ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 312/TTr-STTTT ngày 23/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 41 thủ tục hành chính chuẩn hóa (cấp tỉnh: 37 thủ tục; cấp huyện: 04 thủ tục) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
-Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Chỉ đạo bộ phận có liên quan cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố, chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (37 TTHC) |
|||||
I |
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TTHC) |
|||||
1 |
Lĩnh vực báo chí (05 TTHC) |
|||||
1.1 |
2.001171. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
01 ngày |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
1.2 |
1.009374. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 16 ngày; trực tuyến: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
1.3 |
1.009386. |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày; trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
1.4 |
2.001173. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
1.5 |
1.003888. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; trực tuyến: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (13 TTHC) |
|||||
2.1 |
1.003483. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.2 |
1.004153. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày; trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2.3 |
2.001744. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2.4 |
2.001740. |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2.5 |
2.001737. |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2.6 |
2.001594. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày; trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.7 |
2.001584. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.8 |
1.003729. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.9 |
2.001564. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày; hồ sơ nộp trực tuyến: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.10 |
1.003725. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày; trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 25.000 đồng/hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.11 |
1.003868. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày; hồ sơ nộp trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính). |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 ăm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.12 |
1.003114. |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
2.13 |
1.008201. |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
3 |
Lĩnh vực phát thanh – truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC) |
|||||
3.1 |
2.001098. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 07 ngày làm việc; trực tuyến: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không có |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.2 |
2.001087. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.3 |
2.001091. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.4 |
1.005452. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.5 |
2.001766. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc; trực tuyến: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.v |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.6 |
2.001765. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
3.7 |
1.003384. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
3.8 |
1.000067. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên xgóp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.9 |
2.001681. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.10 |
1.000073. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.11 |
2.001666. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3.12 |
2.001684. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
4 |
Lĩnh vực bưu chính (07 TTHC) |
|||||
4.1 |
1.003659. |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
4.2 |
1.003687. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí thẩm định: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. -Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
4.3 |
1.004379. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định: 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại: + Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
4.4 |
1.003633. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định: 5.375.000 đồng (năm triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại: + Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
4.5 |
1.004470. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định: Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
4.6 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
Không |
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
4.7 |
1.005442. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định. |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|||||
I. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|
|||||
1 |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
||||
1.1 |
2.001885. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
1.2 |
2.001884. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
1.3 |
2.001880. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
1.4 |
2.001786. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2245/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 25/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video