ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2233/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 11 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2897/STNMT -VP ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN CÁC CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
YÊN BÁI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Quản lý đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan là thành viên của Hội đồng thẩm định quy hoạch. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Quản lý đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành có liên quan. |
3 |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước, khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành có liên quan. |
4 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý. |
Tài nguyên nước, khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành có liên quan. |
5 |
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi |
Tài nguyên nước, khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành có liên quan. |
6 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước, khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành có liên quan. |
7 |
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác |
Khoáng sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan, tổ chức có liên quan. |
8 |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Khoáng sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan, tổ chức có liên quan. |
9 |
Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Dữ liệu tài nguyên môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan, tổ chức có liên quan. |
10 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc |
Đo đạc và bản đồ |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan, tổ chức có liên quan. |
11 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai; cơ quan, tổ chức có liên quan. |
12 |
Tiêu huỷ thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai; cơ quan, tổ chức có liên quan. |
13 |
Xét thăng hạng Địa chính viên hạng III |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
14 |
Xét thăng hạng Địa chính viên hạng II |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
15 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
16 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
17 |
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thuỷ văn hạng III |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
18 |
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thuỷ văn hạng II |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
19 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn hạng III |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
20 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn hạng II |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
21 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
22 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
23 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
24 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ, viên chức đủ điều kiện. |
25 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
26 |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
27 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
28 |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
29 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
30 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
31 |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
32 |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn. |
Môi trường |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2233/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Ngô Hạnh Phúc |
Ngày ban hành: | 11/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
Chưa có Video