ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính”;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, gồm 13 thủ tục.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, gồm 11 thủ tục.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Thời gian thực hiện thí điểm: Từ tháng 01/01/2025 đến 30/6/2025.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các sở: Y tế; Xây dựng; Thông tin và Truyền thông; Tư pháp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Công thương; Kế hoạch - Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh tỉnh, hoàn thành trước ngày 23/12/2024.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, địa phương điều chỉnh quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để thực hiện các thủ tục hành chính thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính gắn với việc số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, hoàn thành trước ngày 30/12/2024; đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, báo cáo, đề xuất việc triển khai thực hiện chính thức sau khi kết thúc thời gian thí điểm.
5. Các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức tuyên truyền, phổ biến và niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đảm bảo cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị và bố trí người làm việc để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CƠ QUAN CẤP TỈNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2265/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận |
Phí, lệ phí |
Lĩnh vực |
|
Có |
Không |
|||||
I |
Sở Y tế |
|||||
1 |
1.002425.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế tỉnh Điện Biên. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
2 |
1.012276.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế tỉnh Điện Biên. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
|
x |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
II |
Sở Xây dựng |
|||||
1 |
1.008432.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
|
x |
Quy hoạch, kiến trúc |
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
|
x |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
IV |
Sở Tư pháp |
|||||
1 |
1.002032.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Luật sư |
V |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
1 |
2.001064.000.00.00.H18 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Thú y |
2 |
1.004346.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Bảo vệ thực vật |
VI |
Giao thông vận tải |
|||||
1 |
1.002809.000.00.00.H18 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Đường bộ |
2 |
1.002820.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Đường bộ |
VII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
1.005092.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
|
x |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
VIII |
Sở Công thương |
|||||
1 |
2.00019.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công thương tỉnh Điện Biên; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Lưu Thông hàng hóa |
2 |
2.000176.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công thương tỉnh Điện Biên; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Lưu Thông hàng hóa |
3 |
2.000167.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công thương tỉnh Điện Biên; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
x |
|
Lưu Thông hàng hóa |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2265/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận |
Phí, lệ phí |
Lĩnh vực |
|
Có |
Không |
|||||
I |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
1 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
x |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
II |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||
1 |
2.000748.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Hộ tịch |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
1 |
1.007919.000.00.00.H18 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
x |
Lâm nghiệp |
IV |
Lĩnh vực Công thương |
|||||
1 |
2.000190.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Lưu thông hàng hóa |
2 |
2.000167.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Lưu thông hàng hóa |
3 |
2.001624.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Lưu thông hàng hóa |
4 |
2.000636.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Lưu thông hàng hóa |
V |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||||
1 |
1.009994.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Hoạt động xây dựng |
2 |
1.009995.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Hoạt động xây dựng |
3 |
1.008455.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
x |
Quy hoạch xây dựng |
VI |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư |
|||||
1 |
1.001612.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
x |
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 2265/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Chưa có Video