ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 /10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vụ chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1773/TTr-SKHCN ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 29 Danh mục thủ tục hành, trong đó:
- 13 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 04 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ có số thứ tự 03, 05, 06, 08 mục I, phần A tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 tại Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 15, 16, 17, mục I; số thứ tự 01, 02, mục IV, phần A tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 24 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:
- 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ có số thứ tự 03, 05, 06, 08 mục I, Phụ lục II tại Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 tại Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có phụ lục II ban hành kèm theo)
3. Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 14, 15, 16 mục I; số thứ tự 01, 02 mục IV, Phụ lục II tại Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 13 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 10 thủ tục hành chính |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 13 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
4 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 ngày 6 ngày 2023. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 ngày 01 ngày 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Nghị định số 11/2014/TT-BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CNM quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Thông tư 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 ngày 6 tháng 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
5 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 ngày 6 tháng 2023. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ. - Nghị định số 11/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CNM quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
6 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2023. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ. - Nghị định số 11/2014/TT- BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CNM quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11 ngày 6 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 ngày 6 tháng 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
7 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 ngày 6 tháng 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 tháng 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 ngày 6 tháng 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 tháng 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
8 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 tháng 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 ngày 6 tháng 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
9 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
10 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. |
|
||||||
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
23 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
250.000đ |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
250.000đ |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
13 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
53 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
2 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
4 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
|
||||||
5 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
7 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
8 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
9 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
11 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Trực tuyến. - Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ: 05 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã hồ sơ |
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 quy định về xây dựng quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. - Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1.004473.000.00.00.H52 |
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 quy định về xây dựng quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. - Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1.004460.000.00.00.H52 |
3 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 quy định về xây dựng quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. - Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1.004467.000.00.00.H52 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
1.003542.000.00.00.H52 |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
2.001483.000.00.00.H52 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/2 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/2 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 19 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/2 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày làm việc |
4. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
- Thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) thụ lý, xử lý hồ sơ; tham mưu việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
- Lãnh đạo Sở. - Văn thư Sở. |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ làm việc |
Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
7 ngày |
|
B6 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, xử lý |
Trưởng phòng |
Phân công |
1/4 ngày |
Chuyên viên |
Tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản |
1 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định |
1/4 ngày |
||
B7 |
Lãnh đạo sở Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản phê duyệt |
1/2 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản và chuyển bộ phận một cửa |
văn thư |
Đính kèm văn bản phát hành |
1/4 ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B10 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
17 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
2 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết: 19 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 19 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày |
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/4 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
3 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 19 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày |
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/4 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
3 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày làm việc |
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/4 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
3 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày làm việc |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ bàn giao |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
8 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/4 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 53 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
||
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
||
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
6 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/2 ngày |
||||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
||
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
||
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kết quả thông báo về việc thu hồi |
1/2 ngày |
||
|
Chờ tổ chức có ý kiến phản hồi |
30 ngày |
||||
B8 |
Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức chuyển về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan văn bản |
1/4 ngày |
||
B9 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
||
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
2 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
1/2 ngày |
||||
B10 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
||
B11 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B13 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B14 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
Không xác định |
||
Tổng thời gian thực hiện |
53 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) thụ lý, xử lý hồ sơ tham mưu việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
Văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B5 |
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ làm việc |
Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
5 ngày |
|
B6 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, xử lý |
Trưởng phòng |
Phân công |
1/2 ngày |
Chuyên viên |
Tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định |
1/2 ngày |
||
B7 |
Lãnh đạo sở Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản phê duyệt |
1/2 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản và chuyển bộ phận một cửa |
văn thư |
Đính kèm văn bản phát hành |
1/2 ngày |
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày làm việc |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.1 Trường hợp 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
Văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày làm việc |
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) thụ lý, xử lý hồ sơ tham mưu việc thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
B3 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ làm việc |
Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
5 ngày |
|
B6 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, xử lý |
Trưởng phòng |
Phân công |
1/2 ngày |
Chuyên viên |
Tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định |
1/2 ngày |
||
B7 |
Lãnh đạo sở Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản phê duyệt |
1/2 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản và chuyển bộ phận một cửa |
văn thư |
Đính kèm văn bản phát hành |
1/4 ngày |
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ (bộ phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung, tham mưu văn bản |
Các văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
B3 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
Không xác định |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La. |
Hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo - Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Lãnh đạo Phòng Thông tin và Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giao công văn thẩm định hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng Thông tin và Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
1 ngày |
||
Trưởng Phòng Thông tin và Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tỉnh Sơn La |
Văn thư Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được đóng dấu/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La |
Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày làm việc |
5. Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La. |
Hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo - Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giao CV thẩm định hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
1 ngày |
||
Trưởng Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh |
Văn thư Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La. |
Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện. |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La. |
Hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo 0 Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giao CV thẩm định hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
1 ngày |
||
Trưởng Phòng Thông tin và Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
1/2 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh |
Văn thư Trung tâm Hỗ trợ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Sơn La. |
Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày làm việc |
7. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức Khoa học và Công nghệ
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
7 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
09 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 8 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 9 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
7 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
09 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Bộ Phận Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày làm việc |
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2389/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 15/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Chưa có Video