ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2248/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 314/KH-UBND ngày 29/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 339/TTr-VPUB ngày 6/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Danh mục chế độ báo cáo định kỳ tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 sửa đổi, bổ sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên chế độ báo cáo |
Đối tượng thực hiện chế độ báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Đề cương, biểu mẫu báo cáo |
Cơ quan chủ trì xây dựng chế độ báo cáo |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định chế độ báo cáo |
1 |
Tổng hợp danh sách và photo hồ sơ của người nghiện ma túy tự nguyện cai nghiện tại Trung tâm |
Trung tâm có chức năng cai nghiện công lập |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Tháng |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác cai nghiện |
Các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Tháng, quý, năm |
||||
2 |
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP. |
Ủy ban nhân dân các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên; Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 tháng, năm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND về một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020. |
|
3 |
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng những người hoạt động không chuyên trách |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ |
Năm |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; Các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh; Tỉnh ủy |
Quý, năm |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
5 |
Báo cáo kết quả hoạt động của cán bộ lâm nghiệp cấp xã |
Cán bộ lâm nghiệp cấp xã |
Hạt kiểm lâm |
Tháng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND về việc quy định về cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
6 |
Báo cáo về công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 tháng, năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND về việc ban hành quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
7 |
Báo cáo theo dõi, thống kê tai nạn tàu cá |
Chi cục Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng, quý, năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND về việc tăng cường công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên các vùng biển |
|
8 |
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện dự án, đề án bảo vệ môi trường |
Các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, đề án, chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ban hành quy định tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện các dự án, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
9 |
Báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác |
UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Năm |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
10 |
Báo cáo số liệu, tình hình thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn. |
UBND cấp huyện |
Sở Tài chính |
Năm |
Sở Tài chính |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
11 |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng hệ thống thư điện tử của các cơ quan, đơn vị |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 tháng, năm |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Nghệ An |
|
12 |
Báo cáo chất lượng, hiệu quả công tác của đội ngũ công chức làm chuyên trách công nghệ thông tin. |
- Công chức thuộc diện hưởng chế độ chuyên trách công nghệ thông tin cấp tỉnh, cấp huyện - Sở Thông tin và Truyền thông |
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Năm |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ban hành quy định về công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
13 |
Báo cáo đánh giá về tình hình, kết quả triển khai thực hiện “Ngày pháp luật” trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh. |
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện - Sở Tư pháp |
- Sở Tư pháp - Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 tháng, năm |
Sở Tư pháp |
Chỉ thị số 21/2011/CT-UBND về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
14 |
Báo cáo công tác thu, chi nguồn công đức tại các di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các di tích thuộc tỉnh quản lý |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn công đức tại các di tích lịch sử- văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn Nghệ An. |
|
15 |
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
- Ủy ban nhân dân cấp huyện - Sở Văn hóa và Thể thao |
- Sở Văn hóa và Thể thao - Thường trực Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh |
Năm |
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 |
Báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên biển tại Thị xã Cửa Lò |
Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò, Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Tháng 4, 5, 6, 7, 8,9 - Quý I, IV |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên biển tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
17 |
Báo cáo kết quả việc thực hiện chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 tháng, năm |
- |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TÚY
6 THÁNG (9 THÁNG, NĂM)...
|
UBND HUYỆN ... BÁO CÁO KẾT QUẢ LẬP HỒ SƠ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP
CAI NGHIỆN MA TÚY 6 THÁNG (9 THÁNG, NĂM)...
|
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Công tác chỉ đạo:
2. Bố trí kinh phí thực hiện:
3. Kết quả thực hiện các chính sách: (Có biểu tổng hợp kèm theo).
a) Chính sách hỗ trợ khai hoang, phục hóa
b) Chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động
c) Chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ về làm việc tại các xã
d) Chính sách hỗ trợ xây dựng chồng trại chăn nuôi gia súc, đại gia súc
4. Kết quả thực hiện mục tiêu giảm nghèo
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt được
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân tồn tại
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Biểu 01
UBND huyện
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP THÔN, XÓM, BẢN
TT |
Chức danh |
Kiêm nhiệm |
Tổng số |
Dân tộc thiểu số |
Trình độ đào tạo |
Hệ số phụ cấp hàng tháng |
||||||||||||||||||
Chuyên môn nghiệp vụ |
Học vấn phổ thông |
Chính trị |
Tin học |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định, quyết định của CP, TTg CP) |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định khác) |
|||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp và chưa qua đào tạo |
Trung học phổ thông trở lên |
Trung học cơ sở |
Tiểu học |
Cao cấp |
Cử nhân |
Trung cấp |
Sơ cấp và chưa qua đào tạo |
Chưa qua đào tạo |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Chưa qua đào tạo |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
1 |
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xóm trưởng,khối trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thôn đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CA viên kiêm XP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Y tế xóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trưởng ban công tác MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trưởng chi hội PN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trưởng chi hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trưởng chi hội CCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bí thư Chi đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hội trưởng NCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... ngày
tháng năm 2020 |
Biểu 02
UBND huyện
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM
Chức danh |
Kiêm nhiệm |
Tổng số |
Dân tộc thiểu số |
Trình độ đào tạo |
Hệ số phụ cấp hàng tháng |
||||||||||||||||||
Chuyên môn nghiệp vụ |
Học vấn phổ thông |
Chính trị |
Tin học |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định, quyết định của CP, TTg CP) |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định khác) |
||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp và chưa qua đào tạo |
Trung học phổ thông trở lên |
Trung học cơ sở |
Tiểu học |
Cao cấp |
Cử nhân |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Chưa qua đào tạo |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Chưa qua đào tạo |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Phó CHTQS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PCN UBKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó chủ tịch MTTQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó CT Hội CCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó CT Hội LHPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó CT Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó BT ĐTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT hội NCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT Hội chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban BVDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó ban BVDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... ngày
tháng năm 2020 |
Biểu 03
UBND huyện
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP THÔN, XÓM, BẢN NĂM
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Trình độ đào tạo |
Hệ số phụ cấp hàng tháng |
||||||||||||||||||||
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định, quyết định của CP, TTg CP) |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định khác) |
Dân tộc thiểu số |
Chuyên môn nghiệp vụ |
Học vấn phổ thông |
Chính trị |
Tin học |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định, quyết định của CP, TTg CP) |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định khác) |
|||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp và chưa qua đào tạo |
Trung học phổ thông trở lên |
Trung học cơ sở |
Tiểu học |
Cao cấp |
Cử nhân |
Trung cấp |
Sơ cấp và chưa qua đào tạo |
Chưa qua đào tạo |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Chưa qua đào tạo |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... ngày
tháng năm 2020 |
Biểu 04
UBND huyện
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ
TT |
Đơn vị |
Tổng Số |
Trong đó |
Trình độ đào tạo |
Hệ số phụ cấp hàng tháng |
||||||||||||||||||||
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định, quyết định của CP, TTg CP) |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định khác) |
Dân tộc thiểu số |
Chuyên môn nghiệp vụ |
Học vấn phổ thông |
Chính trị |
Tin học |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các nghị định, quyết định của CP, TTg CP) |
Người HĐKCT cấp xã được (quy định tại các quy định khác) |
|||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp và chưa qua đào tạo |
Trung học phổ thông trở lên |
Trung học cơ sở |
Tiểu học |
Cao cấp |
Cử nhân |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Chưa qua đào tạo |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Chưa qua đào tạo |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... ngày
tháng năm 2020 |
Biểu 01
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
Chuyên môn |
KT, KN chuyên ngành; vị trí việc làm |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý |
Quốc phòng An ninh |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Tiếng dân tộc |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Bồi dưỡng |
Chuyên viên cao cấp |
Chuyên viên chính |
Chuyên viên |
Cán sự |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cấp sở |
Cấp phòng |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||||||
1 |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện |
Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cán sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức ở trong nước năm ...................... (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW: ; Ngân sách ĐP: ; Nguồn khác:
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số lượt cán bộ, công chức ở các ngạch (bao gồm cả cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý), cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 02
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
Chức danh nghề nghiệp |
Chuyên môn |
Chức vụ quản lý |
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm |
Quốc phòng An ninh |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Tiếng dân tộc |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||||||
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Bồi dưỡng |
Chuyên viên cao cấp |
Chuyên viên chính |
Chuyên viên |
Cán sự |
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Hạng IV |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Cấp phòng |
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL |
|
|||||||||||
1 |
Viên chức hành chính |
Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Viên chức chuyên ngành |
Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 + 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức ở trong nước năm ................. (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách ĐVSNCL: ; Nguồn khác:
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số lượt viên chức ở các hạng (bao gồm cả viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý) được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 03
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
Chức danh nghề nghiệp |
Chuyên môn |
Chức vụ quản lý |
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm |
Quốc phòng An ninh |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Tiếng dân tộc |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Cao cấp |
Trung cấp |
Chuyên viên cao cấp |
Chuyên viên chính |
Chuyên viên |
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cấp tỉnh |
Cấp sở |
Cấp huyện |
Cấp phòng |
Cấp xã |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||||||
1 |
Cán bộ, công chức |
Cấp tỉnh và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp huyện và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Viên chức |
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Lãnh đạo cấp phòng thuộc ĐVSNCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 + 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số lượt cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 04
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung Đối tượng |
Bồi dưỡng kỹ năng hoạt động của đại biểu HĐND |
Bồi dưỡng, cập nhật |
Tổng số |
Trong đó |
|
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này sử dụng để thống kê số lượt đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 05
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
Chuyên môn |
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý |
Quốc phòng An ninh |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Tiếng dân tộc |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Bồi dưỡng |
Chuyên viên cao cấp |
Chuyên viên chính |
Chuyên viên |
Cán sự |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cấp sở |
Cấp phòng |
Cấp huyện |
Cấp phòng |
Cấp xã |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||||||
1 |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện |
Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cán sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức ở trong nước năm ...................... (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW: ; Ngân sách ĐP: ; Nguồn khác:
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 06
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
Chức danh nghề nghiệp |
Chuyên môn |
Chức vụ quản lý |
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm |
Quốc phòng An ninh |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Tiếng dân tộc |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Bồi dưỡng |
Chuyên viên cao cấp |
Chuyên viên chính |
Chuyên viên |
Cán sự |
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Hạng IV |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Cấp phòng |
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||||||
1 |
Viên chức hành chính |
Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Viên chức chuyên ngành |
Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 + 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức ở trong nước năm .........................(ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách ĐVSNCL: ; Nguồn khác:
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 07
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
Chức danh nghề nghiệp |
Chuyên môn |
Chức vụ quản lý |
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm |
Quốc phòng An ninh |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Tiếng dân tộc |
Tổng Số |
Trong đó |
|||||||||||||
Cao cấp |
Trung cấp |
Chuyên viên cao cấp |
Chuyên viên chính |
Chuyên viên |
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cấp tỉnh |
Cấp sở |
Cấp huyện |
Cấp phòng |
Cấp xã |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||||||
1 |
Cán bộ, công chức |
Cấp tỉnh và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp huyện và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Viên chức |
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Lãnh đạo cấp phòng thuộc ĐVSNCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 + 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 08
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung Đối tượng |
Bồi dưỡng kỹ năng hoạt động của đại biểu HĐND |
Bồi dưỡng, cập nhật |
Tổng số |
Trong đó |
|
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
|||||
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 09
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Thời gian |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Quản lý, điều hành chương trình KT XH |
Quản lý hành chính công |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành, lĩnh vực |
Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực |
Chính sách công, dịch vụ công |
Kiến thức hội nhập |
Phương pháp giảng dạy |
Ngoại ngữ |
Nội dung khác |
Trên 1 năm |
Từ 1 - 12 tháng |
Dưới 1 tháng |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
||||
1 |
Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý |
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ, sở, huyện và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Công chức tham mưu, hoạch định chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3 + 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức, viên chức nước ngoài năm ....................(ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW: ; Ngân sách ĐP: ; Nguồn khác
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Biểu 10
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT |
Nội dung |
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Thời gian |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Quản lý, điều hành chương trình KT - XH |
Quản lý hành chính công |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành, lĩnh vực |
Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực |
Chính sách công, dịch vụ công |
Kiến thức hội nhập |
Phương pháp giảng dạy |
Ngoại ngữ |
Nội dung khác |
Trên 1 năm |
Từ 1 - 12 tháng |
Dưới 1 tháng |
Người dân tộc thiểu số |
Nữ |
||||
1 |
Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý |
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ, sở, huyện và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Công chức tham mưu, hoạch định chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1 + 2 + 3 + 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức, viên chức nước ngoài năm ................................. (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách TW: ; Ngân sách ĐP: ; Nguồn khác
Người lập biểu |
Lãnh đạo đơn vị |
Đề cương báo cáo
Công tác lâm nghiệp trên địa bàn xã (phường, thị
trấn) .........................
tháng .......... năm ................
1. Khái quát chung.
1.1. Đặc điểm tình hình.
1.2. Thuận lợi, khó khăn.
2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ tháng ............... năm ....................
2.1. Kết quả đạt được.
a. Công tác tuyên truyền.
b. Công tác sử dụng, phát triển rừng, khai thác lâm sản.
c. Công tác quản lý, bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.
d. Công tác xử lý vi phạm.
e. Nhiệm vụ khác.
2.2. Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân.
(Chi tiết có Biểu kèm theo báo cáo)
3. Kế hoạch thực hiện tháng…… năm……
a. Công tác tuyên truyền.
b. Công tác sử dụng, phát triển rừng, khai thác lâm sản.
c. Công tác quản lý, bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.
d. Nhiệm vụ khác.
4. Kiến nghị, đề xuất.
a. Kiến nghị.
b. Đề xuất
Biểu thống kê
Kết quả lâm nghiệp
trên địa bàn xã, phường, thị trấn
(Kèm theo báo cáo công tác lâm nghiệp trên địa bàn xã, phường, thị trấn)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Ghi chú |
I |
PHÁT TRIỂN RỪNG |
|
|
|
1 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
ha |
|
|
1.1 |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
1.2 |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
1.3 |
Rừng sản xuất |
|
|
|
1.3.1 |
Trồng mới |
|
|
|
1.3.2 |
Trồng lại rừng sau khai thác |
|
|
|
2 |
Diện tích rừng trồng được chăm sóc |
ha |
|
|
3 |
Số lượng cây lâm nghiệp trồng phân tán |
1.000 cây |
|
|
4 |
Số lượng cây giống lâm nghiệp |
1.000 cây |
|
|
II |
SẢN LƯỢNG GỖ VÀ LÂM SẢN NGOÀI GỖ |
|
|
|
1 |
Sản lượng gỗ khai thúc |
|
|
|
1.1 |
Sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng tập trung (không kể sản lượng khai thác gỗ cao su) |
|
|
|
1.1.1 |
Diện tích rừng trồng khai thác trắng |
ha |
|
|
1.1.2 |
Sản lượng gỗ khai thác |
m3 |
|
|
1.2 |
Sản lượng gỗ khai thác từ cây trồng phân tán |
m3 |
|
|
1.3 |
Sản lượng gỗ khai thác từ cây cao su |
m3 |
|
|
1.4 |
Sản lượng gỗ khai thác từ loài cây đặc sản khác |
m3 |
|
|
2 |
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
2.1 |
Sản lượng khai thác tre nứa |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
2.2 |
Sản lượng khai thác nhựa cây |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
2.3 |
Sản lượng khai thác hạt, quả |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
2.4 |
Sản lượng khai thác lấy sợi, lá |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
2.5 |
Sản lượng khai thác vỏ cây |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
2.6 |
Sản lượng khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ khác |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
2.7 |
Sản lượng các loại lâm sản ngoài gỗ thu nhặt từ rừng |
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
|
|
... |
|
|
|
III |
BẢO VỆ RỪNG |
|
|
|
1 |
Tình hình bảo vệ rừng |
|
|
|
1.1 |
Số vụ vi phạm |
Vụ |
|
|
1.1.1 |
Vi phạm quy định về quản lý rừng, sử dụng rừng |
|
|
|
a |
Lấn, chiếm rừng |
|
|
|
b |
Khai thác trái phép môi trường rừng và thực hiện các dịch vụ, kinh doanh trái phép trong rừng |
|
|
|
c |
Vi phạm quy định về chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
d |
Vi phạm quy định về quản lý rừng bền vững |
|
|
|
đ |
Vi phạm quy định về hồ sơ, thủ tục khai thác lâm sản có nguồn gốc hợp pháp |
|
|
|
g |
Vi phạm quy định về chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
|
|
h |
Khai thác rừng trái pháp luật |
|
|
|
1.1.2 |
Vi phạm quy định về phát triển rừng, bảo vệ rừng |
|
|
|
a |
Vi phạm quy định về kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính |
|
|
|
b |
Vi phạm quy định về trồng rừng thay thế |
|
|
|
c |
Vi phạm các quy định chung của Nhà nước về bảo vệ rừng |
|
|
|
d |
Vi phạm các quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy rừng gây cháy rừng |
|
|
|
đ |
Vi phạm quy định về phòng trừ sinh vật hại rừng |
|
|
|
e |
Phá hủy các công trình bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
g |
Phá rừng trái pháp luật |
|
|
|
h |
Vi phạm các quy định về bảo vệ động vật rừng |
|
|
|
1.1.3 |
Vi phạm quy định về quản lý lâm sản |
|
|
|
a |
Vận chuyển lâm sản trái pháp luật |
|
|
|
b |
Tàng trữ, mua bán, chế biến lâm sản trái pháp luật |
|
|
|
c |
Vi phạm quy định về quản lý hồ sơ lâm sản trong vận chuyển, mua bán, cất giữ, chế biến lâm sản |
|
|
|
1.2 |
Số vụ đã xử lý |
Vụ |
|
|
1.3 |
Diện tích rừng bị giảm |
ha |
|
|
1.3.1 |
Do khai thác rừng trái phép |
|
|
|
1.3.2 |
Do cháy rừng |
|
|
|
1.3.3 |
Do phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng |
|
|
|
1.3.4 |
Do các nguyên nhân khác |
|
|
|
1.4 |
Thu, nộp ngân sách |
Triệu đồng |
|
|
1.5 |
Khối lượng lâm sản tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề cương báo cáo công tác quản lý thuốc
bảo vệ thực vật
(06 tháng, năm)
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUỐC BVTV
TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Công tác đào tạo, tập huấn, huấn luyện tuyên truyền văn bản pháp luật và cấp Giấy chứng nhận |
|
|
1 |
Công tác đào tạo, tập huấn |
|
|
|
- Số lớp chuyên môn về thuốc BVTV |
|
|
|
- Số người tham dự |
|
|
2 |
Công tác tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật, sử dụng thuốc BVTV an toàn, hiệu quả |
|
|
|
- Số cuộc (lớp tập huấn tuyên truyền) |
|
|
|
- Số người tham gia |
|
|
|
- Nội dung tuyên truyền: |
|
|
3 |
Công tác cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện |
|
|
|
- Số cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
- Số cơ sở mới được cấp trong kỳ báo cáo |
|
|
II |
Công tác quản lý thuốc BVTV |
|
|
1 |
Kiểm tra việc sử dụng thuốc BVTV |
|
|
|
- Cây trồng được kiểm tra |
|
|
|
- Đối tượng sâu bệnh được kiểm tra |
|
|
|
- Số hộ được kiểm tra |
|
|
|
+ Số hộ sử dụng thuốc BVTV đúng quy trình |
|
|
|
+ Số hộ sử dụng thuốc BVTV không đúng quy trình |
|
|
|
+ Số hộ thu hoạch không đảm bảo thời gian cách ly |
|
|
|
+ Hành vi sai phạm chủ yếu: ........................................... ........................................................................................... |
|
|
|
+ Hình thức xử lý: ............................................................. |
|
|
2 |
Thông tin quảng cáo thuốc BVTV |
|
|
|
- Số cuộc hội thảo, quảng cáo. |
|
|
|
- Số cuộc vi phạm |
|
|
|
- Hình thức vi phạm: |
|
|
3 |
Kinh doanh thuốc B VTV |
|
|
|
- Tổng số cơ sở buôn bán thuốc BVTV |
|
|
|
+ Số cơ sở buôn bán thuốc BVTV đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
|
|
|
+ Số cơ sở buôn bán thuốc BVTV không có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
|
|
|
- Số cuộc thanh, kiểm tra |
|
|
|
- Số lượt cửa hàng đại lý được thanh, kiểm tra |
|
|
|
- Số cửa hàng đại lý vi phạm |
|
|
|
- Hành vi vi phạm |
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc không rõ nguồn gốc |
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc vi phạm nhãn mác |
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc quá hạn sử dụng |
|
|
|
+ Không đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
|
+ Kinh doanh thuốc cấm sử dụng |
|
|
|
+ Các hành vi khác |
|
|
|
- Hình thức xử lý |
|
|
|
+ Phạt cảnh cáo |
|
|
|
+ Phạt tiền |
|
|
|
* Số tiền phạt |
|
|
|
+ Số thuốc tịch thu |
|
|
|
+ Số thuốc niêm phong |
|
|
II |
Công tác khiếu nại, tố cáo liên quan đến thuốc BVTV |
|
|
|
- Tổng số đơn thư |
|
|
|
- Kết quả giải quyết |
|
|
III |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
- Số cơ sở được thanh, kiểm tra về ATTP |
|
|
|
- Số cơ sở vi phạm |
|
|
|
- Hình thức vi phạm |
|
|
|
- Hình thức xử lý |
|
|
|
- Số vụ ngộ độc do thuốc BVTV |
|
|
|
- Nguyên nhân ngộ độc |
|
|
IV |
Công tác thu gom, xử lý bao bì thuốc BVTV đã sử dụng |
|
|
|
- Số đơn vị có bố trí địa điểm thu gom bao bì thuốc BVTV. |
|
|
|
- Tổng số thùng chứa (bể chứa) đã có |
|
|
|
- Số thùng chứa (bể chứa) mới triển khai |
|
|
|
- Số lượng thuốc BVTV tồn đọng cần tiêu hủy |
|
|
|
- Số lượng bao gói thuốc BVTV đã sử dụng được tiêu hủy |
|
|
|
- Số lượng bao gói thuốc BVTV đã sử dụng còn tồn đọng cần tiêu hủy |
|
|
II. NHẬN XÉT CHUNG
1. Hệ thống văn bản pháp luật
2. Tình hình hoạt động buôn bán, sử dụng thuốc BVTV, an toàn thực phẩm trên địa bàn
3. Công tác xử phạt vi phạm hành chính
4. Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
5. Công tác khác
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC
............................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
............................................................................................................................................
V. KẾ HOẠCH 06 THÁNG CUỐI NĂM/(NĂM) TỚI
............................................................................................................................................
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
Biểu 01
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO THỐNG KÊ TAI NẠN TÀU CÁ
Tháng: ........./20...........
TT |
Thời gian |
Chủ tàu |
Địa chỉ |
SĐK |
Lmax |
Nghề |
Nguyên nhân |
Vị trí |
Thiệt hại |
Số điện thoại |
Ghi chú |
||||
Tài sản |
Con người |
||||||||||||||
Loại tài sản |
Giá trị |
Mất tích |
Chết |
Bị thương |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 02
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG
HỢP BÁO CÁO THỐNG KÊ TAI NẠN TÀU CÁ
Tháng: ................ /20......
TT |
Thời gian |
Xã/phường |
SĐK |
Lmax |
Nghề |
Nguyên nhân |
Vị trí |
Thiệt hại |
Số điện thoại |
Ghi chú |
||||
Tài sản |
Con người |
|||||||||||||
Loại tài sản |
Giá trị |
Mất tích |
Chết |
Bị thương |
||||||||||
I |
|
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 03
UBND TỈNH NGHỆ AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG
HỢP BÁO CÁO THỐNG KÊ TAI NẠN TÀU CÁ
Tháng: ............. /20......
TT |
Thời gian |
Xã/phường |
SĐK |
Lmax |
Nghề |
Nguyên nhân |
Vị trí |
Thiệt hại |
Số điện thoại |
Ghi chú |
||||
Tài sản |
Con người |
|||||||||||||
Loại tài sản |
Giá trị |
Mất tích |
Chết |
Bị thương |
||||||||||
A |
|
Huyện/thị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Xã/phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Xã/phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Huyện/thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
Báo cáo kết quả công tác thực hiện dự án, đề án bảo vệ môi trường
1. Kết quả thực hiện
- Tên đề án, dự án:
- Quyết định phê duyệt:
- Thời gian thực hiện
- Kinh phí thực hiện:
- Tiến độ và kết quả thực hiện:
2. Đánh giá kết quả đạt được
- Kết quả đạt được
- Khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
Biểu 01
TT |
Tên Đề án |
Quyết định phê duyệt |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cách thức tổ chức thu gom, vận chuyển xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn
- Tùy thuộc vào tình hình tại địa phương để báo cáo chi tiết về quy trình tổ chức, thu gom, vận chuyển xử lý rác thải trên địa bàn (ví dụ: Giao cho xã thực hiện ký kết với đơn vị cung ứng dịch vụ hay UBND huyện trực tiếp ký hợp đồng; phương thức xử lý rác thải hiện nay...);
- Việc lựa chọn phương thức cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt (đấu thầu, đặt hàng hay giao nhiệm vụ...);
- Số đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn;
- Cách thức tổ chức thu tiền giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn;
- Việc quản lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện các nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (báo cáo chi tiết cơ sở pháp lý thực hiện, cách thức chi trả tiền cho các đơn vị cung ứng dịch vụ...)
2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải áp dụng trên địa bàn
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt cụ thể đang áp dụng trên địa bàn;
- Đơn giá thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt đang áp dụng trên địa bàn;
3. Báo cáo chi tiết về số liệu thực hiện (Thời gian chốt số liệu báo cáo: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo theo mẫu biểu kèm theo)
4. Những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện
5. Đề xuất, kiến nghị.
Biểu 01
Thống kê báo cáo kinh phí thực hiện thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt năm...
STT |
Nội dung |
||||
A |
Tổng nguồn kinh phí thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt |
|
|||
I |
Thu từ giá dịch vụ |
|
|||
|
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá áp dụng thu (đồng) |
Thành tiền |
1 |
Hộ gia đình cư trú không tham gia kinh doanh |
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo |
Khẩu/tháng |
|
|
|
|
- Các đối tượng còn lại |
Khẩu/tháng |
|
|
|
2 |
Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) |
||||
a) |
Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ô tô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thủy tinh, chế biến nông lâm thủy hải sản, giết mổ gia súc,... |
Hộ/tháng |
|
|
|
b) |
Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động |
Hộ/tháng |
|
|
|
c) |
Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa sử dụng 1 lao động |
Hộ/tháng |
|
|
|
d) |
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 lao động |
Hộ/tháng |
|
|
|
e) |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ |
Giường/tháng |
|
|
|
3 |
Các tổ chức |
|
|
|
|
a) |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm: bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng, ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chính khác. |
||||
- |
Khối lượng rác thải nhỏ hơn 1 m3/ngày đêm |
Người lao động/tháng |
|
|
|
- |
Khối lượng rác thải từ 1m3/ngày đêm trở lên |
Đồng/m3 |
|
|
|
b) |
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ (không bao gồm kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách, ăn uống) |
||||
+ |
Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động |
Đơn vị/tháng |
|
|
|
+ |
Đơn vị có sử dụng từ 15 đến dưới 40 lao động |
Đơn vị/tháng |
|
|
|
+ |
Đơn vị có từ 40 đến dưới 100 lao động |
Đơn vị/tháng |
|
|
|
|
Đơn vị có từ 100 lao động trở lên |
Lao động/tháng |
|
|
|
c) |
Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách. |
||||
+ |
Khách sạn |
Giường/tháng |
|
|
|
+ |
Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách |
Giường/tháng |
|
|
|
d) |
Đơn vị dịch vụ ăn uống: |
||||
+ |
Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng |
Đơn vị/tháng |
|
|
|
+ |
Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu đ/tháng |
Đơn vị/tháng |
|
|
|
+ |
Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30 triệu đ/tháng |
Đơn vị/tháng |
|
|
|
4 |
Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá, kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được xác định theo quày hoặc m2 sử dụng |
||||
a |
Chợ Hạng I (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh cố định). |
||||
- |
Hàng ăn: |
|
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng. |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng tươi sống: |
|
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng/tháng. |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
b |
Chợ Hạng II (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
||||
- |
Hàng ăn: |
|
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng tươi sống: |
|
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
c |
Chợ Hạng III (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
||||
- |
Hàng ăn: |
|
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng tươi sống: |
|
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
+ |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
d |
Chợ chưa phân hạng (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
||||
- |
Hàng ăn, hàng tươi sống |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
- |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
|
|
|
g |
Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hóa thể thao, tụ điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,...) tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,... |
m2/tháng |
|
|
|
II |
Nguồn kinh phí khác (kinh phí sự nghiệp môi trường... |
||||
B |
Tổng chi phí thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải |
||||
1 |
Chi phí thực hiện thu gom rác thải |
Khối lượng |
Thành tiền |
||
|
(Diễn giải các nội dung cụ thể liên quan nếu có) |
|
|
||
2 |
Chi phí thực hiện vận chuyển rác thải sinh hoạt |
|
|
||
|
(Diễn giải các nội dung cụ thể liên quan nếu có) |
|
|
||
3 |
Chi phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt |
|
|
||
|
(Diễn giải các nội dung cụ thể liên quan nếu có) |
|
|
Biểu 01
1. Tình hình khai thác, sử dụng
2. Kết quả đạt được
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
4. Đề xuất, kiến nghị
Biểu 02
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Tên miền của cơ quan, đơn vị |
Thư điện tử đầu mối |
Số hộp thư hiện có |
Tỷ lệ hộp thư được sử dụng trong kỳ báo cáo |
I |
Sở, Ban, Ngành |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
UBND cấp huyện |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
1. Kết quả ban hành văn bản và tổ chức thực hiện "Ngày pháp luật" tại cơ quan, đơn vị (số lượng, hình thức, nội dung)
2. Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân của tồn tại, hạn chế
3. Phương hướng thực hiện trong thời gian tiếp theo.
I. Kết quả thực hiện
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
2. Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và quản lý công đức (Biểu kèm theo)
II. Đánh giá chung
1. Ưu điểm
2. Hạn chế và nguyên nhân
- Hạn chế
- Nguyên nhân
3. Nhiệm vụ và giải pháp năm
TT |
Tên di tích |
Địa điểm |
Nguồn thu công đức bằng tiền |
Nguồn thu công đức bằng hiện vật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề cương báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên biển tại Thị xã Cửa Lò
1. Kết quả đạt được
- Tình hình hoạt động hướng dẫn hành khách tập luyện mô tô nước trên biển
- Số lượng phương tiện (xe)
- Số chuyến xe thực hiện (lượt khách)
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Đánh giá tình hình chấp hành các quy định về hoạt động mô tô nước
4. Nhiệm vụ và giải pháp
5. Kiến nghị, đề xuất
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 2248/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Lê Ngọc Hoa |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Chưa có Video