Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2321/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 708/TTr- SGTVT ngày 23/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.

Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09, 57, 58, 59, 64 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phụ lục I ban hành kèm Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

3. Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

4. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09, 51, 52, 53, 54, 55, 58 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

5. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

6. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự từ 32 đến 40 và từ số 42 đến 48 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)

Số TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[1]

Theo quy định

Sau cắt giảm

1

2.001002.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và

trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

2

1.002835.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép lái xe

10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe

06 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

3

1.002820.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng 05 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại Giấy phép quá thời hạn sử dụng hoặc bị mất, quá thời hạn sử dụng: 10 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng:

04 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại Giấy phép quá thời hạn sử dụng hoặc bị mất, quá thời hạn sử dụng: 07 ngày làm việc.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

4

1.002809.000.00.00.H37

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

- 04 ngày làm việc khi đổi trực tiếp.

- 3,5 ngày làm việc khi đổi trực tuyến.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở

Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc https://dvc4.gplx.gov.vn/

- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

5

1.002801.000.00.00.H37

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

6

1.002804.000.00.00.H37

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

2,5 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

7

1.002796.000.00.00.H37

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

8

2.000769.000.00.00.H37

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

03 ngày làm việc

 

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011.

- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

9

1.000660.000.00.00.H37

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

10

1.000672.000.00.00.H37

Công bố lại bến xe khách

08 ngày làm việc

 

Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

11

1.000028.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

01 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

Thông tư số 39/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

12

1.001046.000.00.00.H37

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

 

Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

13

1.001061.000.00.00.H37

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Ghi chú: Thời gian cắt giảm giải quyết TTHC thực hiện theo các Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, 808/QĐ-UBND ngày 10/05/2022, 641/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC bị thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau cắt giảm

1

2.001919.000.00.00.H37

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061)

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

2

2.001087.000.00.00.H37

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (13 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

1.002300.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Số thứ tự 36 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

2

1.002793.000.00.00.H37

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Số thứ tự 44 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

3

1.002030.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Số thứ tự 45 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

4

2.000872.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Số thứ tự 46 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

1.001919.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Số thứ tự 47 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

6

1.001896.000.00.00.H37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Số thứ tự 51 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

7

2.000847.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Số thứ tự 48 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

8

2.000881.000.00.00.H37

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Số thứ tự 50 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

9

1.002007.000.00.00.H37

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Số thứ tự 53 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

1.001994.000.00.00.H37

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Số thứ tự 52 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

11

1.001826.000.00.00.H37

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Số thứ tự 49 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

12

1.001035.000.00.00.H37

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Số thứ tự 56 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

13

1.000583.000.00 .00.H37

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Số thứ tự 60 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 25 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

2

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

4

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

6

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

7

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

8

Công bố lại bến xe khách

 

9

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

10

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

 

11

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

 

12

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Giấy phép lái xe: GPLX

- Giao thông vận tải: GTVT

- Trung tâm sát hạch: TTSH

- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL

- Quản lý kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông: QLKCHT&ATGT

- Công chức, viên chức Một cửa: CCVCMC

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

1.1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

1.2. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

1.3. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

06 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

06 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

2. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc x 08 giờ = 20 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

06 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

06 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

20 giờ

3. Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

3.1. Trường hợp đổi trực tiếp: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

3.2. Trường hợp đổi trực tuyến: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

12 giờ

12 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

08 giờ

04 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

08 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

28 giờ

4. Cấp lại Giấy phép lái xe

4.1. Trường hợp cấp lại GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe

Sở GTVT

Không tính thời gian giải quyết TTHC

 

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

12 giờ

 

B4

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

08 giờ

 

B5

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

08 giờ

 

B6

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

 

4.2. Trường hợp cấp lại GPLX quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ ngày hạn ghi trên GPLX trở lên: Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ, đăng ký cho cá nhân tham gia kỳ sát hạch cấp giấy phép lái xe theo kế hoạch sát hạch của Sở

Chuyên viên phòng QLVTPTNL được phân công phụ trách; cá nhân đăng ký sát hạch

Cá nhân tham gia kỳ sát hạch, đóng lệ phí cho đến khi đạt kết quả sát hạch. Không tính vào thời gian giải quyết TTHC

 

 

 

B3

Xử lý hồ sơ trên phần mềm khi kết thúc kỳ sát hạch, trình lãnh đạo Sở ký GPLX trên phần mềm

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

32 giờ

 

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

08 giờ

 

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

12 giờ

 

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

 

5. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC của Sở tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Xem xét hồ sơ, chuẩn bị kiểm tra

Phòng QLVTPTNL

40 giờ

B3

Tổ chức kiểm tra

Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B4

Trường hợp bến xe khách không đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra. Xây dựng văn bản thông báo cho đơn vị khai thác bến xe khách trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.

CV Phòng QLVTPTNL,

16 giờ

Trường hợp bến xe khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.

B5

Lãnh đạo phòng kiểm tra lại các thông tin trên văn bản thông báo hoặc trên Dự thảo quyết định công bố nếu còn sai sót yêu cầu CV chỉnh lý lại, nếu đúng, đủ theo quy định trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B5

Xem xét phê duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở GTVT

04 giờ

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian

80 giờ

6. Công bố lại bến xe khách

Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Xem xét hồ sơ, chuẩn bị kiểm tra

Phòng QLVTPTNL

28 giờ

B3

Tổ chức kiểm tra

Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B4

Trường hợp bến xe khách không đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra. Xây dựng văn bản thông báo cho đơn vị khai thác bến xe khách trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.

CV Phòng QLVTPTNL

16 giờ

Trường hợp bến xe khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.

B5

Lãnh đạo phòng kiểm tra lại các thông tin trên văn bản thông báo hoặc trên Dự thảo quyết định công bố nếu còn sai sót yêu cầu CV chỉnh lý lại, nếu đúng, đủ theo quy định trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

04 giờ

B6

Xem xét phê duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở GTVT

04 giờ

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian

64 giờ

7. Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 8 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả khi đầy đủ hồ sơ. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT

03 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

01 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B6

Vào sổ văn bản, đóng dấu

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

8. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả khi đầy đủ thành phần hồ sơ. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT

24 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

08 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

08 giờ

B6

Vào sổ văn bản, đóng dấu

Văn thư Sở

04 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

9. Nhóm 02 TTHC, gồm:

9.1. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

9.2. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT

16 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

08 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Vào sổ văn bản, đóng dấu

Văn thư Sở

04 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 



[1] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 2321/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 25/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…