Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2336/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1719/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các S
: KHCN, TTTT;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, GT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Pha
n Thiên Định

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

1.

Chp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.

2.

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.

3.

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng bin hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sc dễ quan sát.

4.

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.

5.

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

6.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

7.

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

20 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm vic

Bước 6

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyn kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

2. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát:

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 05 ngày ở Sở Giao thông vận tải; 05 ngày ở UBND tỉnh).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thi gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

20 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Thm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải

Vào svăn bản, đóng du, ký s, chuyn hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

04 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

24 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm vic

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng du, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phn mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

3. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát:

- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 02 ngày ở Sở Giao thông vận tải; 02 ngày ở UBND tỉnh)

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thi gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một của và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Bộ phận TN&TKQ của SGiao thông vận tải

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kim tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

04 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

06 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kim tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

02 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm vic

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

32 giờ làm việc

4. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phn mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện t) và phân công giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

5. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyn kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thi gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận ti và Phương tiện

Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

7. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước:

- Thi hạn giải quyết: Trong thi hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hsơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trtrường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tchức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 2336/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 24/09/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [21]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…