ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 48/TTr-TT, ngày 15/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12[1] (mười hai) quy trình nội bộ của 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khiếu nại tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Thanh tra tỉnh lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND, ngày 03/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo |
Quyết định số 2514/QĐ- UBND, ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Thủ tục xử lý đơn |
|
2 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
3 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
4 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do công dân trực tiếp gởi; do bưu điện, cơ quan chức năng chuyển đến. Sau đó chuyên bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Công chức tiếp dân, xử lý đơn thư tiếp nhận xử lý hồ sơ, xem xét đối chiếu quy định và đề xuất hướng xử lý |
Chuyên viên tiếp dân, xử lý đơn |
04 ngày |
|
Bước 3 |
Trình Chánh văn phòng xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tiếp dân, xử lý đơn |
01 ngày |
|
+ Nếu không thuộc thẩm quyền: |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ và ký văn bản trả lời, hướng dẫn công dân đến đúng cơ quan giải quyết (chuyển qua bước 7). |
Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
+ Nếu thuộc thẩm quyền: |
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ và ký văn bản trình lãnh đạo quyết định thụ lý và phân công giải quyết. |
Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Chánh thanh tra hoặc Phó chánh thanh tra được phân công phụ trách khối xem xét quyết định phân công bộ phận chuyên môn thụ lý xác minh |
Chánh Thanh tra hoặc Phó Chánh Thanh tra phụ trách khối |
Ban lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công. |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
10 ngày |
2. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần đầu
2.1. Trường hợp 1: Hồ sơ bình thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
02 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
30 ngày |
2.2. Trường hợp 2: Hồ sơ phức tạp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
03 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
33 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
45 ngày |
2.3. Trường hợp 3: Hồ sơ thuộc vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
03 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
33 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
45 ngày |
2.4. Trường hợp 4: Hồ sơ phức tạp + ở vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
44 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
60 ngày |
3. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần hai
3.1. Trường hợp 1: Hồ sơ bình thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
03 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
33 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
45 ngày |
3.2. Trường hợp 2: Hồ sơ phức tạp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
44 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
60 ngày |
3.3. Trường hợp 3: Hồ sơ thuộc vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
44 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
60 ngày |
3.4. Trường hợp 4: Hồ sơ phức tạp + ở vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
54 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
70 ngày |
4. Tên TTHC: Giải quyết tố cáo
4.1. Trường hợp 1: Vụ việc bình thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
02 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
30 ngày |
4.2. Trường hợp 2: Vụ việc phức tạp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
44 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
60 ngày |
4.3. Trường hợp 3: Vụ việc đặc biệt phức tạp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
Bước 3 |
Công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2 |
74 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban lãnh đạo ký duyệt. |
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC 2 |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Chánh Thanh tra xem xét ký quyết định giải quyết |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Ban lãnh đạo |
05 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân công công bố quyết định |
Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2 |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
90 ngày |
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2265/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 03/09/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video