Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2388/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 749/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 25 thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021; Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 và sửa đổi, bổ sung các Quyết định: số 2933/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022, số 1826/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, K4, K10, KSTT(C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (06 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3)

Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Văn thư

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

1

-

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

(1.012501)

08 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2

-

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

(1.012503)

30 ngày

0,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày

- Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

3

-

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

(1.012504)

30 ngày

0,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày

- Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

4

STT 9-I, Quyết định số 1826/QĐ- UBND ngày 25/05/2023

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122.000.00.00.H08

24 ngày

0,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày

- Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày

(Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.)

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

5

STT 11-I, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738.000.00.00.H08

17 ngày

0,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày

- Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày

(Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.)

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

6

STT 10-I, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

1.004253.000.00.00.H08

08 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

Tổng cộng: 6 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (17 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

-

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

(1.012500)

23 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

17,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

-

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

(1.012502)

14 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

8,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3

-

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

(1.012505)

26 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

20,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

 

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

 

4

STT 1, Quyết định số 1826/QĐ- UBND ngày 25/5/2023

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004232.000.00.00.H08

25 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)

0,5 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

19,5 ngày làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

4,5 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

 

0,5 ngày làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

 

5

STT 5-I, Quyết định số 1826/QĐ- UBND ngày 25/5/2023

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm.

1.004228.000.00.00.H08

38 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

32,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày

2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

6

STT 2-I, Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004223.000.00.00.H08

45 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

39,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

7

STT 3-I, Quyết định số 1787/QĐ- UBND ngày 23/5/2023

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004211.000.00.00.H08

38 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

32,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

 

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

 

8

STT 1, Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)

1.009669.000.00.00.H08

26 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

20,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

 

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

 

9

STT3-II, Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 12/9/2022

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

2.001770.000.00.00.H08

9.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

45 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

39,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

9.2. Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước

38 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

32,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

10

STT 3, Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

1.004283.000.00.00.H08

21 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

15,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

11

STT 1, mục I, Quyết định số 1826/QĐ- UBND ngày 25/05/2023

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

1.011516.000.00.00.H08

11.1. Trường hợp 1:14 ngày

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

14 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

8,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

11.2. Trường hợp 2: Đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng: 28 ngày

28 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

22,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

12

STT6-I, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 4-1, Quyết định số 1787/QĐ-UBND, ngày 23/5/2023

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

1.004179.000.00.00.H08

45 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày).

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

39,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

13

STT 7-1, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 5-I Quyết định số 1787/QĐ-UBND, ngày 23/5/2023

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển.

1.004167.000.00.00.H08

38 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

32,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

14

STT 03-I, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 01-I Quyết định số 1787/QĐ-

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

1.011518.000.00.00.H08

23 ngày (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

17,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

15

STT 8-I, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 06-I Quyết định số 1787/QĐ-UBND, ngày 23/5/2023

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

1.000824.000.00.00.H08

17 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

11,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

16

STT 19-I, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện.

2.001850.000.00.00.H08

49 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

43,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

17

STT 1-I Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 17/8/2023

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).

1.001740.000.00.00.H08

56 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

50,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 47 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Tổng cộng: 17 TTHC

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (02 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố)

1

STT 1- II, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất.

1.001662.000.00.00.H08

14 ngày

0,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày

- Chuyên viên giải quyết: 09 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả: 1,5 ngày

02 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024

2

STT1-II, Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 17/8/2023

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện).

1.001645.000.00.00.H08

42 ngày

0,5 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày

- Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng: 37 ngày

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả: 1,5 ngày

02 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

Tổng cộng: 02 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định

Số hiệu: 2388/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 03/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [3]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…