ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2295/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 66/TTr-STP ngày 16/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện và bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Có Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính; chủ động lựa chọn TTHC phù hợp với thực tế của địa phương để đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có), đảm bảo số lượng TTHC theo lộ trình của UBND tỉnh.
Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định này, nếu có văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành làm thay đổi hoặc điều chỉnh các quy định có liên quan đến nội dung thủ tục hành chính thì UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan liên quan có trách nhiệm áp dụng văn bản mới ban hành; niêm yết công khai các quy định mới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Hành chính cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công các thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công các thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công các thủ tục hành chính giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện tại Trung tâm hành chính công thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Mục B, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Mục B, C, phụ luc 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Phụ lục I), thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện chưa khai thác đăng ký lần đầu |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác đăng ký lần đầu |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu (nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 |
Thủ tục Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa bị mất đăng ký |
9 |
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
10 |
Thủ tục Cấp phép mở bến khách ngang sông |
11 |
Thủ tục Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
13 |
Thủ tục Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
14 |
Thủ tục Chấp thuận, gia hạn, cấp phép xây dựng công trình thiết yếu hoặc biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
15 |
Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đang khai thác |
1 |
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ. |
2 |
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ |
3 |
Thủ tục Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
4 |
Thủ tục Sáp nhập và chia tách nhà trường, nhà trẻ |
5 |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ. |
6 |
Thủ tục Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
7 |
Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
8 |
Thủ tục Sáp nhập và chia, tách trường tiểu học để thành lập mới |
9 |
Thủ tục Đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
10 |
Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
11 |
Thủ tục Thành lập trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS |
12 |
Thủ tục Cho phép trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS hoạt động giáo dục |
13 |
Thủ tục Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS |
14 |
Thủ tục Sáp nhập và chia, tách trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS để thành lập mới |
15 |
Thủ tục Giải thể trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS |
16 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở |
17 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở |
18 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
19 |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
20 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
5 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
8 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1 |
Thủ tục Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
2 |
Thủ tục Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện |
3 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 |
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 |
Thủ tục Đăng ký giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
6 |
Thủ tục Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
7 |
Thủ tục Đăng ký Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
8 |
Thủ tục Đăng ký Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
9 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
10 |
Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động cấp huyện, cấp xã |
11 |
Thủ tục Thành lập Hội có phạm vi hoạt động cấp xã |
12 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
13 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
14 |
Thủ tục Đổi tên hội |
15 |
Thủ tục Giải thể hội |
16 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
17 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
18 |
Thủ tục Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
19 |
Thủ tục Tặng Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
20 |
Thủ tục Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
21 |
Thủ tục Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến |
22 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
23 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
24 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
25 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
26 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
27 |
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
28 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
29 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
30 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
31 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
32 |
Thủ tục Đổi tên quỹ |
33 |
Thủ tục giải thể quỹ |
34 |
Thủ tục Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
35 |
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
2 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
3 |
Thủ tục Tạm ngừng hộ kinh doanh |
4 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
6 |
Thủ tục Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc Hợp tác xã |
7 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
8 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
9 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
10 |
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
11 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, VPĐD, ĐĐKD hợp tác xã |
13 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã trên cơ sở cơ sở chia, tách, hợp nhất |
14 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập |
15 |
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
16 |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17 |
Thủ tục Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
18 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1 |
Thủ tục Cấp Thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Bản CKBVMT) của các tổ chức, cá nhân có dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cho các tổ chức hoặc công dân có cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
3 |
Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
3 |
Thủ tục Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
4 |
Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
5 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và các giấy tờ, văn bản song ngữ |
6 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
7 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và các giấy tờ, văn bản song ngữ |
8 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản |
10 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
11 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng ủy quyền |
12 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng thế chấp nhà |
13 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng cho ở nhờ nhà |
14 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng cho thuê nhà |
15 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng cho mượn nhà |
16 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà |
17 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng đổi nhà |
18 |
Thủ tục Chứng thực Hợp đồng tặng cho nhà |
19 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng mua bán nhà |
1 |
Thủ tục Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại khoản 1, 2, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
3 |
Thủ tục Hỗ trợ hỏa táng cho thân nhân người chết hỏa thiêu tại An lạc viên Quảng Ninh |
4 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất cho đối tượng xã hội tại cộng đồng |
5 |
Thủ tục Xét hồ sơ hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng |
6 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi (từ đủ 80 tuổi trở lên), người cao tuổi từ đủ 75 - 79 tuổi thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH; người cao tuổi cô đơn thuộc diện hộ nghèo |
7 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng |
8 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
9 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt năng |
10 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp kinh phí chăm sóc đối người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
11 |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em bị xâm hạ tình dục, trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích, trẻ em bị bạo lực dẫn đến tử vong hoặc bị tàn tật nặng |
12 |
Thủ tục Hỗ trợ trẻ em mắc bệnh có chi phí khám bệnh, chữa bệnh ở mức cao từ 10 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám bệnh, chữa bệnh hoặc có tổng chi phí từ 10 triệu đồng trở lên cho lần khám bệnh, chữa bệnh trong 01 năm |
13 |
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
14 |
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
15 |
Thủ tục Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về cộng đồng |
16 |
Thủ tục Đăng kí nhận hỗ trợ đối với lao động tỉnh Quảng Ninh đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
17 |
Thủ tục hỗ trợ trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
1 |
Thủ tục Công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa", "thôn văn hóa", "làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "tổ dân phố văn hóa" và tương đương; "xã, phường, thị trấn văn hóa" và "thôn, khu, phố văn hóa" và tương đương |
2 |
Thủ tục Thẩm định, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch và nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 |
|
6 |
|
7 |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình và nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình tạm |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
9 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình và công trình tạm |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
11 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
13 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 |
Thủ tục Thẩm định TKCS-TMĐT các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 theo phân cấp |
16 |
Thủ tục Thỏa thuận chấp thuận địa điểm xây dựng |
17 |
Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch |
18 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch |
19 |
Thủ tục Cấp Giấy phép quy hoạch |
20 |
Thủ tục Thỏa thuận nhiệm vụ quy hoạch Quy hoạch phân khu; Quy hoạch chi tiết; tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình; thiết kế đô thị riêng |
21 |
Thủ tục Thỏa thuận Đồ án quy hoạch Quy hoạch phân khu; Quy hoạch chi tiết; tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình; thiết kế đô thị riêng; chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
2 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 |
Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn hoặc trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hay có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP (thuộc cấp huyện quản lý) |
6 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm lĩnh vực nông lâm thủy sản |
1 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV |
3 |
Thủ tục Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá cho tàu có công suất đến dưới 20 CV |
4 |
Thủ tục Đăng ký tàu cá trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV |
1 |
Thủ tục Tiếp công dân |
2 |
Thủ tục Xử lý đơn |
3 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 |
Thủ tục Giải quyết Tố cáo |
1 |
Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
1 |
Thủ tục Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
|
TỔNG SỐ: 183 TTHC/15 LĨNH VỰC |
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2295/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành: | 10/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video