Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2242/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 22 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2779/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành trước đây: Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 về việc sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nng ban hành kèm theo Quyết định số 6343/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018; Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nng và Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nng ban hành kèm theo Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
;
- Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, STP, KSTT.

CHTỊCH




Lê Trung Chinh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN TTHC

MÃ TTHC

Ghi chú

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Bổ nhiệm công chứng viên

1.000112

Sửa đổi

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

1.000100

Sửa đổi

3

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

1.000075

Sửa đổi

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

Sửa đổi

5

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001125

Sửa đổi

6

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153

Sửa đổi

7

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

Sửa đổi

8

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

Sửa đổi

9

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1.001721

Sửa đổi

10

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên

1.001756

Sửa đổi

11

Cấp lại thẻ công chứng viên

1.001799

Sửa đổi

12

Xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387

TTHC mới

13

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

Sửa đổi

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

Sửa đổi

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

Sửa đổi

16

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

Sửa đổi

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

Sửa đổi

18

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

Sửa đổi

19

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

Sửa đổi

20

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

Sửa đổi

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

2.000743

Sửa đổi

II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002010

Sửa đổi

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002032

Sửa đổi

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002055

Sửa đổi

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

1.002079

Sửa đổi

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

1.002099

Sửa đổi

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

1.002153

Sửa đổi

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002181

Sửa đổi

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002198

Sửa đổi

9

Hợp nhất công ty luật

1.002218

Sửa đổi

10

Sáp nhập công ty luật

1.002234

Sửa đổi

11

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

1.008709

TTHC mới

12

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

1.002398

Sửa đổi

13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

1.002384

Sửa đổi

14

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002368

Sửa đổi

15

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

1.000828

Sửa đổi

16

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

1.000688

Sửa đổi

III. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

1

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001395

Giữ nguyên

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001333

Giữ nguyên

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001258

Giữ nguyên

4

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001247

Giữ nguyên

5

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

2.001815

Giữ nguyên

6

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

2.001807

Giữ nguyên

7

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

2.002139

Giữ nguyên

8

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

2.001225

Giữ nguyên

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

2.000890

Giữ nguyên

2

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

2.000823

Giữ nguyên

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

2.000555

Sửa đổi

4

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

2.000568

Sửa đổi

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

1.001117

Giữ nguyên

6

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

1.001216

Sửa đổi

V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

2.000970

Sửa đổi

2

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2.000596

Giữ nguyên

3

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

1.001233

Giữ nguyên

4

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2.000954

Giữ nguyên

5

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

2.000840

Giữ nguyên

6

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2.000587

Sửa đổi

7

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2.000518

Giữ nguyên

8

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

2.000592

Giữ nguyên

9

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

2.000977

TTHC mới

10

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

2.001687

TTHC mới

11

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

2.001680

TTHC mới

12

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

2.000829

TTHC mới

VI. LĨNH VC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008889

Giữ nguyên

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008890

Giữ nguyên

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1.008904

Giữ nguyên

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.008905

Giữ nguyên

5

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008906

Giữ nguyên

6

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1.001248

Giữ nguyên

VII. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000627

Sửa đổi

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000614

Giữ nguyên

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

1.000588

Giữ nguyên

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000426

Giữ nguyên

5

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000404

Sửa đổi

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000390

Giữ nguyên

VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

1.009284

Giữ nguyên

2

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

2.002047

Giữ nguyên

3

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

2.001716

Giữ nguyên

4

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.008913

Giữ nguyên

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008914

Giữ nguyên

6

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

2.000515

Giữ nguyên

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.

1.008915

Giữ nguyên

8

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008916

Sửa đổi

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.

1.009283

Giữ nguyên

IX. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1.002626

Giữ nguyên

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.008727

Giữ nguyên

3

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001842

Giữ nguyên

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

1.001633

Giữ nguyên

5

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001600

Giữ nguyên

X. LĨNH VỰC H TRỢ KT HÔN

1

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

2

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở)

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

3

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi người đứng đầu hoặc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm)

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

4

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Hội Liên hiệp phụ nữ quyết định giải thể Trung tâm)

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

5

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (do bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được)

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

XI. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

1

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008925

Giữ nguyên

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008926

Giữ nguyên

3

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

1.008927

Giữ nguyên

4

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

1.008928

Giữ nguyên

5

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

1.008929

Giữ nguyên

6

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

Giữ nguyên

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

1.008931

Giữ nguyên

8

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008932

Sửa đổi

9

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008933

Giữ nguyên

10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008934

Sửa đổi

11

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008935

Giữ nguyên

12

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008936

Sửa đổi

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyn nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008937

Giữ nguyên

XII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

2.002039

Giữ nguyên

2

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002038

Giữ nguyên

3

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002036

Giữ nguyên

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

1.005136

Giữ nguyên

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2.001895

Giữ nguyên

XIII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635

Giữ nguyên

XIV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

1.003179

Giữ nguyên

2

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003160

Giữ nguyên

3

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

1.003976

TTHC mới

4

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

1.004878

TTHC mới

XV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002192

Giữ nguyên

2

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

2.002193

Giữ nguyên

3

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

2.002191

Giữ nguyên

XVI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488

Sửa đổi

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.001417

Giữ nguyên

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

2.000505

Giữ nguyên

Tổng cộng: 123 thủ tục hành chính

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tư pháp thành phố Đà Nẵng

Số hiệu: 2242/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Lê Trung Chinh
Ngày ban hành: 22/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [3]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tư pháp thành phố Đà Nẵng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…