ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2391/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3040/TTr-SNV ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 05 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (quy trình số 17, 18, 19, 20, 21) được ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo |
|||
01 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
02 |
|
03 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
03 |
|
04 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
04 |
|
05 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
05 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. Không ban hành văn bản phản hồi. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. Trường hợp từ chối đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
09 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. Trường hợp từ chối đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt văn bản |
Chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
09 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. Trường hợp từ chối đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt văn bản |
Chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
09 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về phòng Nội vụ |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. Không ban hành văn bản phản hồi. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc |
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2391/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 08/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Chưa có Video