ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/2020/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 11/TTr-SYT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới (23 thủ tục); sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục) và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh, lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://soytehoabinh.gov.vn).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 5. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 225/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành 1.012256.H28 |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.012259.H28 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.012265.H28 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
150.000 đồng (trường hợp 1) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.012269.H28 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề 1.012270.H28 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.012271.H28 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012272.H28 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012273.H28 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012275.H28 |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012276.H28 |
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012278.H28 |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012279.H28 |
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động 1.012280.H28 |
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS 1.012281.H28 |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
1.012257.H28 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
1.012258.H28 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa 1.012260.H28 |
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa 1.012261.H28 |
45 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
1.012262.H28 |
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
1.012289.H28 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
1.012290.H28 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
1.012291.H28 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
1.012292.H28 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Dược phẩm)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
1.003613.H28 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
800.000 |
Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định |
I. Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh |
|
||
1 |
1.008069.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
556/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
2 |
1.003876.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
3 |
1.003848.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
4 |
1.003824.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
5 |
1.003803.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
6 |
1.003800.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
7 |
1.003787.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
8 |
1.003774.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
9 |
1.003773.000.00.00.H28 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
10 |
1.003748.000.00.00.H28 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
11 |
1.003746.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
12 |
1.003720.000.00.00.H28 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
13 |
1.003709.000.00.00.H28 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
14 |
1.003644.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
15 |
1.003628.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
16 |
1.003547.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
17 |
1.003531.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
18 |
1.003516.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
19 |
2.000984.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
20 |
1.002230.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
21 |
1.002215.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
22 |
1.002205.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
23 |
1.002191.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
24 |
1.002182.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
25 |
1.002162.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
26 |
1.002140.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
27 |
1.002131.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
28 |
1.002111.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
29 |
1.002097.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
30 |
1.002073.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
31 |
1.002058.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
32 |
1.002037.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
33 |
1.002015.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
34 |
1.002000.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
35 |
1.001987.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
2897/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
36 |
1.002140.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
37 |
1.001884.000.00.00.H28 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
38 |
1.001866.000.00.00.H28 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
39 |
1.001846.000.00.00.H28 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
40 |
1.001824.000.00.00.H28 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
41 |
1.001595.000.00.00.H28 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
42 |
1.000854.000.00.00.H28 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
II. Lĩnh vực Dược phẩm |
|||
43 |
1.003613.000.00.00.H28 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 225/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video