ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 774/TTr-SNV ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ cụ thể như sau:
1. Công bố 15 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 08 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; 07 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Bãi bỏ 15 Danh mục thủ tục hành chính gồm: 08 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 tại mục I, phần A, 07 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện có số thứ tự 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tại mục I, phần B Danh mục kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
A |
CẤP TỈNH: 08 TTHC |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
34 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
B |
CẤP HUYỆN: 07 TTHC |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
34 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.003503.000.00.00.H52 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
2 |
2.001481.000.00.00.H52 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
3 |
2.001688.000.00.00.H52 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
4 |
2.001678.000.00.00.H52 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
5 |
1.003918.000.00.00.H52 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
6 |
1.003900.000.00.00.H52 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
7 |
1.003960.000.00.00.H52 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
8 |
1.003858.000.00.00.H52 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.003841.000.00.00.H52 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
1.003827.000.00.00.H52 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
1.003783.000.00.00.H52 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
1.003757.000.00.00.H52 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
1.003732.000.00.00.H52 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 |
2.002100.000.00.00.H52 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 |
1.003807.000.00.00.H52 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2390/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 12/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Chưa có Video