ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 261/TTr-SKHCN ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
1. Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
2. Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 224/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
3. |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
4. |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
5. |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
6. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
7. |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 224/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1.Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 224/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 27/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video