ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2321/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 708/TTr- SGTVT ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09, 57, 58, 59, 64 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phụ lục I ban hành kèm Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09, 51, 52, 53, 54, 55, 58 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
6. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự từ 32 đến 40 và từ số 42 đến 48 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ,
BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
Số TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
1 |
2.001002.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.002835.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép lái xe |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe |
06 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
1.002820.000.00.00.H37 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng 05 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy phép quá thời hạn sử dụng hoặc bị mất, quá thời hạn sử dụng: 10 ngày làm việc. |
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng: 04 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy phép quá thời hạn sử dụng hoặc bị mất, quá thời hạn sử dụng: 07 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
1.002809.000.00.00.H37 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
- 04 ngày làm việc khi đổi trực tiếp. - 3,5 ngày làm việc khi đổi trực tuyến. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc https://dvc4.gplx.gov.vn/ |
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
5 |
1.002801.000.00.00.H37 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
6 |
1.002804.000.00.00.H37 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
2,5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
||
7 |
1.002796.000.00.00.H37 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|||
8 |
2.000769.000.00.00.H37 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
03 ngày làm việc |
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. |
- Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011. - Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
9 |
1.000660.000.00.00.H37 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
10 |
1.000672.000.00.00.H37 |
Công bố lại bến xe khách |
08 ngày làm việc |
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||
11 |
1.000028.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
01 ngày làm việc |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
Thông tư số 39/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
12 |
1.001046.000.00.00.H37 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
|
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||
13 |
1.001061.000.00.00.H37 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ghi chú: Thời gian cắt giảm giải quyết TTHC thực hiện theo các Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, 808/QĐ-UBND ngày 10/05/2022, 641/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|||||||
1 |
2.001919.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061) |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
2.001087.000.00.00.H37 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (13 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.002300.000.00.00.H37 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Số thứ tự 36 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
2 |
1.002793.000.00.00.H37 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Số thứ tự 44 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
1.002030.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Số thứ tự 45 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
4 |
2.000872.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Số thứ tự 46 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
1.001919.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Số thứ tự 47 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
6 |
1.001896.000.00.00.H37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Số thứ tự 51 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7 |
2.000847.000.00.00.H37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Số thứ tự 48 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
8 |
2.000881.000.00.00.H37 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Số thứ tự 50 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
9 |
1.002007.000.00.00.H37 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số thứ tự 53 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10 |
1.001994.000.00.00.H37 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Số thứ tự 52 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
11 |
1.001826.000.00.00.H37 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Số thứ tự 49 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
12 |
1.001035.000.00.00.H37 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Số thứ tự 56 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
|
13 |
1.000583.000.00 .00.H37 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Số thứ tự 60 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 25 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
3 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
4 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
5 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
6 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
7 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
8 |
Công bố lại bến xe khách |
|
9 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
10 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
11 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
12 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giấy phép lái xe: GPLX
- Giao thông vận tải: GTVT
- Trung tâm sát hạch: TTSH
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL
- Quản lý kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông: QLKCHT&ATGT
- Công chức, viên chức Một cửa: CCVCMC
1.1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
B3 |
Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX |
Lãnh đạo Sở |
06 giờ |
B4 |
In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL |
06 giờ |
B5 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc x 08 giờ = 20 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL |
06 giờ |
B3 |
Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B4 |
In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL |
06 giờ |
B5 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
20 giờ |
3. Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
3.1. Trường hợp đổi trực tiếp: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
3.2. Trường hợp đổi trực tuyến: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
04 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
12 giờ |
12 giờ |
B3 |
Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
04 giờ |
B4 |
In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
08 giờ |
B5 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 giờ |
28 giờ |
4.1. Trường hợp cấp lại GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
|
B2 |
Nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe |
Sở GTVT |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|
|
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX |
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL |
12 giờ |
|
B4 |
Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|
B5 |
In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
|
B6 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 giờ |
|
4.2. Trường hợp cấp lại GPLX quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ ngày hạn ghi trên GPLX trở lên: Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đăng ký cho cá nhân tham gia kỳ sát hạch cấp giấy phép lái xe theo kế hoạch sát hạch của Sở |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL được phân công phụ trách; cá nhân đăng ký sát hạch |
Cá nhân tham gia kỳ sát hạch, đóng lệ phí cho đến khi đạt kết quả sát hạch. Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
|
||||
|
||||
B3 |
Xử lý hồ sơ trên phần mềm khi kết thúc kỳ sát hạch, trình lãnh đạo Sở ký GPLX trên phần mềm |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL |
32 giờ |
|
B3 |
Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|
B4 |
In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. |
Chuyên viên phòng QLVTPTNL |
12 giờ |
|
B5 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
56 giờ |
|
5. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC của Sở tại TTPVHCC |
02 giờ |
B2 |
Xem xét hồ sơ, chuẩn bị kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
40 giờ |
B3 |
Tổ chức kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
B4 |
Trường hợp bến xe khách không đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra. Xây dựng văn bản thông báo cho đơn vị khai thác bến xe khách trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
CV Phòng QLVTPTNL, |
16 giờ |
Trường hợp bến xe khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
|||
B5 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra lại các thông tin trên văn bản thông báo hoặc trên Dự thảo quyết định công bố nếu còn sai sót yêu cầu CV chỉnh lý lại, nếu đúng, đủ theo quy định trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
B5 |
Xem xét phê duyệt văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở GTVT |
04 giờ |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC |
Văn thư |
02 giờ |
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
80 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
02 giờ |
B2 |
Xem xét hồ sơ, chuẩn bị kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
28 giờ |
B3 |
Tổ chức kiểm tra |
Phòng QLVTPTNL |
08 giờ |
B4 |
Trường hợp bến xe khách không đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra. Xây dựng văn bản thông báo cho đơn vị khai thác bến xe khách trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
CV Phòng QLVTPTNL |
16 giờ |
Trường hợp bến xe khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt. |
|||
B5 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra lại các thông tin trên văn bản thông báo hoặc trên Dự thảo quyết định công bố nếu còn sai sót yêu cầu CV chỉnh lý lại, nếu đúng, đủ theo quy định trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL |
04 giờ |
B6 |
Xem xét phê duyệt văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở GTVT |
04 giờ |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC |
Văn thư |
02 giờ |
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian |
64 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 8 giờ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả khi đầy đủ hồ sơ. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT |
CCVCMC tại TTPVHCC |
01 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT |
01 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT |
03 giờ |
B4 |
- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT |
01 giờ |
B5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ |
B6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu |
Văn thư Sở |
01 giờ |
B7 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 giờ |
8. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả khi đầy đủ thành phần hồ sơ. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT |
24 giờ |
B4 |
- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT |
08 giờ |
B5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
B6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu |
Văn thư Sở |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện |
56 giờ |
9.1. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
9.2. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT |
16 giờ |
B4 |
- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT |
08 giờ |
B5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu |
Văn thư Sở |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2321/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 25/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video