Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2225/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 29 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 65/TTr-SCT ngày 29/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh,
Các phòng CV, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (68 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)

 

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

II

LĨNH VỰC HOÁ CHẤT (01 TTHC)

 

3

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

 

III

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

 

4

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

IV

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (21 TTHC)

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

17

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

25

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

V

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (07 TTHC)

26

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

28

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

29

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

30

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

31

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

32

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC)

 

33

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

34

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

35

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

36

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

 

37

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

VII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 TTHC)

 

38

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

(Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW)

39

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

40

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

(Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW)

41

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

42

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

43

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

44

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

45

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

46

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trung trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

47

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

48

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

VIII

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)

49

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

50

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

51

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

52

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

53

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

54

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

55

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

IX

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (04 TTHC)

 

56

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

57

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

58

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

59

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

X

LĨNH VỰC XĂNG DẦU (03 TTHC)

 

60

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

62

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

XI

LĨNH VỰC ĐIỆN (05 TTHC)

 

63

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

64

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

65

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

66

Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

67

Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

XII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 TTHC)

 

68

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (03 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

 

II

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC)

 

4

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm nông nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

III

LĨNH VỰC XUẤT, NHẬP KHẨU (01 TTHC)

 

5

Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

Áp dụng tại 05 huyện biên giới

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC TỪ VIẾT TẮT

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Thủ tục hành chính: TTHC;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý thương mại: QLTM;

- Quản lý Năng lượng: QLNL;

- Quản lý Xuất nhập khẩu: QLXNK;

- Quản lý công nghiệp: QLCN

- Kỹ thuật An toàn - Môi trường: KTATMT;

- Kiến thức An toàn thực phẩm: KT ATTP

- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ hóa lỏng: LPG;

- Liquefied Natural Gas - Khí thiên nhiên hóa lỏng: LNG;

- Compressed Natural Gas - Khí thiên nhiên nén: CNG;

- Economic Need Test: Kiểm tra nhu cầu kinh tế: ENT;

- Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại: TT KC&XTTM;

- Kinh tế và Hạ tầng: KH&HT;

- Chuyên viên phòng chuyên môn: CVPCM;

- Công chức một cửa của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện: Công chức một cửa;

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (68 TTHC)

I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)

1. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản xác nhận giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVP CM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

2. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản xác nhận giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (01 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Tổ chức huấn luyện; Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng Phòng QLCN

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

III. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

1. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

IV. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (21 TTHC)

1. Nhóm 05 TTHC:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

9,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

 

2. Nhóm 16 TTHC:

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (07 TTHC)

1. Nhóm 04 TTHC:

- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương;

- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ;

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

12,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

2. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 14 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

3. Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Biểu mẫu Kê khai giá, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

2. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

3. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

1,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

4. Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

12,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 TTHC)

1. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

1,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

2. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

3. Nhóm 04 TTHC:

- Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

- Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

- Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp giấy phép

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

3,5 ngày

 

4. Nhóm 05 TTHC:

- Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

- Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

- Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

- Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

3,5 ngày

 

VIII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

11 ngày

 

2. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 18 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

11 ngày

 

3. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

- Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

4. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

5. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

- Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

IX. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (04 TTHC)

1. Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

2,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

1,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

3. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

4,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

4. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

X. LĨNH VỰC XĂNG DẦU (03 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

12,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 14 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

XI. LĨNH VỰC ĐIỆN (05 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC:

- Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

- Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung cấp lại thẻ an toàn điện

- Cấp lại thẻ an toàn điện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLNL

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLNL

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

2. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp the bị mất hoặc bị hỏng thẻ.

- Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLNL

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLNL

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 TTHC)

1. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

- Thẩm định hồ sơ

- Thẩm đinh thực tế cơ sở (trường hợp cần thiết) Đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra địa điểm ngoài thực tế so với nội dung trong hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy xác nhận ưu đãi, sau đó lập biên bản thẩm định điều kiện, cơ sở vật chất, ngành nghề đầu tư sản xuất, hiện trạng khu vực và ý kiến của các thành viên.

- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Giấy xác nhận đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc công văn trả lời, nêu rõ lý do không xác nhận đối với trường hợp không đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Chuyên viên Phòng QLCN/ Thành viên Đoàn thẩm định các Sở, ban, ngành liên quan

15,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng KT&HT cấp huyện

Công chức một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT

0,5 ngày

 

B3

- Thẩm định hồ sơ;

- Thành lập Hội đồng; tổ chuyên môn giúp việc; Ban giám khảo

- Bình chọn sản phẩm;

- Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Hội đồng bình chọn công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện; Tổ chuyên môn giúp việc; Ban giám khảo

14 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện

Hội đồng bình chọn công nghiệp nông thôn tiêu biểu

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND huyện

2,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/ CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ;

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

07 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

1,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

2. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

03 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)

1. Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới (Áp dụng tại các huyện biên giới)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng KT&HT

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (20 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)

 

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

- Sở Công Thương

- Chủ tịch UBND tỉnh

II

TTHC ĐẶC THÙ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 TTHC)

2

Thẩm định lựa chọn giao doanh nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ

- Phòng KT-HT cấp huyện

- Sở Công Thương

- UBND tỉnh

III

LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC)

 

3

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

- Sở Công Thương

- Chủ tịch UBND tỉnh

4

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

5

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

IV

TTHC ĐẶC THÙ LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG (01 TTHC)

6

Phê duyệt Danh mục đề án khuyến công

- Sở Công Thương

- Chủ tịch UBND tỉnh

V

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (13 TTHC)

 

7

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

- Sở Công Thương

- Bộ, ngành TW liên quan

8

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

9

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

- Sở Công Thương

- Bộ, ngành TW liên quan

10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

- Sở Công Thương

- Bộ Công Thương

11

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí

12

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

13

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

14

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

- Sở Công Thương

- UBND tỉnh

- Bộ Công thương

15

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

16

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

- Sở Công Thương

- Bộ Công Thương

17

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

19

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

VI

LĨNH VỰC XUẤT, NHẬP KHẨU (01 TTHC)

 

20

Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

- Sở Công Thương

- UBND tỉnh

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CÁC TỪ VIẾT TẮT

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Thủ tục hành chính: TTHC;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý thương mại: QLTM;

- Quản lý năng lượng: QLNL;

- Quản lý công nghiệp: QLCN;

- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ hóa lỏng: LPG;

- Liquefied natural gas - Khí thiên nhiên hóa lỏng: LNG;

- Compressed natural gas - Khí thiên nhiên nén: CNG;

- Khuyến công và Xúc tiến thương mại: KC&XTTM:;

- Kinh tế - Hạ tầng: KT-HT;

- Chuyên viên phòng chuyên môn: CVPCM;

- Bộ phận một cửa: BPMC;

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.

I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Trung tâm KC&XTTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Tổ chuyên môn giúp việc

Văn thư TT KC&XTTM

0,5 ngày

 

 

B3

Báo cáo Hội đồng bình chọn Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu kết quả đăng ký tham gia bình chọn

Tổ chuyên môn giúp việc

06 ngày

 

B4

Tổ chức chấm điểm các sản phẩm tham gia

Hội đồng bình chọn/Ban giám khảo

07 ngày

 

B5

Trình chủ tịch UBND tỉnh công nhận kết quả

Hội đồng bình chọn

0,5 ngày

 

B6

Quyết định công nhận Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B7

Chuyển kết quả công nhận đến bộ phận một cửa Sở

Văn thư trung tâm/ Tổ chuyên môn giúp việc

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 TTHC)

1. Thẩm định lựa chọn giao doanh nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Chuyển hồ sơ cho Phòng KT-HT huyện/phòng Kinh tế thành phố (Cơ quan thường trực Ban chuyển đổi chợ cấp huyện)

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chuyển lại Phòng chuyên môn

Ban chuyển đổi chợ cấp huyện

12 ngày

 

B4

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương (cơ quan thường trực Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh)

Bộ phận văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Công Thương

Bộ phận văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

 

B6

Xem xét, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTM

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B7

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B8

Kiểm tra nội dung hồ sơ, làm văn bản xin ý kiến các thành viên Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B9

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến góp ý

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày

 

B11

Đóng dấu, chuyển văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến

Bộ phận văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

 

B12

Tham gia ý kiến thẩm định

Các cơ quan trong Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh

05 ngày

 

B13

Tổng hợp ý kiến thẩm định; xây dựng kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLTM

1,5 ngày

 

B14

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B15

Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình của Sở Công Thương và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày

 

B16

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh

Bộ phận văn thư Sở

0,5 ngày

 

B17

Xem xét, phê duyệt quyết định đối với từng chợ giao cho doanh nghiệp hoặc hợp tác xã quản lý; chuyển kết quả cho BPMC cấp huyện

UBND tỉnh

05 ngày

 

B18

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện/Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

 

III. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC:

- Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3;

- Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3;

- Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3.

Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 38 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định.

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B4

Xem xét, ký nháy Tờ trình

Lãnh đạo Phòng QLTM

1/4 ngày

 

B5

Xem xét, phê duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B6

Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B7

Thẩm định, gửi hồ sơ xin ý kiến đóng góp đến các thành viên hội đồng thẩm định

Phòng QLTM

02 ngày

 

B8

Các thành viên hội đồng thẩm định gửi ý kiến đóng góp

Các thành viên Hội đồng thẩm định

13 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định, báo cáo Lãnh đạo về việc tổ chức họp xem xét điều chỉnh quy hoạch

Chuyên viên Phòng QLTM

03 ngày

 

B10

Họp thẩm định

Hội đồng thẩm định

05 ngày

 

B11

Soạn thảo Quyết định điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLTM

03 ngày

 

B12

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B13

Xem xét, kiểm tra nội dung;

Dự thảo Tờ trình của Sở Công Thương và Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày

 

B14

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B15

Xem xét, phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch; chuyển kết quả

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B16

Trả kết quả giải quyết

Thống kê - Theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

38 ngày

 

IV. LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG (01 TTHC)

1. Phê duyệt Danh mục đề án khuyến công

Thời hạn thực hiện theo quy định: Nộp hồ sơ trước ngày 30/6, trả kết quả trước ngày 30/11 hàng năm của năm trước năm kế hoạch

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Trung tâm KC&XTTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Trước ngày 30/6

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm

 

 

B3

Kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ, lập đề án khuyến công

Chuyên viên Phòng Khuyến công

 

 

B4

Xem xét, chỉnh sửa, trình lãnh đạo Trung tâm

Lãnh đạo Phòng Khuyến công

 

 

B5

Xem xét ký duyệt đề án, ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Trung tâm

 

 

B6

Đóng dấu, chuyển cho Sở Công Thương (Hội đồng thẩm định đề án của Sở Công Thương)

Văn thư Trung tâm KC&XTTM

 

 

B7

Tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh

Hội đồng thẩm định đề án /Sở Công Thương

 

 

B8

Xem xét, phê duyệt Danh mục đề án (Kết quả giải quyết)

Chủ tịch UBND tỉnh

Xong trước ngày 30/11

B9

Gửi kết quả giải quyết đến UBND các huyện, thành phố

Thống kê - Theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

02 ngày sau khi nhận được quyết định phê duyệt

V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (13 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC:

- Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)

- Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân);

- Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân).

Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án xin ý kiến Bộ ngành liên quan

Chuyên viên Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B4

Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Xem xét, cho ý kiến nội dung liên quan

Bộ, ngành liên quan

05 ngày

 

B7

Tổng hợp ý kiến, xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B8

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký văn bản kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

2. Nhóm 04 TTHC:

- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn;

- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí;

- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP;

- Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 24,5 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 3,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương

Chuyên viên phòng QLTM

05 ngày

 

B4

Xem xét, ký nháy văn bản xin ý kiến

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Bộ Công Thương xem xét các nội dung để có văn bản chấp thuận cấp hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối chấp thuận

Bộ Công Thương

15 ngày

 

B7

Dự thảo Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do

Chuyên viên phòng

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả

Bộ phận văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24,5 ngày

 

3. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.

Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 54,5 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 58 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 3,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản thành lập Hội đồng ENT

Chuyên viên phòng QLTM

01 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Xem xét thành lập Hội đồng ENT

UBND tỉnh

07 ngày

 

B7

Nghiên cứu, đánh giá các tiêu chí ENT, có văn bản kết luận

Hội đồng ENT tỉnh

30 ngày

 

B8

Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký nháy đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B10

Phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công thương

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, ban hành văn bản trả lời

Bộ Công Thương

10 ngày

 

B12

Dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B13

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

 

B14

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B15

Đóng dấu, Chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

 

B16

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

54,5 ngày

 

4. Nhóm 03 TTHC:

- Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP;

- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT);

- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.

Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 14,5 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; đề xuất văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương

Chuyên viên Phòng QLTM

03 ngày

 

B4

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công thương

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Xem xét, ra văn bản trả lời

Bộ Công Thương

07 ngày

 

B7

Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng QLTM

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, Chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

14,5 ngày

 

5. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; đề xuất văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương

Chuyên viên Phòng QLTM

07 ngày

 

B4

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Xem xét, ra văn bản trả lời

Bộ Công Thương

15 ngày

 

B7

Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng QLTM

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả TTHC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

28 ngày

 

VI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)

1. Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản

Chuyên viên Phòng QLTM

06 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Xem xét văn bản trình, quyết định công bố

UBND tỉnh

07 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 2225/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành: 29/10/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…