100% văn bản: 1 điểm

 

 

Đạt từ 80% đến dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

(Tỷ lệ % văn bản x 1)/100%

 

Đạt dưới 80% văn bn: 0 điểm

 

 

7.7.2

Tỷ lệ trao đổi văn bản liên thông giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử

2

 

 

100% văn bản: 2 điểm

 

 

Từ 60% văn bản đến dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % x 2)/100%

 

 

Dưới 60% văn bản: 0 điểm

 

 

7.7.3

Tỷ lệ CBCC sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc

0.5

 

 

Từ 80% trở lên: 0,5 điểm

 

 

Từ 50% - dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ%x 0,5)/80%

 

 

Dưới 50%: 0 điểm

 

 

7.8

Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử

5

 

7.8.1

Tuân thủ Nghị định 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước: 0,5 điểm

0.5

 

7.8.2

Tính kịp thời của thông tin được đăng tải trên cổng thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của đơn v

1.5

Khảo sát

7.8.3

Mức độ đầy đủ của thông tin về lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị được đăng tải trên cổng thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của đơn vị

1.5

Khảo sát

7.8.4

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên cổng thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của đơn vị

1.5

Khảo sát

7.9

Dịch vụ công trực tuyến

3.5

 

7.9.1

Tỷ lệ thủ tục hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 2

0.5

 

 

Đạt 100%: 0.5 điểm

 

 

Dưới 100%: 0 điểm

 

 

7.9.2

Tỷ lệ thủ tục hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

1

 

 

Từ 80% trở lên: 1 điểm

 

 

Dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

(tỷ lệ % x 1)/80%

 

 

7.9.3

Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến mức độ 3

1

Phạm vi thống kê, đánh giá là các thủ tục hành chính được cung cấp thành dịch vụ công mức độ 3

 

Từ 50% số hồ sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm

 

Từ 20% đến dưới 50% shồ sơ thủ tục hành chính thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

(tỷ lệ hồ sơ x 1)/50%

 

Dưới 20% shồ sơ: 0 điểm

 

7.9.4

Tỷ lệ thủ tục hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

1

Phạm vi thống kê, đánh giá là các thủ tục hành chính được cung cấp thành dịch vụ công mức độ 4

 

Từ 30% số hồ sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm

 

Từ 10% đến dưới 30% shồ sơ thtục hành chính thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

(tỷ lệ hồ sơ x 1)/30%

 

Dưới 10% shồ sơ: 0 điểm

 

7.10

Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính

3

 

7.10.1

Triển khai và công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho toàn bộ TTHC

2

 

 

Có triển khai và công bố cho toàn bộ thủ tục hành chính: 2 điểm

 

 

Có triển khai và công bố chưa đầy đủ thủ tục hành chính: 1 điểm

 

 

Không thực hiện : 0 điểm

 

 

7.10.2

Duy trì ISO trong hoạt động

1

 

 

Có thực hiện: 1

 

 

Không thực hin: 0

 

 

8

KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG (SIPAS)

12

Khảo sát

8.1

Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ

2

 

 

Điểm được đánh giá theo công thức:

(Chỉ số hài lòng về TCDV x 2) : 100%

 

 

8.2

Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC

2

 

 

Điểm được đánh giá theo công thức:

(Chỉ shài lòng về tchức giải quyết TTHC x 2) : 100%

 

 

8.3

Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTPIC

3

 

 

Điểm được đánh giá theo công thức:

(Chsố hài lòng về công chc x 3) : 100%

 

 

8.4

Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC

3

 

 

Điểm được đánh giá theo công thức:

(Chỉ shài lòng về KQ giải quyết TTHC x 3) : 100%

 

 

8.5

Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị liên quan đến TTHC

2

 

 

Điểm được đánh giá theo công thức:

(Chsố hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 2) : 100%

 

 

Phần II. ĐIỂM CỘNG ĐIỂM TRỪ

1

Điểm cộng

4

 

1.1

Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong CCHC được Hội đồng sáng kiến cấp tỉnh công nhận

2

 

 

Có từ 3 sáng kiến, giải pháp mới trở lên: 2 điểm

 

 

Có từ 2 sáng kiến, giải pháp mới trở lên: 1.5 điểm

 

 

Có 1 sáng kiến, giải pháp mới: 1 điểm

 

 

Không có sáng kiến, giải pháp mới: 0 điểm

 

 

1.2

Chủ động tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh những vấn đề phát sinh ở địa phương (không phải do phân cấp của Trung ương)

0.5

 

1.3

Trong năm, tham mưu xây dựng từ 02 VBQPPL trở lên, đảm bảo tất cả các dự thảo văn bản tham mưu ban hành đúng tiến độ, chất lượng theo quy định

0.5

 

1.4

Nhận được Cờ thi đua của UBND tỉnh hoặc của Bộ, Ngành Trung ương

1

 

2

Điểm trừ

-3.5

 

2.1

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn, chậm giải quyết hồ sơ TTHC (Nếu không có sai sót, trễ hẹn thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)

-1

 

 

Dưới 100% số TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: -0.5

 

 

 

Không thực hiện xin lỗi: -1 điểm

 

 

2.2

Có đơn thư tcáo hoặc phản ánh trực tiếp đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị

-1

 

2.3

Thực hiện không tốt chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước được giao đcác phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật

-1

 

2.4

Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có sai sót bị kiến nghị xử lý thông qua công tác tự kiểm tra, kiểm tra theo thẩm quyền

-0.5

 

Kết quả đạt được

100

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 241/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 07/02/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…