ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát tục thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11/6/2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý quy định việc sửa đổi |
|
|
|||
01 |
BGTVT-BLI-285582 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
- Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
|
|||
02 |
BGTVT-BLI-285565 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
- Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
|
|||
03 |
BGTVT-BLI-285576 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
- Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
|
|
|||
04 |
BGTVT-BLI-285578 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
- Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghi định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
||||
05 |
BGTVT-BLI-285580 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- Sửa đổi trình tự thực hiện thủ tục hành chính; - Sửa đổi thành phần hồ sơ; - Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
||||
06 |
BGTVT-BLI-285752 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- Sửa đổi thành phần hồ sơ; - Sửa đổi thời hạn giải quyết; - Sửa đổi thành phần hồ sơ; - Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai thủ tục hành chính; - Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
||||
07 |
BGTVT-BLI-285755 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
||||
08 |
BGTVT-BLI-285751 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
- Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 233/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Vương Phương Nam |
Ngày ban hành: | 11/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Chưa có Video