ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2222/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đồng thời bãi bỏ Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm
theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Lập danh mục các dự án cần thu hồi đất. |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Thống kê đất đai hàng năm cấp tỉnh. |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác. |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương. |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn. |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình. |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
22 |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 |
Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
Tổng hợp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc. |
Đo đạc, bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc, bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc, bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Đài Khí tượng thủy văn |
37 |
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Đài Khí tượng thủy văn |
38 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Đài Khí tượng thủy văn |
39 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Đài Khí tượng thủy văn |
40 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 2222/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 09/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Chưa có Video