BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính như sau:
1. Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thuế.
2. Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hải quan.
3. Phụ lục 3: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực kho bạc nhà nước.
4. Phụ lục 4: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực chứng khoán.
5. Phụ lục 5: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa đối với các lĩnh vực tài chính chung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA TRONG LĨNH VỰC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11
năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỔNG CỤC THUẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị tham vấn áp dụng APA trước khi nộp hồ sơ chính thức |
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế |
Tổng cục Thuế |
|
2 |
Đề nghị áp dụng APA chính thức |
Tổng cục Thuế |
|
|
3 |
Rút đơn và dừng đàm phán APA |
Tổng cục Thuế |
|
|
4 |
Thỏa thuận song phương |
Tổng cục Thuế |
|
|
5 |
Sửa đổi APA |
Tổng cục Thuế |
|
|
6 |
Hủy bỏ APA |
Tổng cục Thuế |
|
|
7 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu) |
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Tổng cục Thuế |
|
8 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc không đăng ký) |
Tổng cục Thuế |
|
|
9 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Tổng cục Thuế |
|
|
10 |
Khiếu nại về thuế |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Tổng cục Thuế |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP CỤC THUẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A. Nhóm thủ tục hành chính về đăng ký thuế |
||||
1 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp) (trừ các đơn vị trực thuộc) |
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế |
Cục Thuế |
|
2 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
|
3 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân |
Cục Thuế |
|
|
4 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp ký hợp đồng thầu với chủ đầu tư đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế |
Cục Thuế |
|
|
5 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài tham gia hợp đồng liên danh tại Việt Nam đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế |
Cục Thuế |
|
|
6 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu nước ngoài |
Cục Thuế |
|
|
7 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng) |
Cục Thuế |
|
|
8 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. |
Cục Thuế |
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
Cục Thuế |
|
|
10 |
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân |
Cục Thuế |
|
|
11 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập |
Cục Thuế |
|
|
12 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập |
Cục Thuế |
|
|
13 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất |
Cục Thuế |
|
|
14 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách |
Cục Thuế |
|
|
15 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách |
Cục Thuế |
|
|
16 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia |
Cục Thuế |
|
|
17 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia |
Cục Thuế |
|
|
18 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập |
Cục Thuế |
|
|
19 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc |
Cục Thuế |
|
|
20 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
|
21 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất |
Cục Thuế |
|
|
22 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh |
Cục Thuế |
|
|
23 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh |
Cục Thuế |
|
|
24 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi |
Cục Thuế |
|
|
25 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đến |
Cục Thuế |
|
|
26 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế |
Cục Thuế |
|
|
27 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
Cục Thuế |
|
|
28 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc |
Cục Thuế |
|
|
29 |
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
30 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là người điều hành và doanh nghiệp liên doanh tham gia hợp đồng dầu khí |
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế |
Cục Thuế |
|
31 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia) tham gia hợp đồng dầu khí |
Cục Thuế |
|
|
32 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc |
Cục Thuế |
|
|
33 |
Cấp lại Thông báo mã số thuế |
Cục Thuế |
|
|
34 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Cục Thuế |
|
|
35 |
Thủ tục đăng ký thuế, điện tử |
Thông tư số 180/2010/TT-BTC ngày 10/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
Cục Thuế |
|
36 |
Thủ tục đăng ký khai thuế điện tử |
Cục Thuế |
|
|
37 |
Thủ tục ngừng sử dụng hình thức khai thuế điện tử |
Cục Thuế |
|
|
38 |
Thủ tục thu, nộp thuế điện tử |
Cục Thuế |
|
|
39 |
Thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
40 |
Thủ tục Cấp Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
41 |
Thủ tục thay đổi nội dung và xin cấp lại Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN (bao gồm cả việc cấp lại giấy trong trường hợp bị rách, cháy, tiêu hủy). |
Cục Thuế |
|
|
42 |
Thủ tục cho phép hoạt động trở lại đối với trường hợp bị tạm đình chỉ cung cấp dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
43 |
Thủ tục tạm đình chỉ cung cấp dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
44 |
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư; Bị tuyên bố phá sản theo quyết định của Tòa |
Cục Thuế |
|
|
45 |
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp bị giải thể quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 157 Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005. |
Cục Thuế |
|
|
46 |
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp tự nguyện xin thôi cung cấp dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
47 |
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong các trường hợp (i) Giả mạo chứng từ, cung cấp thông tin không chính xác trong bộ hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ T-VAN; (ii) Quá thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN mà không triển khai được hoạt động cung cấp dịch vụ T-VAN; (iii) Thực hiện hành vi bị nghiêm cấm quy định tại Điều 9 Luật Giao dịch điện tử; (iv) Quá thời hạn quy định, không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc bị tạm đình chỉ. |
Cục Thuế |
|
|
48 |
Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
49 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung thông tin tờ khai đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN |
Cục Thuế |
|
|
50 |
Thủ tục đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế (T-VAN) |
Cục Thuế |
|
|
B. Nhóm thủ tục hành chính về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ tục khai thuế khác) |
||||
|
Khai thuế GTGT |
|
|
|
51 |
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
52 |
Khai thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp trên GTGT |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Cục Thuế |
|
53 |
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
54 |
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
55 |
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính thuế GTGT |
Cục Thuế |
|
|
56 |
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
Cục Thuế |
|
|
57 |
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh |
Cục Thuế |
|
|
58 |
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN. |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
59 |
Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Cục Thuế |
|
60 |
Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
61 |
Khai thuế GTGT đối với dịch vụ viễn thông cước trả sau |
Cục Thuế |
|
|
|
Khai thuế TNDN |
|
|
|
62 |
Khai thuế TNDN tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
63 |
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
64 |
Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Cục Thuế |
|
65 |
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Cục Thuế |
|
66 |
Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng vốn |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Cục Thuế |
|
67 |
Khai quyết toán thuế TNDN |
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Cục Thuế |
|
68 |
Khai quyết toán thuế TNDN đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh có / hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Cục Thuế |
|
69 |
Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
70 |
Thủ tục khai quyết toán khoản lỗ do chấm dứt dự án đầu tư ở nước ngoài mà doanh nghiệp Việt Nam phải gánh chịu |
Thông tư số 104/2011/TT-BTC ngày 12/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2010/TT-BTC ngày 19/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Cục Thuế |
|
71 |
Thủ tục khai nộp thuế đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài |
Thông tư số 104/2011/TT-BTC ngày 12/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2010/TT-BTC ngày 19/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Cục Thuế |
|
72 |
Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
73 |
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
74 |
Khai quyết toán thuế đối với NTNN, NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
75 |
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam |
Cục Thuế |
|
76 |
Khai quyết toán thuế đối với NTNN, NTPNN nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
77 |
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
|
Khai thuế TNCN |
|
|
|
78 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
79 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
Cục Thuế |
|
|
80 |
Khai thuế thu nhập cá nhân thay đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế |
Cục Thuế |
|
|
81 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài |
Cục Thuế |
|
|
82 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp |
Cục Thuế |
|
|
83 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán |
Cục Thuế |
|
|
84 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu |
Cục Thuế |
|
|
85 |
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
Cục Thuế |
|
|
86 |
Khai thuế TNCN đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài |
Cục Thuế |
|
|
87 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Cục Thuế |
|
88 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
Cục Thuế |
|
|
89 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
90 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). |
Cục Thuế |
|
|
91 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài |
Cục Thuế |
|
|
92 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng |
Cục Thuế |
|
|
93 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Cục Thuế |
|
|
94 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. |
Cục Thuế |
|
|
95 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
Cục Thuế |
|
|
96 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết. |
Cục Thuế |
|
|
97 |
Khai quyết toán thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Cục Thuế |
|
98 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
99 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
100 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
101 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
102 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
103 |
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
104 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng chứng khoán, nhận thừa kế, nhận quà tặng phát sinh tại nước ngoài. |
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
105 |
Thủ tục khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
106 |
Thủ tục xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
|
Khai thuế Tài nguyên |
|
|
|
107 |
Khai khoản thu điều tiết tháng |
Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BTC ngày 01/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu điều tiết đối với sản phẩm lọc dầu và hóa dầu tiêu thụ trong nước của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn |
Cục Thuế |
|
108 |
Khai quyết toán khoản thu điều tiết năm |
Cục Thuế |
|
|
109 |
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
110 |
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
Cục Thuế |
|
|
111 |
Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện |
Cục Thuế |
|
|
112 |
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế |
Cục Thuế |
|
|
113 |
Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
Cục Thuế |
|
|
114 |
Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
Cục Thuế |
|
|
115 |
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
Cục Thuế |
|
|
116 |
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên |
Cục Thuế |
|
|
117 |
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). |
Cục Thuế |
|
|
118 |
Khai phương pháp xác định giá tính thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
119 |
Khai tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu, khí |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế. |
Cục Thuế |
|
|
Khai thuế, phí BVMT |
|
|
|
120 |
Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
121 |
Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
122 |
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
123 |
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
124 |
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. |
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường |
Cục Thuế |
|
|
Khai thuế đối với Vietsopetro |
|
Cục Thuế |
|
125 |
Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro |
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 |
Cục Thuế |
|
126 |
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro |
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 |
Cục Thuế |
|
127 |
Khai thuế TNDN tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro |
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 |
Cục Thuế |
|
128 |
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro |
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo Hiệp định 2010 và Nghị định thư 2013 |
Cục Thuế |
|
|
Khai khác |
|
|
|
129 |
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
130 |
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
Cục Thuế |
|
|
131 |
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Cục Thuế |
|
|
132 |
Khai tiền sử dụng đất |
Cục Thuế |
|
|
133 |
Khai thuế TTĐB |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
134 |
Khai thuế môn bài |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
135 |
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
Cục Thuế |
|
|
136 |
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
C. Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai |
|
|||
137 |
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
138 |
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn. Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước |
Cục Thuế |
|
139 |
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
140 |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn |
Cục Thuế |
|
|
141 |
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
Cục Thuế |
|
142 |
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước. |
Cục Thuế |
|
143 |
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước. |
Cục Thuế |
|
144 |
Cấp hóa đơn lẻ |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
145 |
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in |
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước |
Cục Thuế |
|
146 |
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước |
Cục Thuế |
|
147 |
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu |
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
Cục Thuế |
|
148 |
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. |
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
Cục Thuế |
|
149 |
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu |
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
Cục Thuế |
|
D. Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế |
||||
|
Hoàn thuế |
|
|
|
150 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
151 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
152 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam, để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
153 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
154 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
155 |
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
156 |
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (hoàn trước kiểm tra sau). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
157 |
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (kiểm tra trước hoàn thuế sau). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
158 |
Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
159 |
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
160 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
161 |
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp. |
Cục Thuế |
|
|
162 |
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
163 |
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
164 |
Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước |
Thông tư số 94/2010/TT-BTC ngày 30/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa xuất khẩu |
Cục Thuế |
|
165 |
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
166 |
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
167 |
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
168 |
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn trước kiểm tra sau). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
169 |
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước hoàn thuế sau). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
170 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
171 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
172 |
Lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế GTGT |
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh |
Cục Thuế |
|
173 |
Đăng ký, điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế GTGT |
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh |
Cục Thuế |
|
|
Miễn, giảm thuế |
|
|
|
174 |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
175 |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
176 |
Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt Nam |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
177 |
Miễn thuế TNCN đối với chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
178 |
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
179 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
180 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên học sinh, học nghề và thu nhập của giáo viên giáo sư |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
181 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
182 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
183 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Cục Thuế |
|
184 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
185 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
186 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
187 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
188 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
189 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động ngành nghề độc lập |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
190 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập khác |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
191 |
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (B-BTC-114885-TT) |
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
192 |
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
193 |
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
194 |
Thông báo lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
195 |
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
196 |
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
E. Nhóm TTHC khác |
|
|||
197 |
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
198 |
Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
199 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
200 |
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
201 |
Gia hạn nộp thuế |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Cục Thuế |
|
202 |
Nộp thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
203 |
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
204 |
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-044709-TT) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Cục Thuế |
|
205 |
Khiếu nại về thuế |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
206 |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (B-BTC-172003-TT) |
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
207 |
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
208 |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
209 |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp (B-BTC-172010-TT) |
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
210 |
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
Thông tư số 186/2010/TT-BTC ngày 18/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài của các tổ chức, cá nhân nước ngoài có lợi nhuận từ việc đầu tư trực tiếp tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư |
Cục Thuế |
|
211 |
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
Cục Thuế |
|
212 |
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế |
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Cục Thuế |
|
213 |
Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi |
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Cục Thuế |
|
214 |
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa |
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế, tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007 |
Cục Thuế |
|
215 |
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán |
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế, tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007 |
Cục Thuế |
|
216 |
Báo cáo APA thường niên |
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
217 |
Báo cáo APA đột xuất |
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế |
Cục Thuế |
|
218 |
Đăng ký doanh nghiệp bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
Cục Thuế |
|
219 |
Đăng ký điều chỉnh bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
Cục Thuế |
|
220 |
Chấm dứt việc bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
Cục Thuế |
|
221 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của Doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC |
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011; Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh |
Cục Thuế |
|
222 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN của Doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được gia hạn theo Thông tư số 52/2011/TT-BTC |
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011; Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh |
Cục Thuế |
|
223 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức theo mô hình công ty mẹ - công ty con thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC |
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011; Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh |
Cục Thuế |
|
224 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động theo quy định tại Thông tư số 170/2011/TT-BTC |
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011; Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh |
Cục Thuế |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP CHI CỤC THUẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A. Nhóm TTHC về đăng ký thuế |
||||
1 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) |
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế |
Chi cục Thuế |
|
2 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp |
Chi cục Thuế |
|
|
3 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh |
Chi cục Thuế |
|
|
4 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (B-BTC-111705-TT; B-BTC-172069-TT) (QĐ 2151) |
Chi cục Thuế |
|
|
5 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài (B-BTC-076461-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
6 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. (B-BTC-076555-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế (B-BTC-076579-TT; B-BTC-076590-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
8 |
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân (B-BTC-076599-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
9 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập (B-BTC-076637-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
10 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập (B-BTC-076832-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
11 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất (B-BTC-076832-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
12 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách (B-BTC-076841-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
13 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách (B-BTC-076862-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
14 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia (B-BTC-076874-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
15 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia (B-BTC-076894-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
16 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập (B-BTC-042924-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
17 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc (B-BTC-111713-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
18 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp (B-BTC-043566-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
19 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất (B-BTC-076945-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
20 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (B-BTC-076970-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
21 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh (B-BTC-076982-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
22 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi (B-BTC-076848-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
23 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đến (B-BTC-077013-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
24 |
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế (B-BTC-075930-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
25 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (B-BTC-077022-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
26 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc (B-BTC-077026-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
27 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc |
Chi cục Thuế |
|
|
28 |
Cấp lại Thông báo mã số thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
29 |
Đăng ký cấp mã số thuế để thực hiện kê khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh |
Chi cục Thuế |
|
|
30 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Chi cục Thuế |
|
|
31 |
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
B. Nhóm TTHC về khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ tục khai thuế khác) |
||||
|
Khai thuế GTGT |
|
|
|
32 |
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
33 |
Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
34 |
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
35 |
Khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
36 |
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính thuế GTGT |
Chi cục Thuế |
|
|
37 |
Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
Khai thuế TNDN |
|
|
|
38 |
Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Chi cục Thuế |
|
39 |
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu |
Chi cục Thuế |
|
|
40 |
Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng vốn |
Chi cục Thuế |
|
|
41 |
Khai quyết toán thuế TNDN |
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
Khai thuế TNCN |
|
|
|
42 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh lưu động (buôn chuyến), cá nhân không kinh doanh có phát sinh bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cần có hóa đơn để giao cho khách hàng |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
43 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
44 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
45 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
46 |
Khai thuế thu nhập cá nhân nộp thay đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
47 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
48 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
49 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán |
Chi cục Thuế |
|
|
50 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu |
Chi cục Thuế |
|
|
51 |
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
52 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ đầu tư vốn trong trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
53 |
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
54 |
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
55 |
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
56 |
Khai thuế TNCN đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
57 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
58 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
59 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
60 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú |
Chi cục Thuế |
|
|
61 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
Chi cục Thuế |
|
|
62 |
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết. |
Chi cục Thuế |
|
|
63 |
Khai quyết toán thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm; đại lý xổ số; bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế |
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế |
Chi cục Thuế |
|
64 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
65 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chỉ có thu nhập từ kinh doanh |
Chi cục Thuế |
|
|
66 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công; vừa có thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp; vừa có thu nhập từ kinh doanh. |
Chi cục Thuế |
|
|
67 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
68 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Chi cục Thuế |
|
|
69 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân |
Chi cục Thuế |
|
|
70 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
Chi cục Thuế |
|
|
71 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết |
Chi cục Thuế |
|
|
72 |
Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có tài sản cho thuê |
Chi cục Thuế |
|
|
73 |
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân, nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán. |
Chi cục Thuế |
|
|
|
Khai thuế Tài nguyên |
|
|
|
74 |
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
75 |
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên |
Chi cục Thuế |
|
|
76 |
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). |
Chi cục Thuế |
|
|
|
Khai thuế, phí BVMT |
|
|
|
77 |
Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
78 |
Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác |
Chi cục Thuế |
|
|
79 |
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Chi cục Thuế |
|
|
80 |
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản. |
Chi cục Thuế |
|
|
81 |
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. |
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường |
Chi cục Thuế |
|
|
Khai thuế khác |
|
|
|
82 |
Khai thuế đối với hộ nộp thuế khoán |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
83 |
Khai thuế TTĐB |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
84 |
Khai thuế môn bài |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
85 |
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
Chi cục Thuế |
|
|
86 |
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
87 |
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
88 |
Khai tiền sử dụng đất |
Chi cục Thuế |
|
|
89 |
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Chi cục Thuế |
|
|
90 |
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với tổ chức |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Chi cục Thuế |
|
91 |
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với khai thuế đất trồng cây lâu năm cho thu hoạch một lần |
Chi cục Thuế |
|
|
92 |
Khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
93 |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm |
Chi cục Thuế |
|
|
94 |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. |
Chi cục Thuế |
|
|
95 |
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài |
Chi cục Thuế |
|
|
96 |
Khai lệ phí trước bạ nhà đất |
Chi cục Thuế |
|
|
97 |
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam |
Chi cục Thuế |
|
|
98 |
Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ hoặc đóng mới tại Việt Nam) |
Chi cục Thuế |
|
|
99 |
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
|
100 |
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
|
101 |
Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN). |
Chi cục Thuế |
|
|
102 |
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % trên doanh thu |
Chi cục Thuế |
|
|
103 |
Khai quyết toán thuế đối với NTNN, NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % trên doanh thu |
Chi cục Thuế |
|
|
104 |
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. |
Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam |
Chi cục Thuế |
|
105 |
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
C. Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai, tem rượu |
||||
106 |
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
107 |
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn. Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
108 |
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
109 |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn |
Chi cục Thuế |
|
|
110 |
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
111 |
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
112 |
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
113 |
Cấp hóa đơn lẻ |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
114 |
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in |
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
115 |
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Chi cục Thuế |
|
|
116 |
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu |
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
Chi cục Thuế |
|
117 |
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. |
Chi cục Thuế |
|
|
118 |
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu |
Chi cục Thuế |
|
|
D. Nhóm TTHC về hoàn thuế; miễn giảm thuế |
||||
119 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
120 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
121 |
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp. |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
122 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
123 |
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Chi cục Thuế |
|
124 |
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh; cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
125 |
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
126 |
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
127 |
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
128 |
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
129 |
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn trước kiểm tra sau). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
130 |
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước hoàn thuế sau). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
131 |
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
132 |
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
133 |
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
134 |
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo |
Chi cục Thuế |
|
|
135 |
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên |
Chi cục Thuế |
|
|
136 |
Miễn thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên do cá nhân được phép khai thác phục vụ cho đời sống sinh hoạt hàng ngày như: gỗ, cành, củi, tre, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Chi cục Thuế |
|
137 |
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
138 |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Chi cục Thuế |
|
|
139 |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
Chi cục Thuế |
|
|
140 |
Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh doanh |
Chi cục Thuế |
|
|
141 |
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
142 |
Thông báo lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
143 |
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
E. Nhóm TTHC khác |
|
|||
144 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
145 |
Gia hạn nộp thuế |
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ |
Chi cục Thuế |
|
146 |
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Chi cục Thuế |
|
147 |
Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
|
|
148 |
Nộp thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
149 |
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế |
Chi cục Thuế |
|
|
150 |
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-085284-TT) |
Chi cục Thuế |
|
|
151 |
Khiếu nại về thuế |
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế |
Chi cục Thuế |
|
152 |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Chi cục Thuế |
|
153 |
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
Chi cục Thuế |
|
154 |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Chi cục Thuế |
|
|
155 |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp |
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Chi cục Thuế |
|
156 |
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
Chi cục Thuế |
|
157 |
Đăng ký doanh nghiệp bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
Chi cục Thuế |
|
158 |
Đăng ký điều chỉnh bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
Chi cục Thuế |
|
|
159 |
Chấm dứt việc bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
Chi cục Thuế |
|
|
160 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của Doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC |
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011; Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh |
Chi cục Thuế |
|
161 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN của Doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được gia hạn theo Thông tư số 52/2011/TT-BTC |
Chi cục Thuế |
|
|
162 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức theo mô hình công ty mẹ - công ty con thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC |
Chi cục Thuế |
|
|
163 |
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động theo quy định tại Thông tư số 170/2011/TT-BTC |
Chi cục Thuế |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BTC ngày tháng năm 2015 của
Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
2 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
3 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di đời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
4 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
6 |
Thủ tục thành lập kho ngoại quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
7 |
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
8 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý đơn đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
9 |
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 |
TCHQ |
|
10 |
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
11 |
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên |
Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/05/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
12 |
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
13 |
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
14 |
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
15 |
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
16 |
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
17 |
Thủ tục thành lập kho bảo thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
18 |
Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu |
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
TCHQ |
|
19 |
Thủ tục xác định trước mấ số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
20 |
Thủ tục kiểm tra và xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
21 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được). |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
22 |
Đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
TCHQ |
|
23 |
Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi |
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
TCHQ |
|
24 |
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. |
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
TCHQ |
|
25 |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. |
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
TCHQ |
|
26 |
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. |
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
TCHQ |
|
27 |
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư. |
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
TCHQ |
|
28 |
Thủ tục đăng ký, xác nhận Đại lý giám sát hải quan và hoạt động của Đại lý giám sát hải quan |
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015 |
TCHQ |
|
29 |
Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
30 |
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
31 |
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
32 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
TCHQ |
|
33 |
Khai báo, tiếp nhận, trao đổi và phản hồi thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia |
|
|
|
34 |
Đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia |
|
TCHQ |
|
35 |
Sử dụng chữ ký số để thực hiện các thủ tục hành chính hải quan một cửa |
|
TCHQ |
|
36 |
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan |
|
TCHQ |
|
37 |
Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
TCHQ |
|
38 |
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
TCHQ |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC HẢI QUAN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
2 |
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
3 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
4 |
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 |
Cục Hải quan |
|
5 |
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan |
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
6 |
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
8 |
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
9 |
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
11 |
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
13 |
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
14 |
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
15 |
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
16 |
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan |
Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Cục Hải quan |
|
17 |
Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
18 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Cục Hải quan |
|
19 |
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan |
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015 |
Cục Hải quan |
|
20 |
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT) |
|
Cục Hải quan |
|
21 |
Thông báo phát hành Biên lai |
|
Cục Hải quan |
|
22 |
Thông báo kết quả hủy Biên lai |
|
Cục Hải quan |
|
23 |
Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai |
|
Cục Hải quan |
|
24 |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan |
|
Cục Hải quan |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC HẢI QUAN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá. |
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Chi cục Hải quan |
|
2 |
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
3 |
Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
4 |
Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
5 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số 38/2013/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
6 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục Hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
7 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
8 |
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính |
Chi cục Hải quan |
|
9 |
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính |
Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính |
Chi cục Hải quan |
|
10 |
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính |
Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính |
Chi cục Hải quan |
|
11 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
12 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
13 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
14 |
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
15 |
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
16 |
Thủ tục hủy tờ khai hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
17 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập -tái xuất |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
18 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
19 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
20 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
|
21 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
22 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
23 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
24 |
Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. |
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính |
Chi cục Hải quan |
|
25 |
Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
26 |
Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
27 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
28 |
Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
29 |
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
30 |
Thủ tục hải quan đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
31 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
32 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
33 |
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
34 |
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
35 |
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
36 |
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
37 |
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
38 |
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
39 |
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
40 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
41 |
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
42 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
43 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
44 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
45 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
46 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
47 |
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
48 |
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập) |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
49 |
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất) |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
50 |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
51 |
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
52 |
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt |
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
53 |
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
54 |
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
55 |
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
56 |
Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
57 |
Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
58 |
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
59 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
60 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
61 |
Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
62 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
63 |
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
64 |
Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
65 |
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
66 |
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
67 |
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
68 |
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
69 |
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
70 |
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
71 |
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
72 |
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
73 |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
74 |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
75 |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu tạm nhập chuyển tiêu thụ nội địa |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
76 |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng ống chuyên dụng hoặc tại giếng ngoài khơi |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
77 |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu quá cảnh |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
78 |
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
79 |
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
80 |
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
|
81 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
82 |
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới |
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 |
Chi cục Hải quan |
|
83 |
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
84 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
85 |
Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
86 |
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu |
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
87 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
88 |
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
89 |
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
90 |
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
91 |
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Chi cục Hải quan |
|
92 |
Thủ tục Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
93 |
Thủ tục Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời |
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
94 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập |
Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
95 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp |
Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
96 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất |
Điều 77 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
97 |
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho |
Điều 80 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
98 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Điều 87 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
99 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện tử) |
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
100 |
Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển |
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
101 |
Thủ tục kiểm tra hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế giá trị gia tăng và hàng hóa |
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 03/7/2014 |
Chi cục Hải quan |
|
102 |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu hàng năm; danh mục các nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm thuộc mã hàng 9834.12.90 (Danh mục) |
Thông tư số 101/2015/TT-BTC ngày 29/6/2015 |
Chi cục Hải quan |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; - Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản. |
KBNN trung ương |
|
2 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; - Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản. |
KBNN trung ương |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (chi thường xuyên) |
- Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS); - Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính; - Thông tư số 153/2007/TT-BTC ngày 17/12/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 06/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính; - Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 71/2006/TT-BTC; - Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; - Thông tư số 18/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 13/3/2006 Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; - Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày 17/7/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 18/2006/TT-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; - Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; - Thông tư số liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/6/2007 hướng dẫn sửa đổi Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
|
2 |
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 113/2008/TT-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
|
3 |
Thủ tục đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS); - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/ Sở Giao dịch KBNN. |
|
4 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; - Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản. |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/ Sở Giao dịch KBNN. |
|
5 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; - Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản. |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/ Sở Giao dịch KBNN. |
|
6 |
Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS); - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế; - Thông tư số 126/2014/TT-BTC ngày 28/8/2014 của Bộ Tài chính quy định một số thủ tục về kê khai, thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN |
|
7 |
Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS); - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (chi thường xuyên) |
- Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS); - Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính; - Thông tư số 153/2007/TT-BTC ngày 17/12/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 06/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính; - Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 71/2006/TT-BTC; - Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; - Thông tư số 18/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 13/3/2006 Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; - Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày 17/7/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 18/2006/TT-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; - Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; - Thông tư số liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/6/2007 hướng dẫn sửa đổi Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
KBNN cấp huyện |
|
2 |
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 113/2008/TT-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). |
KBNN cấp huyện |
|
3 |
Thủ tục đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS); - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). |
KBNN cấp huyện |
|
4 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; - Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản. |
KBNN cấp huyện |
|
5 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; - Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản. |
KBNN cấp huyện |
|
6 |
Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS); - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế; - Thông tư số 126/2014/TT-BTC ngày 28/8/2014 của Bộ Tài chính quy định một số thủ tục về kê khai, thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
KBNN cấp huyện |
|
7 |
Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước; - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS); - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. |
KBNN cấp huyện |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC
CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
|
1 |
Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng |
- Điều 37, 38 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 11, 12 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP - Điều 39, 40, 41, 44 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu |
UBCKNN |
|
|
2 |
Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng |
- Điều 39 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP - Điều 42, 43, 44 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
3 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng |
- Điều 25 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Điều 33, 34, 37, 38 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
4 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng |
- Điều 24 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Đ31, 32, 37, 38 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
5 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng |
Điều 35, 36, 37, 38 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
6 |
Đăng ký phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đã phát hành tại Việt Nam của công ty đại chúng |
Điều 55, 56 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
7 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho một hoặc một số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác nhằm tăng tỷ lệ sở hữu của tổ chức phát hành tại công ty đại chúng đó |
- Điều 23 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP - Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
8 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số lượng cổ đông không xác định trong công ty đại chúng khác nhằm tăng tỷ lệ sở hữu của tổ chức phát hành tại công ty đại chúng đó |
- Điều 23 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP - Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
9 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần đang lưu hành trong công ty đại chúng khác theo hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập giữa tổ chức phát hành và công ty đại chúng |
- Điều 23 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP - Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
10 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới để hoán đổi cổ phần, phần góp vốn của công ty chưa phải đại chúng |
- Điều 23 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP - Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
11 |
Đăng ký chào mua công khai |
- Điều 32 Luật Chứng khoán; - Điều 41, 42, 43 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP; - Điều 51, 52 Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu. |
UBCKNN |
|
|
12 |
Đề nghị xác nhận về thay đổi ngân hàng lưu ký tài sản nhà đầu tư nước ngoài |
Khoản 3, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
VSD |
|
|
13 |
Đề nghị xác nhận về thay đổi tên nhà đầu tư nước ngoài |
Khoản 3, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
VSD |
|
|
14 |
Đề nghị xác nhận về thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài |
Khoản 3, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
VSD |
|
|
15 |
Đề nghị xác nhận thay đổi người đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài |
Khoản 1, 2, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
VSD |
|
|
16 |
Đề nghị xác nhận thay đổi về chuyển danh mục đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài |
Khoản 1, 2, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
VSD |
|
|
17 |
Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ tại Việt Nam để quản lý danh mục đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài |
Khoản 6 Điều 4 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
VSD |
sửa đổi lại do thay đổi căn cứ pháp lý |
|
18 |
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán |
- Khoản 21, 24 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP; - Điều 14 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
UBCKNN |
phát sinh tại VBQPPL mới ban hành |
|
19 |
Đăng ký thành lập quỹ mở |
Điều 6 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do hợp nhất |
Điều 30 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
21 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do nhận sáp nhập |
Điều 30 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do tách quỹ |
Điều 32 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
23 |
Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ mở |
Điều 34 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
24 |
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại |
Điều 39 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
25 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ do chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở |
Điều 46 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ |
UBCKNN |
|
|
26 |
Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Điều 82 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
27 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do tăng, giảm vốn điều lệ |
Điều 82 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
28 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất |
Điều 83 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
29 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do nhận sáp nhập |
Điều 83 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
30 |
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Điều 84 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
31 |
Cấp phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Điều 63 Luật Chứng khoán; - Điều 72 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Đ5 TT 212/2012/TT-BTC |
UBCKNN |
|
|
32 |
Đề nghị chấp thuận hợp nhất công ty quản lý quỹ |
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
33 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do hợp nhất |
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
34 |
Đề nghị chấp thuận sáp nhập công ty quản lý quỹ |
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
35 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập |
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
36 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do chuyển đổi loại hình công ty |
Điều 19 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
37 |
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc mua cổ phiếu quỹ của công ty quản lý quỹ |
Điều 23 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
38 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ |
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
39 |
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ |
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
40 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do tăng vốn điều lệ |
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
41 |
Đề nghị chấp thuận thay thế công ty quản lý quỹ |
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
42 |
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư tại nước ngoài của công ty quản lý quỹ |
Điều 16 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
43 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán |
Điều 37 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
44 |
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc sử dụng cổ phiếu quỹ để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng cho người lao động |
Điều 23 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
45 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động, quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/chi nhánh/ văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ |
Điều 14 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
46 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Điều 14 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
47 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do phát hành thêm chứng chỉ quỹ để tăng vốn |
Điều 6 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
48 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do nhận sáp nhập |
Điều 17 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do hợp nhất |
Điều 17 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
50 |
Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên |
Điều 23 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
51 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do gia hạn thời gian hoạt động |
Điều 18 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
52 |
Thông báo việc giải thể quỹ đóng |
Điều 20 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
53 |
Đề nghị xác nhận công ty quản lý quỹ đã báo cáo về việc thành lập quỹ thành viên |
Điều 21 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
54 |
Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên |
Điều 22 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên |
UBCKNN |
|
|
55 |
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ |
Điều 12 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
56 |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ |
Điều 12 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
57 |
Thu hồi Quyết định chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ sau khi hoàn tất việc đóng cửa văn phòng đại diện |
Điều 12 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
58 |
Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ |
Điều 13 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
59 |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh công ty quản lý quỹ |
Điều 13 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
60 |
Quyết định chấm dứt hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ |
Điều 13 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
61 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm |
Điều 14 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
62 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty quản lý quỹ |
Điều 15 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
63 |
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty quản lý quỹ |
Điều 21 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
64 |
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể |
Điều 21 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ |
UBCKNN |
|
|
65 |
Thông báo giải thể quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
Điều 21 Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục |
UBCKNN |
|
|
66 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động |
Điều 18 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
67 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do tăng, giảm vốn điều lệ |
Điều 26 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
68 |
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
Điều 29 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
69 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất |
Điều 28 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
70 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do nhận sáp nhập |
Điều 28 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
71 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ do thay đổi ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký |
- Điều 31 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên - Điều 34 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán - Điều 35 Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản |
UBCKNN |
|
|
72 |
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài |
Điều 10 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
73 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động |
Điều 10 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
74 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh do thay đổi Trưởng đại diện, Giám đốc chi nhánh của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài |
Điều 7, Điều 16 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
75 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do thay đổi tên |
Điều 7 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
76 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do thay đổi địa điểm trụ sở |
Điều 7 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
77 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ |
Điều 7 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
78 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài |
Điều 14 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
UBCKNN |
|
|
79 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
- Khoản 2 Điều 19, Điều 62, 63 và 65 Luật Chứng khoán; - Điều 72 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Điều 3, 4 và 5 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
80 |
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thực hiện chuyển đổi |
- Khoản 4 Điều 69 Luật Chứng khoán; - Khoản 4, 6 Điều 65 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
81 |
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thực hiện hợp nhất, sáp nhập |
- Khoản 4 Điều 69 Luật Chứng khoán; - Khoản 4, 6 Điều 67 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
82 |
Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công ty chứng khoán |
- Khoản 1, 2 Điều 69 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 65 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
83 |
Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán |
- Khoản 1, 2 Điều 69 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 67 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
84 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Điều 8 và Điều 13 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
85 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ |
Điều 8 và Điều 12 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
86 |
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Điều 30 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
87 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán |
- Điều 67 Luật Chứng khoán; - Điều 8 và Điều 9 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
88 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán |
- Điều 67 Luật Chứng khoán; - Điều 8 và Điều 10 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
89 |
Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động của công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Điều 46 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
90 |
Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 3-6 Điều 18 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
91 |
Đề nghị chấp thuận thành lập phòng giao dịch công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 3-6 Điều 21 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
92 |
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 5, 6 Điều 24 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
93 |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 1, 2 Điều 19 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
94 |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa phòng giao dịch công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 1, 2 Điều 22 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
95 |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng đại diện công ty chứng khoán |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 2, 3 Điều 25 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
96 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi tên |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
Khoản 1, 5 Điều 11 Thông tư 210/2012/TT -BTC |
UBCKNN |
|
97 |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh/ phòng giao dịch/ văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên |
Khoản 4, 7 Điều 20; Khoản 2, 4 Điều 23 và Khoản 2, 3 Điều 26 Thông tư 210/2012/TT-BTC |
UBCKNN |
|
|
98 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm trụ sở chính |
- Điều 68 Luật Chứng khoán; - Khoản 1, 2 Điều 17 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
Khoản 2, 5 Điều 11 Thông tư 210/2012/TT-BTC |
UBCKNN |
|
99 |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh/ phòng giao dịch/ văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm |
Khoản 1, 7 Điều 20; Khoản 1, 4 Điều 23 và Khoản 2, 3 Điều 26 Thông tư 210/2012/TT-BTC |
UBCKNN |
|
|
100 |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc |
Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 5, 7 Điều 20 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
101 |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh |
Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 2, 7 Điều 20 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
102 |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh |
Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 3, 7 Điều 20 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
UBCKNN |
|
|
103 |
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
- Điều 79 Luật Chứng khoán; - Điều 4 Quy chế hành nghề chứng khoán (15/2008/QĐ- BTC); - Khoản 2 Điều 1 Thông tư 147/2012/TT-BTC |
UBCKNN |
|
|
104 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Điều 8 Quy chế hành nghề chứng khoán (15/2008/QĐ- BTC); |
UBCKNN |
|
|
105 |
Đăng ký giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết |
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2015/TT-BTC |
SGDCK Hà Nội |
|
|
106 |
Thay đổi đăng ký giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết |
Điều 5 Thông tư số 01/2015/TT-BTC |
SGDCK Hà Nội |
|
|
107 |
Đăng ký niêm yết cổ phiếu |
Điều 57, 58 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
SGDCK |
|
|
108 |
Đăng ký niêm yết trái phiếu |
Điều 57, 58 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
SGDCK |
|
|
109 |
Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng/ cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Điều 57, 58 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
SGDCK |
|
|
110 |
Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại SGDCK nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam |
Điều 65 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán |
UBCKNN |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA CÁC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
|||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
||||||||
A. Quản lý giá |
|
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá |
Cục quản lý giá |
|
|||||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá |
Cục quản lý giá |
|
|||||
3 |
Đăng ký dự thi sát hạch thẩm định viên về giá đối với công dân Việt Nam có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận |
Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá |
Cục quản lý giá |
|
|||||
4 |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam |
Cục quản lý giá |
|
||||||
5 |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo |
Cục quản lý giá |
|
||||||
6 |
Cấp Giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá |
Cục quản lý giá |
|
||||||
7 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành quản lý |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Cục quản lý giá |
|
|||||
8 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành quản lý |
Cục quản lý giá |
|
||||||
9 |
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Cục quản lý giá |
|
||||||
10 |
Hiệp thương giá theo bên mua đề nghị |
Điều 12 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá Điều 10, 11 Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP |
Cục quản lý giá |
|
|||||
11 |
Hiệp thương giá do bên bán đề nghị |
Cục quản lý giá |
|
||||||
12 |
Hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán |
Cục quản lý giá |
|
||||||
B. Bảo hiểm |
|||||||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cổ phần bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 11 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
2 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty TNHH bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9, Điều 11 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động và thành lập chi nhánh nước ngoài |
Điều 6, Điều 7, Điều 10 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
4 |
Đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài |
Điều 13 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
5 |
Chấp thuận về việc tăng/giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp) |
Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
6 |
Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp) |
Điều 14 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
7 |
Mở chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 15 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
8 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 15 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
9 |
Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 16 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
10 |
Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 17 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
11 |
Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 18 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
12 |
Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp chiếm từ 10% số vốn điều lệ trở lên |
Điều 19 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
13 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch hội đồng thành viên, chủ tịch công ty), Tổng Giám đốc (Giám đốc) của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm; Tổng Giám đốc (Giám đốc) chi nhánh nước ngoài |
Điều 21 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 9 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
14 |
Báo cáo Bộ Tài chính về việc chính thức bổ nhiệm chức danh người quản trị, điều hành |
Điều 22 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
15 |
Báo cáo khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Điều 30 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
16 |
Bổ nhiệm Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC Điều 32 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
17 |
Thay đổi Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC Điều 32 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
18 |
Chấm dứt tư cách của Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC Điều 32 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
19 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ và sản phẩm bảo hiểm sức khỏe |
Điều 39 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 15 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
20 |
Thủ tục điều chỉnh quy tắc, điều khoản, biểu phí của sản phẩm bảo hiểm |
Điều 40 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
21 |
Thông báo khi tái bảo hiểm hạn chế |
Điều 45 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
22 |
Thông báo trường hợp doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm nước ngoài không có đánh giá xếp hạng tín nhiệm theo quy định |
Điều 46 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
23 |
Báo cáo năm của cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm |
Điều 50 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
24 |
Báo cáo quý của cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm |
Điều 50 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
25 |
Báo cáo danh sách đại lý vi phạm quy chế hành nghề đại lý hoặc vi phạm quy định pháp luật của cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm |
Điều 50 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
26 |
Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
Điều 55 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
27 |
Báo cáo hoạt động (06 tháng và năm) của văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
Điều 56 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
28 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép đặt văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
Điều 57 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 19 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
29 |
Thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
Điều 58 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
30 |
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở và người làm việc của Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài. |
Điều 58 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
31 |
Gia hạn hoạt động của văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
Điều 59 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 20 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
32 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
Điều 60 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
33 |
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm |
Điều 61, Điều 62, Điều 63 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
34 |
Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
Điều 10 Thông tư số 125/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
35 |
Đăng ký các nguyên tắc liên quan quản lý quỹ chủ hợp đồng, quỹ chủ sở hữu của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Điều 23 Thông tư số 125/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
36 |
Đề nghị áp dụng (hoặc thay đổi) phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ |
Điều 27 Thông tư số 125/2012/TT-BTC Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
37 |
Nộp báo cáo của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài |
Điều 33 Thông tư số 125/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
38 |
Đăng ký chuyên gia tính toán dự phòng nghiệp vụ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài |
Điều 35 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 13 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
39 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài |
Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 11 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
40 |
Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
Điều 20 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
41 |
Giải thể chi nhánh nước ngoài |
Điều 20 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
42 |
Báo cáo việc điều chỉnh quy tắc, điều khoản, biểu phí sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ không đảm bảo an toàn tài chính và ảnh hưởng đến quyền lợi của người mua bảo hiểm. |
Điều 40 Thông tư số 124/2012/TT-BTC Khoản 16 Điều 1 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
43 |
Đề nghị chấp thuận việc cổ đông chiến lược thực hiện việc góp trên 20% vốn điều lệ của công ty cổ phần bảo hiểm, tái bảo hiểm |
Điều 29 Thông tư số 125/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
44 |
Báo cáo với Bộ Tài chính các vấn đề liên quan đến nhiệm vụ của chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Điều 30 Thông tư số 124/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
45 |
Đề nghị chấp thuận việc đầu tư nguồn vốn chủ sở hữu ra nước ngoài |
Điều 12 Thông tư số 125/2012/TT-BTC Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 194/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
46 |
Đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị |
Thông tư số 135/2012/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
47 |
Thủ tục chấp thuận việc thành lập và ban hành, phê duyệt các quy chế của bộ máy quản lý, điều hành Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm |
Điều 13 Thông tư số 101/2013/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
48 |
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm |
Điều 19 Thông tư số 101/2013/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
49 |
Phê chuẩn việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí |
Điều 9 Thông tư số 115/2013/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
50 |
Đề nghị phê chuẩn các loại phí khác ngoài các loại phí khấu trừ trong sản phẩm bảo hiểm hưu trí |
Khoản 1 Điều 8 Thông tư 115/2013/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
51 |
Đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết chung |
Điều 21 Quy chế triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung ban hành kèm theo Quyết định số 96/2007/QĐ-BTC ngày 23/11/2007 |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
52 |
Báo cáo quý về tình hình triển khai hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Khoản 1 Điều 13 Thông tư 86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
|
|||||
C. Tài chính ngân hàng |
|||||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số |
- Nghị định số 30/2007/NĐ-CP ngày 01/3/2007 của Chính phủ về kinh doanh xổ số; - Nghị định số 78/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 30/2007/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh xổ số; - Thông tư số 75/2013/TT-BTC ngày 04/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết về hoạt động kinh doanh xổ số. |
Bộ Tài chính |
|
|||||
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số |
Bộ Tài chính |
|
||||||
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
- Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài; - Thông tư số 11/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
|
|||||
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
||||||
5 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
||||||
6 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
||||||
7 |
Thủ tục đề nghị cấp tạm bù lãi suất hàng quý của các NHTM cho vay đóng mới, nâng cấp tàu |
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; - Thông tư số 114/2014/TT-BTC ngày 20/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; |
Bộ Tài chính |
|
|||||
8 |
Thủ tục đề nghị BTC quyết toán cấp bù lãi suất cho vay đóng mới, nâng cấp tàu |
Bộ Tài chính |
|
||||||
9 |
Thủ tục gửi báo cáo quý về kết quả thực hiện cho vay đóng mới, nâng cấp tàu |
Bộ Tài chính |
|
||||||
10 |
Thủ tục gửi báo cáo năm về kết quả thực hiện cho vay đóng mới, nâng cấp tàu |
- Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp; - Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
Bộ Tài chính |
|
|||||
11 |
Thủ tục cấp bù lãi suất hàng quý |
Bộ Tài chính |
|
||||||
12 |
Thủ tục quyết toán cấp bù lãi suất |
Bộ Tài chính |
|
||||||
13 |
Thủ tục gửi các báo cáo tài chính Nghị định số 57/2012/NĐ-CP về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- Nghị định số 57/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; - Thông tư số 05/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
|||||
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Nghị định số 88/2014/NĐ-CP ngày 26/9/2015 của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Bộ Tài chính |
|
|||||
15 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Bộ Tài chính |
|
||||||
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Bộ Tài chính |
|
||||||
D. Kế toán, kiểm toán |
|||||||||
1 |
Thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
Bộ Tài chính |
|
|||||
2 |
Thủ tục cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kiểm toán |
Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
Bộ Tài chính |
|
|||||
E. Quản lý công sản |
|||||||||
1 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Cục Quản lý Công sản |
|
|||||
2 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|||||
3 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Cục Quản lý Công sản |
|
|||||
4 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|||||
5 |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|||||
6 |
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước; - Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước; - Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính. |
Cục Quản lý Công sản |
|
|||||
7 |
Báo cáo công khai quản lý, sử dụng TSNN tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý, sử dụng TSNN |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Cục Quản lý Công sản |
|
|||||
8 |
Quản lý và sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Cục Quản lý Công sản |
|
|||||
9 |
Quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Cục QLCS, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|||||
10 |
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định thu tiền sử dụng đất |
Cục quản lý công sản |
|
|||||
F. Hành chính sự nghiệp |
|||||||||
1 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
|
|||||
2 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
|
|||||
G. Ngân sách Nhà nước |
|||||||||
1 |
Lập dự toán ngân sách địa phương |
Luật Ngân sách nhà nước 2015 |
Vụ Ngân sách nhà nước |
|
|||||
2 |
Lập dự toán ngân sách đối với các cơ quan đơn vị ở Trung ương |
Luật Ngân sách nhà nước 2015 |
Vụ Ngân sách nhà nước |
|
|||||
3 |
Phân bổ ngân sách trung ương |
Luật Ngân sách nhà nước 2015 |
Vụ Ngân sách nhà nước |
|
|||||
H. Dự trữ Nhà nước |
|||||||||
1 |
Mua hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu thầu |
Thông tư số 89/2015/TT-BTC ngày 11/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn nhập xuất, mua, bán hàng hóa dự trữ quốc gia |
Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
|
|||||
I. Đầu tư |
|||||||||
1 |
Thủ tục thẩm tra phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản và vốn trái phiếu Chính phủ |
- Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN; - Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN; - Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 quy định về quản lý thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước (hiện nay đang trong quá trình dự thảo Thông tư thay thế); Thông tư số 231/2012/TT-BTC ngày 28/12/2012 quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015; - Các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN hàng năm và quản lý đầu tư từ vốn NSNN và vốn Trái phiếu Chính phủ hiện hành; |
Vụ Đầu tư |
|
|||||
2 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các Bộ, ngành, trung ương thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
- Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN; - Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; - Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách. |
- Cơ quan tài chính của các Bộ, ngành trung ương. - Vụ Đầu tư (Bộ Tài chính) |
|
|||||
K. Tin học và thống kê tài chính |
|||||||||
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
- Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách; - Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007 ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
|
|||||
2 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
|
||||||
3 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
|
||||||
4 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
|
||||||
5 |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
|
||||||
6 |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
|
||||||
L. Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế |
|||||||||
1 |
Quy trình cho vay lại nguồn vốn vay, viện trợ nước ngoài của Chính phủ |
- Luật Quản lý nợ công; - Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
2 |
Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (trường hợp kiến nghị là của các cơ quan tổng hợp) |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
3 |
Thủ tục phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND tỉnh, thành phố (viện trợ của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, Dự án có mức vốn dưới 500.000 USD, khoản viện trợ trị giá nhỏ hơn 200.000 USD) |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
4 |
Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay trường hợp là cơ quan cho vay lãi |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
5 |
Quy trình xét duyệt đề nghị rút vốn ODA |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
6 |
Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (Trường hợp kiến nghị là của Chủ dự án/cơ quan chủ quản dự án) |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
7 |
Phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ (viện trợ của phi chính phủ nước ngoài) |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
8 |
Quy trình cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
9 |
Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
10 |
Thủ tục xác nhận viện trợ bằng tiền |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
11 |
Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hóa nhập khẩu |
Luật Quản lý nợ công |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|||||
M. Tài chính doanh nghiệp |
|||||||||
1 |
Cấp phát, quyết toán hỗ trợ kinh phí giải quyết lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước |
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|||||
2 |
Đăng ký bán cổ phần lần đầu tại Sở Giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ. |
- Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|||||
3 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
|
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|||||
4 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Thông tư 127/2014/TT-BTC ngày 5/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|||||
5 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
||||||
6 |
Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng để mua tạm trữ thóc gạo |
Thông tư số 50/2015/TT-BTC ngày 15/4/2015 |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|||||
7 |
Thủ tục xem xét giảm vốn nhà nước đối với tài sản thiếu hụt trong kiểm kê, khi xử lý công nợ không có, khả năng thu hồi |
Thông tư số 51/2015/TT-BTC ngày 17/4/2015 |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|||||
8 |
Thủ tục tạm ứng thanh toán dịch vụ nạo vét, duy tu luồng Hải Phòng - Vũng Tàu theo cơ chế đấu thầu rộng rãi với hợp đồng trọn gói |
Thông tư số 58/2015/TT-BTC ngày 25/4/2015 |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP TỈNH THỰC HIỆN |
|
|
|||||||
A. Quản lý giá |
|
||||||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Sở Tài chính |
|
|||||
2 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Sở Tài chính |
|
|||||
3 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Sở Tài chính |
|
|||||
4 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Sở Tài chính |
|
|||||
B. Tài chính ngân hàng |
|
||||||||
1 |
Đăng ký kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
- Nghị định số 104/2007/NĐ-CP ngày 28/7/2007 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
UBND tỉnh, TP thuộc TW |
|
|||||
C. Quản lý công sản |
|
||||||||
1 |
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
2 |
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
3 |
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
4 |
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
5 |
Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
6 |
Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
7 |
Quản lý và sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
|
|||||
D. Hành chính sự nghiệp |
|
||||||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW |
Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|||||
2 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
||||||
3 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
||||||
E. Đầu tư |
|
||||||||
1 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Luật Ngân sách nhà nước; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN; - Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; - Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách. |
- Các Sở, ban ngành cấp tỉnh, thành phố - Sở Tài chính |
|
|||||
F. Tài chính doanh nghiệp |
|
||||||||
1 |
Đăng ký bán cổ phần lần đầu tại Sở Giao dịch chứng khoán Trung tâm giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh, TP thuộc Trung ương. |
- Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 |
Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM, Trung tâm Giao dịch CK Hà Nội |
|
|||||
2 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Sở Tài chính |
|
|||||
3 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần; - Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ |
UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|||||
G. Tin học và thống kê tài chính |
|
||||||||
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
- Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách; - Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007 ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Sở Tài chính |
|
|||||
2 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
Sở Tài chính |
|
||||||
3 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Sở Tài chính |
|
||||||
4 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
Sở Tài chính |
|
||||||
5 |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Sở Tài chính |
|
||||||
6 |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
Sở Tài chính |
|
||||||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CÁC CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN |
|
||||||||
A. Kế toán, kiểm toán |
|
||||||||
1 |
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc địa phương |
Thông tư liên tịch số 163/2013/TTLT-BTC-BNV ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước |
Văn phòng UBND đồng cấp |
|
|||||
2 |
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp II, III |
Đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm Phó Thủ trưởng đơn vị bổ nhiệm. |
|
||||||
3 |
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với các đơn vị kế toán do Hội đồng nhân dân các cấp quản lý |
Văn phòng HĐND đồng cấp. |
|
||||||
4 |
Thủ tục ký hợp đồng thuê người làm kế toán trưởng |
Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền |
|
||||||
5 |
Thủ tục bãi miễn, thay thế kế toán trưởng, phụ trách kế toán, chấm dứt hợp đồng với người được thuê làm kế toán trưởng |
Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền |
|
||||||
B. Dự trữ Nhà nước |
|
||||||||
1 |
Mua hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu thầu |
- Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ quốc gia để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ viện trợ; - Thông tư số 89/2015/TT-BTC ngày 11/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn nhập xuất, mua, bán hàng hóa dự trữ quốc gia. |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
|
|||||
2 |
Mua hàng dự trữ quốc gia theo phương thức mua trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
|
||||||
3 |
Bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu giá |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
|
||||||
4 |
Bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
|
||||||
5 |
Xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ để viện trợ |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
|
||||||
6 |
Xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ để cứu trợ |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
|
||||||
C. Đầu tư |
|
||||||||
1 |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Phòng Tài chính |
|
|||||
D. Tài chính ngân hàng |
|
||||||||
1 |
Hỗ trợ thay thế xe thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông |
Thông tư số 122/2009/TT-BTC ngày 17/06/2009 của Bộ Tài chính quy định hướng dẫn thực hiện Quyết định số 548/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ thay thế xe công nông; xe lôi máy; xe cơ giới ba bánh; xe thô sơ ba, bốn bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông. |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Số hiệu: | 2402/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 13/11/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Chưa có Video