ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2363/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tại Tờ trình số 84/TTr-SVHTTDL ngày 22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Tổ chức thực hiện.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 04 (bốn) thủ tục hành chính công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số 1, 2, 3, 4 Mục IV, Phần A, Phụ lục II Danh mục kèm theo).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2363/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính.
DVC: Dịch vụ công.
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (Nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.001029 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/Giấy; - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/Giấy - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/Giấy. * Tại các khu vực các huyện: - Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/Giấy; - Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/Giấy; - Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/Giấy. |
Một phần |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/62019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
2 |
1.001008 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; * Tại các khu vực các huyện: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
Một phần |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/62019 của Chính phủ quy. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
1.000963 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
* Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke là 2.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. * Tại khu vực các huyện: - Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke là 1.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/ giấy |
Một phần |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 |
1.000922 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/ giấy |
Một phần |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/62019 của Chính phủ. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2363/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video