ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2355/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3807/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, cụ thể:
Phụ lục 1: 52 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 37; cấp huyện: 15.
Phụ lục 2: 80 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 51; cấp huyện: 24; cấp xã: 05).
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2 quyết định này.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại 02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1,2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 52 TTHC (02 cấp)
1. Cấp tỉnh: 37 TTHC (lĩnh vực Giáo dục Trung học: 03 TTHC; lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 03 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 08 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 10 TTHC; lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài: 07 TTHC; lĩnh vực Thi, tuyển sinh: 04 TTHC; lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ: 02 TTHC).
2. Cấp huyện: 15 TTHC (lĩnh vực Giáo dục mầm non: 01 TTHC; lĩnh vực Giáo dục tiểu học: 02 TTHC; lĩnh vực Giáo dục trung học: 06 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 06 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000 .00.00.H06 |
Giáo dục Trung học |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000 .00.00.H06 |
Giáo dục Trung học |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
1.006389.000 .00.00.H06 |
Giáo dục Trung học |
Cấp tỉnh |
|
4. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000 .00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
5. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000 .00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
6. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000 .00.00.H06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp tỉnh |
|
7. |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
1.005017.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10. |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11. |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15. |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16. |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17. |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
1.009002.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18. |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19. |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22. |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23. |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24. |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh. |
2.002593.H0 6 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27. |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30. |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
31. |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000 .00.00.H06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005090.000 .00.00.H06 |
Thi, tuyển sinh |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33. |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000 .00.00.H06 |
Thi, tuyển sinh |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
34. |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000 .00.00.H06 |
Thi, tuyển sinh |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
35. |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000 .00.00.H06 |
Thi, tuyển sinh |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000 .00.00.H06 |
Văn bằng, chứng chỉ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37. |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000 .00.00.H06 |
Văn bằng, chứng chỉ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
38. |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494.000 .00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
39. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000 .00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
40. |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639.000 .00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Cấp huyện |
|
41. |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
3.000182.000 .00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
42. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481.000 .00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
43. |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482.000 .00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
44. |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
2.001904.000 .00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
45. |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
1.005108.000 .00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
46. |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2.001818.000 .00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cấp huyện |
|
47. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
48. |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
49. |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
1.001622.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
50. |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
51. |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951.000 .00.00.H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
52. |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
2.002594.H0 6 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 80 TTHC (cấp tỉnh: 51 TTHC; cấp huyện: 24 TTHC; cấp xã: 05 TTHC)
1. Cấp tỉnh: 51 TTHC (lĩnh vực Giáo dục Trung học: 07 TTHC; lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 05 TTHC; lĩnh vực Giáo dục dân tộc: 04 TTHC; lĩnh vực Giáo dục thường xuyên: 04 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 13 TTHC; lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục : 04 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 05 TTHC; lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài: 05 TTHC; lĩnh vực Thi, tuyển sinh: 03 TTHC; lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ: 01 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện thành lập trường trung học của tổ chức, cá nhân đề nghị |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện hoạt động giáo dục của trường trung học của tổ chức, cá nhân đề nghị |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện hoạt động giáo dục của trường trung học. |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học; |
5 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000181.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
Trong Thành phần hồ sơ: Học bạ, bằng tốt nghiệp THCS…để đối chiếu (bản chính) |
6 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
- Trình tự thực hiện: phải: tổ chức kiểm tra trình độ học sinh. Với những môn học không theo chương trình giáo dục của Việt Nam, yêu cầu học sinh phải hoàn thành nội dung của môn học đó và có kiểm tra sau khóa học. - Trong thành phần hồ sơ phải: có Giấy chứng nhận tốt nghiệp của lớp hoặc bậc học dưới tại nước ngoài (bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt)… - Kết quả TTHC: nhận bản gốc |
7 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục Trung học |
- Thành phần hồ sơ phải có: Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực.)… - Kết quả TTHC: nhận bản gốc |
8 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định thực tế hồ sơ thành lập trường |
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Trình tự thực hiện phải: Tổ chức thẩm định thực tế hồ sơ Sáp nhập, chia tách trường |
10 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
2.001988.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Trình tự thực hiện phải tổ chức kiểm tra tình trạng thực tế của trường |
11 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định thực tế hồ sơ thành lập phân hiệu trường |
12 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
1.005087.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức kiểm tra tình trạng thực tế của trường |
13 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
14 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện hoạt động giáo dục của trường |
15 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học; |
16 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định thực tế các biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
17 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005065.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục thường xuyên |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện Thành lập trung tâm theo quy định. |
18 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
1.005062.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục thường xuyên |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện cho phép trung tâm hoạt động |
19 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000744.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục thường xuyên |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện để sáp nhập, chia tách Trung tâm |
20 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005057.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục thường xuyên |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định thực tế các biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
21 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện thành lập trường trung học |
22 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện hoạt động giáo dục của trường trung học |
23 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện hoạt động giáo dục của trường trung học. |
24 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học; |
25 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải thẩm định thực tế các biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
26 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định trên thực tế khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định và ghi kết quả vào biên bản thẩm định |
27 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định trên thực tế khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định và ghi kết quả vào biên bản thẩm định |
28 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức đoàn kiểm tra đánh giá tình trạng thực tế của trung tâm, đề xuất phương án xử lý hoặc xem xét phương án xử lý do tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm kiến nghị, đề xuất, lập báo cáo kết quả kiểm tra |
29 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định các điều kiện hoạt động và quyết định cho phép trung tâm hoạt động giáo dục. |
30 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định các điều kiện hoạt động và quyết định cho phép trung tâm hoạt động giáo dục |
31 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: Cơ quan chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thẩm định thực tế điều kiện trung tâm |
32 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định, kiểm tra các điều kiện hoạt động để quyết định cấp phép hoặc không cấp phép |
33 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện phải: tổ chức thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế tính xác thực của tài liệu trong hồ sơ của đơn vị |
34 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.0 00.00.00.H 06 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
35 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.0 00.00.00.H 06 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
36 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.0 00.00.00.H 06 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
37 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.0 00.00.00.H 06 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
38 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
39 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000280.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
40 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đánh giá ngoài đến các đơn vị |
41 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.0 00.00.00.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đến các đơn vị để điều tra |
42 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
2.002597.H 06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện phải: thành lập đoàn đến các đơn vị để đánh giá |
43 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.0 00.00.00.H 06 |
Đào tạo với nước ngoài |
- Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định hồ sơ đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ. - Thành phần hồ sơ: Văn bản cam kết của các nhà đầu tư…; báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý (bản chính). |
44 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.0 00.00.00.H 06 |
Đào tạo với nước ngoài |
- Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định hồ sơ đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ. - Thành phần hồ sơ: Văn bản cam kết của các nhà đầu tư…; báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý (bản chính). |
45 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.0 00.00.00.H 06 |
Đào tạo với nước ngoài |
- Trình tự thực hiện phải tổ chức thẩm định thực tế hồ sơ tại đơn vị đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất theo Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của chính phủ. - Thành phần hồ sơ: Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện; Sơ yếu lý lịch giáo viên,…(bản chính) |
46 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.0 00.00.00.H 06 |
Đào tạo với nước ngoài |
- Trình tự thực hiện: cơ quan phải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định các điều kiện thực tế theo quy định. - Thành phần hồ sơ: Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện; Sơ yếu lý lịch giáo viên,…(bản chính) |
47 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.0 00.00.00.H 06 |
Đào tạo với nước ngoài |
Trình tự thực hiện: cơ quan phải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định các điều kiện thực tế theo quy định. - Thành phần hồ sơ: Phải có Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; Biên bản kiểm tra (bản chính) |
48 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.0 00.00.00.H 06 |
Thi, tuyển sinh |
Trong hồ sơ phải có Hai (02) ảnh 4cm×6cm; Bản sao một trong các giấy tờ: chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, hộ chiếu hoặc giấy khai sinh kèm theo 01 giấy tờ có ảnh đóng dấu giáp lai, dùng nộp trực tiếp. TTHC thực hiện tại các trung tâm được cấp phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ. |
49 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.0 00.00.00.H 06 |
Thi, tuyển sinh |
Trong trình tự thực hiện hướng dẫn thí sinh đăng ký dự thi, thu Phiếu đăng ký dự thi, nhập thông tin thí sinh đăng ký dự thi, nhập thông tin về kết quả học tập các môn học lớp 12 của thí sinh học lớp 12 năm tổ chức kỳ thi |
50 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2.001806.0 00.00.00.H 06 |
Thi, tuyển sinh |
Thành phần hồ sơ: Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời. (bản chính) |
51 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.0 00.00.00.H 06 |
Văn bằng, chứng chỉ |
Bản sao VBCC ký, đóng dấu đỏ cơ quan nên chưa thể xử lý toàn bộ trên môi trường mạng |
2. Cấp Huyện: 51 TTHC (lĩnh vực Giáo dục mầm non: 04 TTHC; lĩnh vực Giáo dục tiểu học: 04 TTHC; lĩnh vực Giáo dục trung học: 05 TTHC; lĩnh vực Giáo dục dân tộc: 05 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 02 TTHC; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 04 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444. 000.00.00. H06 |
Giáo dục mầm non |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động theo quy định. |
2 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515. 000.00.00. H06 |
Giáo dục mầm non |
Thành phần hồ sơ: Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Biên bản kiểm tra (Bản chính) |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390. 000.00.00. H06 |
Giáo dục mầm non |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động theo quy định. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445. 000.00.00. H06 |
Giáo dục mầm non |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo quy định. |
5 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563. 000.00.00. H06 |
Giáo dục tiểu học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555. 000.00.00. H06 |
Giáo dục tiểu học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện thành lập theo quy định. |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842. 000.00.00. H06 |
Giáo dục tiểu học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động theo quy định. |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552. 000.00.00. H06 |
Giáo dục tiểu học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động theo quy định. |
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483. 000.00.00. H06 |
Giáo dục trung học |
Thành phần hồ sơ: Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực); Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng); Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) bằng bảng gốc. |
10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442. 000.00.00. H06 |
Giáo dục trung học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động trở lại theo quy định. |
11 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444. 000.00.00. H06 |
Giáo dục trung học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động trở lại theo quy định. |
12 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475. 000.00.00. H06 |
Giáo dục trung học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động trở lại theo quy định. |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809. 000.00.00. H06 |
Giáo dục trung học |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở theo quy định. |
14 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496. 000.00.00. H06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế đủ điều kiện hoạt động |
15 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545. 000.00.00. H06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế theo nội dung của đề án thành lập |
16 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839. 000.00.00. H06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế đủ điều kiện hoạt động |
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837. 000.00.00. H06 |
Giáo dục dân tộc |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
18 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824. 000.00.00. H06 |
Giáo dục dân tộc |
Phải tổ chức đoàn thẩm định thực tế điều kiện |
19 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439. 000.00.00. H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định kiểm tra các điều kiện thành lập trung tâm |
20 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440. 000.00.00. H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức thẩm định kiểm tra các điều kiện hoạt động thao quy định. |
21 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106. 000.00.00. H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức kiểm tra tại đơn vị, có biên bản kiểm tra thực tế |
22 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
1.005097. 000.00.00. H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trình tự thực hiện: phải tổ chức kiểm tra tại đơn vị, có biên bản kiểm tra thực tế |
23 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724. 000.00.00. H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định hồ sơ đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ. - Thành phần hồ sơ: Văn bản cam kết của các nhà đầu tư…; báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý (bản chính). |
24 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725. 000.00.00. H06 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thẩm định hồ sơ đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ. - Thành phần hồ sơ: Văn bản cam kết của các nhà đầu tư…; báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý (bản chính). |
3. Cấp xã: 05 TTHC (Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác: 03 TTHC; lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 02 TTHC)
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.0 00.00.00.H 06 |
Các cơ sở giáo dục khác |
Thành phần hồ sơ có nộp bản chính đối chiếu |
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485.0 00.00.00.H 06 |
Các cơ sở giáo dục khác |
Thành phần hồ sơ có nộp bản chính đối chiếu |
3 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810.0 00.00.00.H 06 |
Các cơ sở giáo dục khác |
Thành phần hồ sơ có nộp bản chính đối chiếu |
4 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492.0 00.00.00.H 06 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện thành lập |
5 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.0 00.00.00.H 06 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Trình tự thực hiện: Phải tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị, đảm bảo các điều kiện hoạt động theo quy định. |
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu: | 2355/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 30/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Chưa có Video