Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2255/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn ở 03 cấp (cấp tỉnh: 02 thủ tục, cấp huyện: 02 thủ tục, cấp xã: 02 thủ tục) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-TTCP và Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ;

Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khiếu nại, tố cáo; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN

1. Tiếp công dân tại cấp tỉnh - 1.010943

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trực tiếp tại Trụ sở Tiếp công dân của Ban Tiếp công dân tỉnh; điểm tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các Sở.

- Thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến.

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

đ.1) Tiếp công dân tại Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh:

- Xác định nhân thân của công dân (người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).

- Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh để xử lý, hướng dẫn, trả lời trực tiếp hoặc từ chối tiếp theo quy định pháp luật.

- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp)

Ban Tiếp công dân

02 giờ

2

Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp

Ban Tiếp công dân

02 giờ

3

Xử lý hồ sơ

(trường hợp tiếp nhận đơn)

Chuyên viên/Cán bộ Tiếp công dân

48 giờ

4

Ký duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân

08 giờ

5

Xem hồ sơ, trình ký Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND

08 giờ

6

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

08 giờ

7

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Ban Tiếp công dân

Văn phòng UBND

04 giờ

8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân

Giờ hành chính

đ2) Tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh, các Sở

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp)

Công chức Tiếp công dân

02 giờ

2

Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp

Công chức Tiếp công dân

02 giờ

3

Xử lý hồ sơ

(trường hợp tiếp nhận đơn)

Chuyên viên/Công chức Tiếp công dân

48 giờ

4

Xem hồ sơ, thẩm định, trình ký Thủ trưởng cơ quan

Lãnh đạo Văn phòng/Thanh tra sở

16 giờ

5

Phê duyệt kết quả

Thủ trưởng cơ quan

08 giờ

6

Đóng dấu vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Văn phòng cơ quan

Văn phòng cơ quan

04 giờ

7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan

Giờ hành chính

2. Tiếp công dân tại cấp huyện - 1.010944

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trực tiếp tại Trụ sở Tiếp công dân của Ban Tiếp công dân huyện; điểm tiếp công dân của Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến.

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

đ.1) Tiếp công dân tại Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện:

- Xác định nhân thân của công dân (người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).

- Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh để xử lý, hướng dẫn, trả lời trực tiếp hoặc từ chối tiếp theo quy định pháp luật.

- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp)

Ban Tiếp công dân

02 giờ

2

Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp

Ban Tiếp công dân

02 giờ

3

Xử lý hồ sơ

(trường hợp tiếp nhận đơn)

Chuyên viên Ban Tiếp công dân

48 giờ

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân

08 giờ

4

Ký duyệt hồ sơ, trình ký Chủ tịch UBND huyện

Lãnh đạo Văn phòng UBND

08 giờ

5

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch UBND huyện

08 giờ

6

Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân

Văn phòng UBND huyện

04 giờ

7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân

Giờ hành chính

đ2) Tiếp công dân tại Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp)

Công chức Tiếp công dân

02 giờ

2

Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp

Công chức Tiếp công dân

02 giờ

3

Xử lý hồ sơ

(trường hợp tiếp nhận đơn)

Chuyên viên/Công chức Tiếp công dân

64 giờ

4

Phê duyệt kết quả

Thủ trưởng cơ quan

08 giờ

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Tiếp dân

Văn thư

04 giờ

6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/Công chức Tiếp công dân

Giờ hành chính

3. Tiếp công dân tại cấp xã -1.010945

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trực tiếp tại Địa điểm Tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến.

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

- Xác định nhân thân của công dân (người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).

- Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh để xử lý, hướng dẫn, trả lời trực tiếp hoặc từ chối tiếp theo quy định pháp luật.

- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp)

Công chức Tiếp công dân

02 giờ

2

Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp

Công chức Tiếp công dân

02 giờ

3

Xử lý hồ sơ

(trường hợp tiếp nhận đơn)

Chuyên viên/Công chức Tiếp công dân

64 giờ

4

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

08 giờ

5

Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/ Công chức tiếp công dân

Văn phòng

04 giờ

6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/ Công chức tiếp công dân

Giờ hành chính

II. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN

1. Xử lý đơn tại cấp tỉnh - 2.002499

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

b) Địa điểm thực hiện:

Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính công ích đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Trụ sở Tiếp công dân của Ban Tiếp công dân tỉnh; Thanh tra tỉnh và các Sở.

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

đ.1) Xử lý đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý

Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân

0,5 ngày

2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Ban Tiếp công dân

06 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ đề xuất

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân

01 ngày

4

Xem xét hồ sơ, thẩm định, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng

01 ngày

5

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

01 ngày

6

Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Ban Tiếp công dân

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân

Giờ hành chính

đ2) Xử lý đơn tại Thanh tra tỉnh, các Sở

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý

Bộ phận Một cửa/Tiếp dân của sở, ban, ngành (gọi chung là cơ quan)

0,5 ngày

2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

07 ngày

Lãnh đạo Văn phòng/Phòng nghiệp vụ

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

01 ngày

4

Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan

Giờ hành chính

2. Xử lý đơn tại cấp huyện - 2.002500

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

b) Địa điểm thực hiện:

Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trụ sở Tiếp công dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

đ.1) Xử lý đơn tại Trụ Sở Ban Tiếp công dân huyện

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý

Ban Tiếp công dân/Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND huyện

0,5 ngày

2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Ban Tiếp công dân/Phòng ban chuyên môn

06 ngày

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân/Phòng ban chuyên môn

01 ngày

3

Xem hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

Lãnh đạo Văn phòng UBND

01 ngày

4

Phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND

01 ngày

5

Đóng dấu, vào số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Ban Tiếp công dân

Văn phòng UBND

0,5 ngày

6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân

Giờ hành chính

đ2) Xử lý đơn tại Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý

Bộ phận một cửa/Tiếp dân của cơ quan

0,5 ngày

2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

07 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

02 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Tiếp dân

Văn thư cơ quan

0,5 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/Tiếp dân cơ quan

Giờ hành chính

3. Xử lý đơn tại cấp xã - 2.002501

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính công ích đến Địa điểm Tiếp công dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã.

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý

Bộ phận một cửa/ Công chức Tiếp công dân

0,5 ngày

2

Phân loại, xử lý đơn thư

Công chức Tiếp công dân

01 ngày

3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực

06 ngày

4

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

02 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Công chức tiếp dân

Văn phòng UBND

0,5 ngày

6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa/Công chức tiếp dân

Giờ hành chính

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 2255/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Trần Văn Dũng
Ngày ban hành: 11/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…