ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2225/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 276/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 48 (bốn mươi tám) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 30 thủ tục, cấp huyện: 13 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục); sửa đổi, bổ sung 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 16 thủ tục, cấp huyện: 07 thủ tục); bãi bỏ 50 (năm mươi) thủ tục hành chính, trong đó (cấp tỉnh: 30 thủ tục, cấp huyện: 15 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục) được công bố tại Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 18 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
||||
1 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục (3.000297) |
Một phần |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại (3.000298) |
Một phần |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (3.000299) |
Một phần |
Trường hợp không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Luật Giáo dục năm 2019 - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường (3.000300) |
Một phần |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật (3.000301) |
Một phần |
Trường hợp không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
6 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục (3.000302) |
Một phần |
Trường hợp không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại (3.000303) |
Một phần |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của nhà trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật (3.000304) |
Một phần |
Trường hợp không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hợp lệ: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (3.000305) |
Một phần |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông (3.000306) |
Một phần |
Trường hợp không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
11 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (1.006388) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (1.005074) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
Toàn trình |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt |
|
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại (1.005067) |
|
|
|
|
|
dịch vụ công tỉnh |
động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (1.005070) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (1.006389) |
Toàn trình |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên (1.005065) |
Một phần |
Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày Đối với thành lập trung tâm tư thục + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại (1.005062) |
Một phần |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên (1.000744) |
Một phần |
Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với thành lập trung tâm tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (1.005057) |
Một phần |
Đối với thành lập trung tâm công lập: 05 ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét, quyết định việc giải thể trung tâm Đối với thành lập trung tâm tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (1.005053) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại (1.005025) |
Toàn trình |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (1.005043) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (1.005036) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (1.005466) |
Toàn trình |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập: thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp tỉnh quyết định. Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập trung tâm. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (1.005359) |
Toàn trình |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (1.004712) |
Toàn trình |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập: 05 ngày, UBND tỉnh quyết định việc sáp, nhập, chia, tách trung tâm Sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) (2.001805) |
Một phần |
Đối với giải thể trung tâm công lập: trong 05 ngày làm việc, Sở GDĐT, UBND tỉnh xem xét, quyết định giải thể trung tâm Đối với giải thể trung tâm tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên (1.005015) |
Toàn trình |
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (1.005017) |
Toàn trình |
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (2.001985) |
Toàn trình |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|||||
1 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng (3.000307) |
Một phần |
Trường hợp không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND huyện thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (3.000308) |
Một phần |
Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc. Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục: + Nếu hồ sơ không hợp lệ: trong 05 ngày làm việc thì Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. + Nếu hồ sơ hợp lệ: trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có báo cáo thẩm định |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
||
3 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở (3.000309) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong 05 ngày làm việc thì UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.004494) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (1.004515) |
Một phần |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học (1.004555) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (1.004442) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004444) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại (1.004475) |
Một phần |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (2.001809) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (2.001818) |
Một phần |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng (1.004439) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (1.004440) |
Một phần |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
|
|||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập (1.004492) |
Một phần |
Đối với thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 20 ngày Đối với cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại (1.004443) |
Một phần |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập (1.004485) |
Một phần |
Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 15 ngày làm việc Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (2.001810) |
Một phần |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị giải thể |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
|
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (1.004441) |
Một phần |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (1.005008) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại (1.004988) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (1.004999) |
Toàn trình |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
UBND tỉnh |
|
||
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (1.004991) |
Toàn trình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (1.005061) |
Toàn trình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
6 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại (2.001987) |
Một phần |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
7 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (1.001492) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 - Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
Phê duyệt liên kết giáo dục (1.001499) |
Toàn trình |
Tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
9 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (1.001497) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc; trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thời gian tối thiểu là 40 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (1.001496) |
Toàn trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
11 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000939) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 - Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000716) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.006446) |
Toàn trình |
30 ngày, Đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam; 20 ngày đối với những trường hợp còn lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 - Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
14 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000718) |
Toàn trình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
15 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.001495) |
Toàn trình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
|
|||||||||
16 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.001493) |
Toàn trình |
30, ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
||||||||
1 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (1.006390) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng GDĐT |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444) |
Một phần |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường mầm non |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng GDĐT |
|
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.006445) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
|
|
4 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (2.001842) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng GDĐT |
|
||
5 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (1.004552) |
Một phần |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng GDĐT |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (1.004563) |
Một phần |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
|
||
7 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (1.001639) |
Một phần |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005069) |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm (1.005073) |
3 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) (2.001988) |
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (1.005082) |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (1.005354) |
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (2.001989) |
7 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005088) |
8 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) (1.005087) |
9 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (*) (1.005084) |
10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (*) (1.005081) |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (*) (1.005079) |
12 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (*) (1.005076) |
13 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (1.005049) |
14 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (1.005195) |
15 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (1.006388) |
16 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (1.005074) |
17 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại (1.005067) |
18 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông (1.005070) |
19 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) (1.006389) |
20 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (1.005053) |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (1.005025) |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học (1.005043) |
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) (1.005036) |
24 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (1.005466) |
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (1.005359) |
26 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (1.004712) |
27 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) (2.001805) |
28 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (1.005015) |
29 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương (1.005017) |
30 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (2.001985) |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*) (1.004496) |
2 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (*) (1.004545) |
3 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (*) (2.001839) |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (*) (2.001837) |
5 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (2.001824) |
6 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (1.004494) |
7 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (1.004515) |
8 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (1.004555) |
9 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (1.004442) |
10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004444) |
11 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (1.004475) |
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (2.001809) |
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (2.001818) |
14 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (1.004439) |
15 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (1.004440) |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (1.004492) |
2 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại (1.004443) |
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (1.004485) |
4 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (2.001810) |
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (1.004441) |
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2225/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video