ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023; Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL, Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY, Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện 02 thủ tục hành chính mới ban hành
- Thay thế 15 thủ tục hành chính (số thứ tự 05, 08 Mục I, Phần A; số thứ tự 35, 48, 49, 58, 59, 69, 75, 76, 78, 79 Mục II, Phần A và số thứ tự 10, 15, 16 Phần B); bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 60, 77, 80, 81, 82 Mục II, Phần A và số thứ tự 10, 17 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Nội dung mục III Phần B tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung còn lại có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN. |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện |
Không |
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 15 thủ tục hành chính (số thứ tự 05, 08 Mục I, Phần A; số thứ tự 35, 48, 49, 58, 59, 69, 75, 76, 78, 79 Mục II, Phần A và số thứ tự 10, 15, 16 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
1 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN. |
2 |
1.007916 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: - Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT; - Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN. |
3 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN. |
II. |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|||||
1 |
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Phí: 700.000 đồng/ cơ sở |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội về an toàn thực phẩm; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL. |
2 |
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Phí: 700.000 đồng/ cơ sở |
- Luật số 55/2010/QH12; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT; - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL. |
III. |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
1 |
1.007931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Phí: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật số 31/2018/QH14 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV |
2 |
1.007932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
Phí: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật số 31/2018/QH14; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC; - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV. |
IV. |
Lĩnh vực Thú y |
|||||
1 |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY. |
2 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y) |
- Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC; - Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 60, 77, 80, 81, 82 Mục II, Phần A và số thứ tự 10, 17 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ |
Tên lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001819 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) do địa phương quản lý |
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
2 |
1.003619 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY. |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
3 |
1.003598 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|||
4 |
1.003589 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung giấy chứng nhận |
|||
5 |
1.003577 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung giấy chứng nhận |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ |
Tên lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000037 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN. |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
2 |
2.001819 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) do địa phương quản lý |
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thủ tục hành chính phân cấp cho UBND cấp huyện thực hiện |
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(MS.TTHC: 1.011470)
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9,5 ngày |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B9 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 240/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 03/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video